Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu541/QĐ-BTTTT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Thông tin và Truyền thông
Ngày ban hành16/04/2010
Người kýNguyễn Thanh Hùng
Ngày hiệu lực 16/04/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Công nghệ thông tin

Quyết định 541/QĐ-BTTTT năm 2010 về chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu541/QĐ-BTTTT
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Thông tin và Truyền thông
Ngày ban hành16/04/2010
Người kýNguyễn Thanh Hùng
Ngày hiệu lực 16/04/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 541/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Chỉ định phòng đo kiểm

TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG

Thuộc: CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3.Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4.Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để thực hiện);
- Các Tổ chức kiểm định (để thực hiện);   
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG  




Nguyễn Thành Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:

Trung tâm Đo lường

Thuộc: Cục Quản lý chất lượng Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại: Quyết định số 1694/QĐ-BTTTT ngày 11/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đo lường trực thuộc Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông.

Địa chỉ tòa nhà ICTQC, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

2. Danh mục được chỉ định:

TT

Danh mục

Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật

I

Sản phẩm viễn thông và CNTT

1

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

TCN 68-188 : 2000

TCN 68-211 : 2002

TCN 68-190 : 2003

TCVN 8240 : 2009

2

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở BRA

TCN 68-189 : 2000

TCN 68-212 : 2002

TCN 68-213 : 2002

3

Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

TCN 68-188 : 2000

TCN 68-211 : 2002

TCN 68-143 : 2003

TCN 68-190 : 2003

TCVN 8240 : 2009

4

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng

TCN 68-221 : 2004(1)

TCN 68-222 : 2004

TCN 68-223 : 2004

TCN 68-245 : 2006(2)

5

Tổng đài PABX

TCN 68-188 : 2000

TCN 68-136 : 1995

TCN 68-190 : 2003

6

Thiết bị đầu cuối xDSL

TCN 68-190 : 2003

TCVN 8077 : 2009

7

Tổng đài dung lượng lớn

TCN 68-179 : 1999

8

Tổng đài dung lượng nhỏ

TCN 68-146 : 1995

9

Thiết bị truy nhập mạng (gồm cả thiết bị tập trung thuê bao, lợi dây)

TCN 68-163 : 1997

TCN 68-163A : 1997

TCN 68-163B : 1997

TCN 68-169 : 1998

TCN 68-179 : 1999

TCN 68-184 : 1999

TCN 68-185 : 1999

TCN 68-188 : 2000

TCVN 8075 : 2009

10

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng

TCN 68-216 : 2002

TCN 68-217 : 2002

11

Thiết bị điện thoại thẻ

TCN 68-166 : 1997

TCN 68-188 : 2000

12

Thiết bị truyền dẫn quang

TCN 68-173 : 1998

TCN 68-175 : 1998

TCN 68-177 : 1998

13

Thiết bị truyền dẫn viba số

TCN 68-137 : 1995

TCN 68-156 : 1996

TCN 68-158 : 1996

TCN 68-234 : 2006

14

Tủ đấu cáp

TCN 68-153 : 1995(3)

15

Cáp sợi quang

TCN 68-160 : 1996(4)

16

Cáp thông tin kim loại

TCN 68-132 : 1998(5)

TCVN 8238 : 2009(6)

17

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất

TCN 68-219 : 2004

TCN 68-220 : 2004

TCN 68-229 : 2005

TCN 68-230 : 2005

TCN 68-231 : 2005

TCN 68-232 : 2005

TCN 68-233 : 2005

TCN 68-235 : 2006

TCN 68-236 : 2006

TCN 68-237 : 2006

TCN 68-238 : 2006

TCN 68-242 : 2006

TCN 68-251 : 2006

TCN 68-252 : 2006

***

18

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá

TCN 68-246 : 2006

***

19

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

***

20

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

***

21

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)

TCN 68-243 : 2000

***

22

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)

TCN 68-180 : 1999

TCN 68-215 : 2002

TCN 68-214 : 2002

***

23

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

TCN 68-198 : 2001

TCN 68-199 : 2001

TCN 68-201 : 2001

TCN 68-202 : 2001

TCN 68-204 : 2001

TCN 68-205 : 2001

TCN 68-206 : 2001

TCN 68-239 : 2006

TCN 68-240 : 2006

TCN 68-241 : 2006

TCN 68-247 : 2006

TCN 68-248 : 2006

TCN 68-249 : 2006

TCN 68-250 : 2006

***

24

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư

TCN 68-244 : 2006

***

25

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) 

***

26

Thiết bị Rada

***

27

Thiết bị vô tuyến dẫn đường

***

28

Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện

TCN 68-243 : 2006

***

29

Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

TCN 68-243 : 2006

***

II

Dịch vụ viễn thông

 

30

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

TCN 68-176 : 2006

31

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

TCN 68-186 : 2006

32

Dịch vụ truy nhập Internet ADSL

TCN 68-227 : 2006

33

Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất

TCN 68-218 : 2006

34

Dịch vụ kết nối Internet

TCN 68-218 : 2006

35

Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS

TCN 68-228 : 2004

TCVN 8069 : 2009

36

Dịch vụ điện thoại VoIP

TCN 68-253 : 2006

TCVN 8068 : 2009

III

Công trình viễn thông

 

37

Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình)

TCN 68-141 : 1999(7)

TCN 68-135 : 2001

38

Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước

TCN 68-141 : 1999(7)

TCN 68-135 : 2001

39

Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F

TCN 68-141 : 1999(7)

TCN 68-135 : 2001

40

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

TCN 68-141 : 1999(7)

TCN 68-135 : 2001

TCN 68-255 : 2006

TCVN 3718-1 : 2005

Ghi chú:

*** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia. Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”, Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU.

(1) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 4.2.11, 4.2.12, 4.2.13, 4.2.14 của TCN 68-221 : 2004;

(2) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 4.2.4, 4.2.10, 4.2.13 của TCN 68-245 : 2006;

(3) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 2.3.2.3, 2.3.2.4, 2.3.2.5, 2.3.2.8 của TCN 68-153 : 1995;

(4) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.1.3, 3.2.5, 3.2.6, 3.2.7, 3.2.8 của TCN 68-160 : 1996;

(5) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.1, 3.2.5, 3.2.6 của TCN 68-132 : 1998;

(6) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục: 3.1, 3.3 của TCVN 8238 : 2009;

(7) Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.2 của TCN 68-141 : 1999.

Từ khóa:541/QĐ-BTTTTQuyết định 541/QĐ-BTTTTQuyết định số 541/QĐ-BTTTTQuyết định 541/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thôngQuyết định số 541/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thôngQuyết định 541 QĐ BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu541/QĐ-BTTTT
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Thông tin và Truyền thông
                            Ngày ban hành16/04/2010
                            Người kýNguyễn Thanh Hùng
                            Ngày hiệu lực 16/04/2010
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm
                                                  • Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
                                                  • Điều 3. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
                                                  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi