Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu940/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành14/04/2016
Người kýLê Văn Hiểu
Ngày hiệu lực 14/04/2016
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Value copied successfully!
Số hiệu940/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành14/04/2016
Người kýLê Văn Hiểu
Ngày hiệu lực 14/04/2016
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 940/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 14 tháng04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KẾ SÁCH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện KếSách (Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 21/3/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 398/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 05/4/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã An Lạc Tây

Xã Phong Nẫm

Xã An Mỹ

Xã Thới An Hội

Xã Ba Trinh

Xã Trinh Phú

Xã Xuân Hòa

Xã Nhơn Mỹ

Xã Kế Thành

Xã Kế An

Xã Đại Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.282,87

1.462,86

2.014,95

2.789,90

1.720,66

2.934,04

3.260.85

3.186,14

2.654,38

3.813,99

2.882,05

2.548,48

2.147,49

3.867,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.645,90

1.222,64

1.215,12

1.195,79

660,19

2.611,13

2.945,04

2.828,55

2.337,72

3.256,40

1.739,16

2.278,00

1.931,16

3.425,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.728,79

795,27

134,50

80,32

 

1330,31

1.942,04

945,72

843,11

 

22,00

1.595,63

1.356,92

2.682,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.728,79

795,27

134,50

80,32

 

1330,31

1.942,04

945,72

843,11

 

22,00

1.595,63

1.356,92

2.682,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

147,68

2,76

62,31

2,40

0,24

1,80

0,07

16,00

1,76

 

3,67

9,35

5,75

41,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.599,73

423,04

1.017,05

1.043,40

645,94

1.279,02

1.002,87

1.866,82

1.492,85

3.255,89

1.655,93

660,27

568,32

688,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,27

 

 

4,44

 

 

 

 

 

 

34,83

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

112,96

1,35

1,25

65,23

14,02

 

0,05

 

0,01

0,51

22,73

1,64

0,16

6,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,44

0,21

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

11,11

 

6,11

2

Đấtphi nông nghiệp

PNN

7.636,97

240,22

799,83

1.594,17

1.060,47

322,91

315,81

357,59

316,66

557,59

1.142,89

270,48

216,33

442,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,70

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

1,51

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,00

 

45,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thươngmại, dịch vụ

TMD

14,45

3,41

5,00

2,00

 

 

0,04

 

 

3,00

1,00

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,96

7,33

2,18

0,27

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

0,36

2.8

Đất sửdụng cho hoạtđộng khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.740,99

100,01

84,36

109,26

31,92

166,94

205,83

163,27

141,09

132,59

171,70

138,99

138,95

156,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lýchất thải

DRA

2,57

 

 

0,60

0,01

1,48

0,24

 

 

 

 

 

 

0,24

2.13

Đất ởtại nông thôn

ONT

718,24

 

 

51,08

36,55

60,35

72,49

66,14

58,94

106,21

69,33

50,23

41,11

105,81

2.14

Đất ởtại đô thị

ODT

124,39

49,98

74,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựngtrụ sở cơ quan

TSC

7,26

2,86

0,57

0,39

0,16

0,26

0,22

0,36

0,37

0,29

0,29

0,63

0,25

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở củatổ chứcsự nghiệp

DTS

0,12

0,09

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sởngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,55

5,09

1,48

4,15

0,79

3,87

3,03

1,89

2,74

7,46

2,74

3,16

0,11

13,04

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,10

6,83

2,79

4,21

 

2,40

3,06

0,79

2,07

1,51

4,55

1,05

1,23

2,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

0,02

0,07

 

 

0,01

 

 

0,01

0,01

0,01

 

0,06

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,85

2,62

1,27

1,16

0,67

0,46

0,65

0,29

0,11

0,87

0,21

0,07

0,11

0,36

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.873,05

54,22

582,66

1.421,05

990,37

86,33

30,21

124,85

111,33

305,66

893,05

76,34

34,52

162,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.477,80

1.462,86

2.014,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã An Lạc Tây

Xã Phong Nẫm

Xã An Mỹ

Xã Thới An Hội

Xã Ba Trinh

Xã Trinh Phú

Xã Xuân Hòa

Xã Nhơn Mỹ

Xã Kế Thành

Xã Kế An

Xã Đại Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,96

0,23

1,39

1,43

 

0,50

1,71

0,54

1,03

0,42

1,79

 

0,42

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,39

0,19

 

0,73

 

0,50

0,69

0,35

 

 

0,54

 

0,39

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,39

0,19

 

0,73

 

0,50

0,69

0,35

 

 

0,54

 

0,39

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,57

0,04

1,39

0,70

 

 

1,02

0,19

1,03

0,42

1,25

 

0,03

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đấtphi nông nghiệp

PNN

11,30

1,58

0,27

 

 

 

0,59

3,32

4,66

 

 

 

0,88

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thươngmại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sửdụng cho hoạtđộng khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,54

1,20

 

 

 

 

0,12

0,05

0,17

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lýchất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ởtại nông thôn

ONT

8,95

 

 

 

 

 

0,47

3,25

4,35

 

 

 

0,88

 

2.14

Đất ởtại đô thị

ODT

0,44

0,28

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựngtrụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở củatổ chứcsự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sởngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhàhỏa táng

NTD

0,12

0,01

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

0,09

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã An Lạc Tây

Xã Phong Nẫm

Xã An Mỹ

Xã Thới An Hội

Xã Ba Trinh

Xã Trinh Phú

Xã Xuân Hòa

Xã Nhơn Mỹ

Xã Kế Thành

Xã Kế An

Xã Đại Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

127,24

4,29

75,52

5,43

2,28

2,76

4,96

4,66

5,63

6,27

4,80

2,97

3,07

4,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,89

0,69

44,09

0,73

 

0,50

1,07

0,60

 

 

0,54

0,57

1,10

1,00

 

Trong đó: Đất chuyêntrồng lúa nước

LUC/PNN

50,89

0,69

44,09

0,73

 

0,50

1,07

0,60

 

 

0,54

0,57

1,10

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,32

 

14,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,03

3,60

17,11

4,70

2,28

2,26

3,89

4,06

5,63

6,27

4,26

2,40

1,97

3,60

1.4

Đấtrừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặcdụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,00

 

2,00

2,00

 

1,00

2,00

2,00

2,00

 

5,00

2,00

2,00

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồnglúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

22,00

 

2,00

2,00

 

1,00

2,00

2,00

2,00

 

5,00

2,00

2,00

2,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đấtnuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đấtrừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đấtrừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,71

 

1,27

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện KS;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦTỊCH
PHÓ
CHỦTỊCH




Lê Văn Hiểu

 

Từ khóa:940/QĐ-UBNDQuyết định 940/QĐ-UBNDQuyết định số 940/QĐ-UBNDQuyết định 940/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc TrăngQuyết định số 940/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc TrăngQuyết định 940 QĐ UBND của Tỉnh Sóc Trăng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu940/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
                            Ngày ban hành14/04/2016
                            Người kýLê Văn Hiểu
                            Ngày hiệu lực 14/04/2016
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi