Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu61/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành16/12/2020
Người kýNông Thanh Tùng
Ngày hiệu lực 16/12/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021

Value copied successfully!
Số hiệu61/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành16/12/2020
Người kýNông Thanh Tùng
Ngày hiệu lực 16/12/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 2872/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021; Báo cáo thẳm Ba của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.Nhất trí thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 gồm: 237 dự án, công trình; tổng diện tích đăng ký thu hồi đất là: 1.473,31ha. Cụ thể như sau:

STT

Đơn vị hành chính

Sốlượngcôngtrình

Diện tích đăng ký thu hồi (ha)

Tổng diện tích

Diện tích chia theo loại đất

Đấttrồng lúa(LUA)

Đấtrừngphònghộ(RPH)

Đấtrừngđặcdụng(RDD)

Đấtkhác

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thành phố Cao Bằng

47

590,70

97,01

-

-

493,70

1.1

Công trình chuyển tiếp

43

589,30

96,82

-

-

492,48

1.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

04

1,41

0,18

-

-

1,22

2

Huyện Bảo Lâm

04

101,13

0,04

22,04

-

79,05

2.1

Công trình chuyển tiếp

02

7,40

0,04

3,30

-

4,06

2.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

02

93,73

-

18,74

-

74,99

3

Huyện Bảo Lạc

29

190,37

3,72

13,50

-

173,15

3.1

Công trình chuyển tiếp

10

2,77

0,72

1,25

-

0,80

3.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

19

187,60

3,00

12,25

-

172,35

4

Huyện Trùng Khánh

24

107,23

21,92

47,66

-

37,65

4.1

Công trình chuyển tiếp

15

37,06

1,97

32,48

-

2,61

4.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

09

70,17

19,95

15,18

-

35,04

5

Huyện Thạch An

38

31,54

4,34

10,49

-

16,71

5.1

Công trình chuyển tiếp

38

31,54

4,34

10,49

-

16,71

5.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

0

-

-

-

-

-

6

Huyện Nguyên Bình

12

52,23

1,71

27,19

0,25

23,09

6.1

Công trình chuyển tiếp

08

9,39

0,57

4,69

0,25

3,88

6.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

04

42,84

1,14

22,50

-

19,21

7

Huyện Quảng Hòa

29

112,93

14,97

26,36

-

71,60

7.1

Công trình chuyển tiếp

26

107,86

11,62

26,36

-

69,88

7.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

03

5,07

3,35

-

-

1,72

8

Huyện Hạ Lang

20

54,81

6,93

24,71

-

23,17

8.1

Công trình chuyển tiếp

18

20,96

3,57

7,27

-

10,12

8.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

02

33,85

3,36

17,44

-

13,05

9

Huyện Hà Quảng

25

21,96

0,42

2,71

-

18,83

9.1

Công trình chuyển tiếp

18

17,37

0,41

1,21

-

15,75

9.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

07

4,59

0,01

1,50

-

3,08

10

Huyện Hoà An

09

210,40

6,18

25,40

-

178,82

10.1

Công trình chuyển tiếp

07

184,44

5,82

-

-

178,62

10.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

02

25,96

0,36

25,40

-

0,20

Tổng cộng

237

1.473,31

157,24

200,06

0,25

1.115,77

Công trình chuyển tiếp

185

1.008,09

125,89

87,05

0,25

794,91

Công trình đăng ký mới năm 2021

52

465,22

31,35

113,01

0,00

320,86

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Trường hợp phát sinh dự án, công trình mới, nếu có đủ căn cứ pháp lý thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2021.

Điều 2.Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tô đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, Sở TNMT, ĐH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Thanh Tùng

 

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TỈNH CAO BẰNG

(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Đơn vị hành chính

Số lượng công trình

Diện tích đăng ký thu hồi (ha)

Tổng diện tích

Diện tích chia theo loại đất

Đất trồng lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đất rừng đặc dụng (RDD)

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + (7)+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thành phố Cao Bằng

47

590.70

97.01

-

-

493. 70

1.1

Công trình chuyển tiếp

43

589.30

96.82

-

-

492.48

1.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

4

1.41

0.18

-

-

1.22

2

Huyện Bảo Lâm

4

101.13

0.04

22.04

-

79.05

2.1

Công trình chuyển tiếp

2

7.40

0.04

3.30

-

4.06

2.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

2

93.73

-

18.74

-

74.99

3

Huyện Bảo Lạc

29

190.37

3.72

13.50

-

173.15

3.1

Công trình chuyển tiếp

10

2.77

0.72

1.25

-

0.80

3.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

19

187.60

3.00

12.25

-

172.35

4

Huyện Trùng Khánh

24

107.23

21.92

47.66

-

37.65

4.1

Công trình chuyển tiếp

15

37.06

1.97

32.48

-

2.61

4.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

9

70.17

19.95

15.18

-

35.04

5

Huyện Thạch An

38

31.54

4.34

10.49

-

16. 71

5.1

Công trình chuyển tiếp

38

31.54

4.34

10.49

-

16.71

5.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

-

-

-

-

-

-

6

Huyện Nguyên Bình

72

52.23

1.71

27.19

0.25

23.09

6.1

Công trình chuyển tiếp

8

9.39

0.57

4.69

0.25

3.88

6.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

4

42.84

1.14

22.50

-

19.21

7

Huyện Quảng Hòa

29

112.93

14.97

26.36

-

71.60

7.1

Công trình chuyển tiếp

26

107.86

11.62

26.36

-

69.88

7.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

3

5.07

3.35

-

-

1.72

8

Huyện Hạ Lang

20

54.81

6.93

24.71

-

23.17

8.1

Công trình chuyển tiếp

18

20.96

3.57

7.27

-

10.12

8.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

2

33.85

3.36

17.44

-

13.05

9

Huyện Hà Quảng

25

21.96

0.42

2.71

-

18.83

9.1

Công trình chuyển tiếp

18

17.37

0.41

1.21

-

15.75

9.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

7

4.59

0.01

1.50

-

3.08

10

Huyện Hoà An

9

210.40

6.18

25.40

-

178.82

10.1

Công trình chuyển tiếp

7

184.44

5.82

-

-

178.62

10.2

Công trình đăng ký mới năm 2021

2

25.96

0.36

25.40

-

0.20

 

Tổng cộng

237

1,473.31

157.24

200.06

0.25

1,115.77

Công trình chuyển tiếp

185

1,008.09

125.89

87.05

0.25

794.91

Công trình đăng ký mới năm 2021

52

465.22

31.35

113.01

0.00

320.86

 

 

Từ khóa:61/NQ-HĐNDNghị quyết 61/NQ-HĐNDNghị quyết số 61/NQ-HĐNDNghị quyết 61/NQ-HĐND của Tỉnh Cao BằngNghị quyết số 61/NQ-HĐND của Tỉnh Cao BằngNghị quyết 61 NQ HĐND của Tỉnh Cao Bằng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu61/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Cao Bằng
                            Ngày ban hành16/12/2020
                            Người kýNông Thanh Tùng
                            Ngày hiệu lực 16/12/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi