Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2083/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành13/11/2023
Người kýPhan Thanh Duy
Ngày hiệu lực 13/11/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thể dục, thể thao)

Value copied successfully!
Số hiệu2083/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành13/11/2023
Người kýPhan Thanh Duy
Ngày hiệu lực 13/11/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2083/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 13 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 30/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 302/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thể dục, thể thao);

Cụ thể, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến, gồm 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính tại Phụ lục 3 Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục đính kèm).

Thời điểm áp dụng mức phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tuyến, theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TrP KGVX;
- ChV P.KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC-102 (TT-KSTT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thanh Duy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Chủ Ủy ban nhân dân Bạc Liêu)

SỐ TT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

CĂN CỨ PHÁP LÝ

(Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC)

1

1.002445.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

2

1.002396.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

3

1.003441.000.00.00.H04

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận: 300.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp;

(Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

4

1.000983.000.00.00.H04

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận: 300.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp;

(Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

5

1.000953.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

6

1.000936.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

7

1.000920.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

8

1.001195.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

9

1.000904.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

10

1.000883.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

11

1.000863.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

12

1.000847.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

13

1.000842.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

14

1.000830.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

15

1.000814.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

16

1.005163.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

17

1.000644.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

18

2.002188.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

19

1.000594.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

20

1.000560.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

21

1.000544.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

22

1.001213.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

23

1.000518.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

24

1.000501.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

25

1.000485.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

* Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

26

1.005357.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

27

1.001801.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

28

1.001500.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

29

1.005162.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

30

1.001517.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

31

1.001527.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

32

1.001056.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

*Thực hiện dịch vụ công trực tuyến:

Phí:

Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận: 600.000đ/ 1 giấy chứng nhận/ 1 lần cấp; (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

(Như trên)

Tổng số gồm: 32 TTHC./.

Từ khóa:2083/QĐ-UBNDQuyết định 2083/QĐ-UBNDQuyết định số 2083/QĐ-UBNDQuyết định 2083/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc LiêuQuyết định số 2083/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc LiêuQuyết định 2083 QĐ UBND của Tỉnh Bạc Liêu

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2083/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                            Ngày ban hành13/11/2023
                            Người kýPhan Thanh Duy
                            Ngày hiệu lực 13/11/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Thể dục, thể thao);
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi