Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu35/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành10/01/2023
Người kýNguyễn Quỳnh Thiện
Ngày hiệu lực 10/01/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Đất đai - Nhà ở

Quyết định 35/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Value copied successfully!
Số hiệu35/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành10/01/2023
Người kýNguyễn Quỳnh Thiện
Ngày hiệu lực 10/01/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục 01);

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất(đính kèm Phụ lục 02);

3. Kế hoạch thu hồi đất (đính kèm Phụ lục 03);

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm thực hiện:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

PHỤ LỤC SỐ 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

SốTT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Châu Thành

Xã Đa Lộc

Xã Mỹ Chánh

Xã Thanh Mỹ

Xã Lương Hòa A

Xã Lương Hòa

Xã Song Lộc

Xã Nguyệt Hóa

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Lợi

Xã Phước Hảo

Xã Hưng Mỹ

Xã Long Hòa

Xã Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

Tổng diệntích tựnhiên

34.900,92

343,78

3.621,72

2.649,76

2.125,89

2.290,85

2.297,48

3.421,10

1.177,59

1.428,38

1.571,25

2.340,32

2.790,56

5.267,34

3.574,89

I

LOẠIĐẤT

1

Đất nôngnghiệp

NNP

26.633,49

214,12

3.232,99

2.327,64

1.903,91

1.968,80

1.987,66

3.046,89

891,69

1.016,23

1.322,07

1.996,42

1.741,29

2.845,43

2.138,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.191,97

77,72

2.666,41

1.965,53

1.415,76

1.504,18

1.212,77

2.421,62

352,69

642,00

998,53

1.629,09

1.011,67

45,25

248,73

Trong đó:Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.191,97

77,72

2.666,41

1.965,53

1.415,76

1.504,18

1.212,77

2.421,62

352,69

642,00

998,53

1.629,09

1.011,67

45,25

248,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

323,40

0,16

34,70

42,36

0,42

21,74

42,61

11,57

73,14

9,05

43,81

11,59

23,30

6,59

2,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.563,42

134,24

525,99

313,20

482,32

438,30

721,13

611,50

460,39

358,87

274,58

326,99

493,90

137,16

284,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

817,24

63,00

609,47

144,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,76

23,75

Trong đó:Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.711,86

1,99

4,46

6,55

5,42

4,57

10,73

2,20

5,46

6,31

5,15

28,74

149,42

2.023,21

1.457,64

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,85

1,43

0,41

2

Đất phinông nghiệp

PNN

8.248,46

129,66

388,74

322,11

221,97

322,05

305,37

373,66

285,90

412,15

249,18

342,24

1.049,27

2.409,60

1.436,55

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,55

2,20

4,51

7,96

3,11

0,96

1,37

3,44

2.2

Đất an ninh

CAN

5,90

1,96

1,44

2,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,68

9,68

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,31

2,01

0,15

4,92

0,27

1,28

6,62

2,22

5,09

1,05

4,41

0,62

2,76

0,92

1,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất

SKC

49,95

2,97

1,72

12,59

0,34

3,21

20,66

1,69

1,43

1,56

0,86

2,61

0,21

0,08

2.7

Đất sử dụng cho

SKS

2.8

Đất sản xuất vật

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.412,09

64,59

299,76

195,80

144,91

187,41

165,10

204,36

155,60

106,69

148,17

220,31

184,21

153,71

181,49

Trong đó:

2.9.1

Đất giaothông

DGT

938,21

26,27

113,26

78,92

45,67

99,02

63,57

99,97

48,02

44,13

80,07

80,82

50,62

57,56

50,30

2.9.2

Đất thủylợi

DTL

1.228,93

6,85

172,55

90,92

92,74

71,83

67,19

93,26

89,69

38,60

52,24

130,03

123,38

83,47

116,18

2.9.3

Đất xâydựng cơ sở văn hóa

DVH

5,63

4,18

0,04

0,03

0,03

1,29

0,02

0,03

2.9.4

Đất xâydựng cơsở y tế

DYT

16,53

0,99

0,23

0,24

0,12

0,17

1,93

0,13

11,06

0,36

0,23

0,05

0,10

0,46

0,47

2.9.5

Đất xâydựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,75

4,95

2,43

12,72

1,63

3,90

1,85

2,76

1,05

3,37

2,08

1,79

1,48

2,89

2,85

2.9.6

Đất xâydựng cơ sở

DTT

7,99

0,05

0,52

1,06

1,15

0,37

1,65

0,34

0,63

1,68

0,56

2.9.7

Đất côngtrình năng lượng

DNL

9,72

0,91

0,34

1,40

0,34

0,83

5,27

0,26

0,24

0,05

0,09

2.9.8

Đất côngtrình bưu chính viễn thông

DBV

1,67

0,29

0,05

0,05

0,46

0,02

0,14

0,03

0,02

0,03

0,08

0,03

0,48

2.9.9

Đất xâydựng kho

DKG

2.9.10

Đất có ditích lịch

DDT

2.9.11

Đất bãithải, xử lý chất thải

DRA

24,42

0,62

0,28

17,14

4,71

0,70

0,97

2.9.12

Đất cơ sởtôn giáo

TON

56,92

10,68

3,33

4,26

0,28

4,46

5,05

2,30

2,22

7,97

6,51

4,18

1,40

1,43

2,83

2.9.13

Đất làmnghĩa trang

NTD

63,37

7,67

0,77

6,55

2,99

3,81

2,84

5,19

2,74

5,83

4,28

3,16

5,85

4,84

6,83

2.9.14

Đất xâydựng cơ sở

DKH

2.9.15

Đất xâydựng cơ

DXH

7,52

1,33

6,19

2.9.16

Đất chợ

DCH

5,42

0,43

0,21

1,49

0,21

0,35

0,18

0,05

0,43

0,24

0,59

0,37

0,88

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,63

0,05

0,39

0,09

0,25

0,16

0,18

0,27

0,34

0,12

0,35

0,40

0,11

0,42

0,48

2.12

Đất khu vui chơi,

DKV

1,07

0,20

0,37

0,10

0,34

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.094,43

82,43

86,92

75,32

74,64

90,94

102,14

74,25

97,02

93,05

88,76

82,62

53,59

92,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,93

42,93

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,79

8,13

0,49

0,84

0,36

0,52

2,76

0,80

13,85

0,38

0,42

0,78

0,22

1,74

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở

DTS

0,15

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở

DN

ngoại giao

G

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,53

0,52

0,16

1,32

0,86

0,29

0,50

0,39

0,26

0,40

0,27

1,28

1,23

1,23

1,84

2.19

Đất sông, ngòi, kênh,

SON

4.528,22

6,34

19,64

43,13

33,47

34,86

31,50

204,68

29,22

774,01

2.194,00

1.157,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,24

0,01

0,09

0,09

0,05

3

Đất chưasử dụng

CSD

18,97

4,44

0,55

1,66

12,31

II

KHUCHỨCNĂNG

1

Đất khucông nghệcao

KCN

2

Đất khukinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

343,78

343,78

4

Khu sảnxuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệplâu năm)

KNN

21.755,38

211,97

3.192,39

2.278,73

1.898,07

1.942,49

1.933,91

3.033,13

813,09

1.000,87

1.273,11

1.956,08

1.505,56

182,41

533,57

5

Khu lâmnghiệp (khu vực rừngphòng hộ, rừng đặc dụng,rừng sản xuất)

KLN

841,00

63,00

633,23

144,77

6

Khu dulịch

KDL

1,41

1,41

7

Khu bảotồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu pháttriển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

9,68

9,68

9

Khu đôthị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khuthươngmại - dịch vụ

KTM

34,31

2,01

0,15

4,92

0,27

1,28

6,62

2,22

5,09

1,05

4,41

0,62

2,76

0,92

1,98

11

Khu đôthị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dâncư nôngthôn

DNT

9.179,09

927,75

569,93

659,28

893,85

1.395,04

1.281,66

536,59

647,89

557,32

448,23

632,68

311,77

317,10

13

Khu ở,làngnghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

46,97

1,72

12,59

0,34

3,21

20,66

1,69

1,43

1,56

0,86

2,61

0,21

0,08

Ghi chú: Các khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC SỐ 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH

Đơn vị: ha

SốTT

Chỉ tiêu sửdụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Châu Thành

Xã Đa Lộc

Xã Mỹ Chánh

Xã Thanh Mỹ

Xã Lương Hòa A

Xã Lương Hòa

Xã Song Lộc

Xã Nguyệt Hóa

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Lợi

Xã Phước Hảo

Xã Hưng Mỹ

Xã Long Hòa

Xã Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+(1 8)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

70,60

2,40

1,48

7,18

1,19

1,84

2,39

1,25

36,10

2,64

2,10

1,10

7,63

0,99

2,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,85

0,63

0,71

6,33

0,47

0,65

1,33

0,43

9,37

1,28

1,20

0,20

1,00

0,48

1,77

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,85

0,63

0,71

6,33

0,47

0,65

1,33

0,43

9,37

1,28

1,20

0,20

1,00

0,48

1,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,65

0,31

0,41

0,43

0,03

0,95

0,18

0,20

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,85

1,77

0,77

0,54

0,72

0,78

0,63

0,79

25,78

1,18

0,90

0,70

4,89

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc

RDD/PNN

dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,25

1,74

0,31

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,36

0,36

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC SỐ 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH

Đơn vị: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụngđất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Châu Thành

Xã Đa Lộc

Xã Mỹ Chánh

Xã Thanh Mỹ

Xã Lương Hòa A

Xã Lương Hòa

Xã Song Lộc

Xã Nguyệt Hóa

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Lợi

Xã Phước Hảo

Xã Hưng Mỹ

Xã Long Hòa

Xã Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,07

0,05

0,13

0,06

0,08

0,67

0,25

31,99

0,70

4,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,73

0,02

0,09

0,04

0,05

0,52

0,13

8,08

0,80

Trong đó: Đấtchuyên trồng lúanước

LUC

9,73

0,02

0,09

0,04

0,05

0,52

0,13

8,08

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,39

0,02

0,03

0,16

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,95

0,03

0,04

0,02

0,03

0,13

0,09

23,75

0,52

3,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất córừng SX là rừng tựnhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nôngnghiệp

PNN

0,70

0,01

0,01

0,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2.9.3

Đất xây dựng cơsở văn hóa

DVH

2.9.4

Đất xây dựng cơsở y tế

DYT

2.9.5

Đất xây dựng cơsở giáo dục và đàotạo

DGD

2.9.6

Đất xây dựng cơsở thể dục thể thao

DTT

2.9.7

Đất công trìnhnăng lượng

DNL

2.9.8

Đất công trình bưuchính viễn thông

DBV

2.9.9

Đất xây dựng khodự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịchsử - văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lýchất thải

DRA

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.9.13

Đất làm nghĩatrang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.9.14

Đất xây dựng cơ sởkhoa học và công nghệ

DKH

2.9.15

Đất xây dựng cơsở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.16

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,47

0,01

0,01

0,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

0,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Từ khóa:35/QĐ-UBNDQuyết định 35/QĐ-UBNDQuyết định số 35/QĐ-UBNDQuyết định 35/QĐ-UBND của Tỉnh Trà VinhQuyết định số 35/QĐ-UBND của Tỉnh Trà VinhQuyết định 35 QĐ UBND của Tỉnh Trà Vinh

Nội dung đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu35/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Trà Vinh
                            Ngày ban hành10/01/2023
                            Người kýNguyễn Quỳnh Thiện
                            Ngày hiệu lực 10/01/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Tải văn bản gốc

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi