Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu890/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành12/04/2013
Người kýPhùng Quang Hùng
Ngày hiệu lực 12/04/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Value copied successfully!
Số hiệu890/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành12/04/2013
Người kýPhùng Quang Hùng
Ngày hiệu lực 12/04/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 890/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH PHÚC ĐẾN NĂM 2020 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu của tỉnh Vĩnh Phúc.

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 72/TT-TNMT ngày 3/4/2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 cho các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh (có phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2.Tổ chức thực hiện.

1. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm:

a. Căn cứ vào các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất được phân bổ: chỉ đạo, thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất của địa phương (huyện, thành phố, thị xã) đến năm 2020 theo đúng hướng dẫn tại thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 21/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; sớm hoàn thiện hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của địa phương đến năm 2020 trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

b. Căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất của địa phương được phê duyệt để phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các xã, phường, thị trấn theo quy định.

c. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn và tổ chức thực hiện nội dung quyết định này theo quy định của Pháp luật.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn kiểm tra, giám sát UBND các huyện, thành phố, thị xã trong quá trình triển khai thực hiện nội dung quyết định này.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ tướng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỐ CHO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Kèm theo quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích QH đến năm 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính các huyện, thành phố, thị xã (ha)

Huyện Yên Lạc

Huyện Tam Đảo

Huyện Lập Thạch

Huyện Phúc Yên

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Tam Dương

Huyện Bình Xuyên

T.P Vĩnh Yên

Huyện Sông Lô

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

123,650.05

10,767.39

23,587.62

11,310.22

11,013.05

14,189.98

10,821.44

14,487.31

5,081.27

15,031.77

1

Đất nông nghiệp

NNP

74,349.80

6,654.14

17,068.82

11,300.82

7,026.50

7,934.69

5,064.69

8,263.39

1,079.68

9,957.07

1

Đất trồng lúa

LUA

30,349.30

4,631.18

2,467.81

3,942.47

1,937.05

6,148.74

3,601.19

3,995.20

599.13

3,339.90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,509.75

4,631.18

2,283.59

2,322.14

1,269.20

5,937.73

3,273.18

3,493.37

553.78

1,745.58

2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,332.31

7.87

834.96

2,189.55

618.70

10.19

328.94

533.53

80.62

1,727.95

3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,936.75

-

581.13

2,954.32

1,103.00

-

-

72.96

-

2,288.34

4

Đất rừng đặc trưng

RDD

15,356.86

-

12,059.80

-

534.50

-

-

2,262.56

-

500.00

5

Đất rừng sản xuất

RSX

6,719.54

 

724.74

1002.69

2,239.48

 

706.92

754.52

74.68

1,216.51

6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,344.23

1,207.76

43.00

391.55

240.00

1,244.00

253.18

452.18

270.78

241.78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,826.97

4,091.25

6,501.58

5,849.05

4,973.90

6,253.89

5,736.52

6,569.69

3,967.88

4,883.21

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTNS

CTS

342.94

29.94

26.54

27.35

35.94

41.63

50.72

28.47

79.88

22.47

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,840.83

10.40

889.19

120.75

349.46

25.31

331.41

579.94

269.17

265.20

2.3

Đất an ninh

CAN

587.38

2.95

313.56

4.88

11.25

19.73

142.39

15.06

70.31

7.25

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

4,318.03

92.06

5.00

720.00

168.38

178.28

708.99

1,906.76

146.56

392.00

2.5

Đất cho các hoạt động khoáng sản

SKS

115.12

-

23.63

20.00

-

-

-

-

2.94

68.55

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

348.34

21.77

267.77

10.54

1.58

9.44

4.24

7.44

1.24

27.32

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

295.21

13.20

110.00

24.32

22.99

12.86

20.09

66.03

3.96

21.76

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

234.82

27.39

67.77

14.51

14.08

30.91

18.53

26.02

15.39

20.22

2.9

Đất phi nghĩa trang

NND

991.17

77.62

204.49

162.85

85.83

106.20

68.62

127.08

51.52

106.96

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,826.11

1,799.20

2,198.39

2,628.29

1,365.64

2,909.07

2,295.59

2,082.62

1,521.06

2,026.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

297.33

17.94

26.93

33.21

13.55

23.06

22.15

23.68

93.39

43.42

 

Đất cơ sở y tế

DYT

201.81

9.06

38.73

13.83

22.98

17.98

18.70

23.04

40.44

17.05

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,664.32

97.86

346.74

107.81

133.70

123.52

393.51

110.58

267.74

82.86

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

596.48

42.94

110.64

29.87

89.02

33.57

68.34

33.41

159.85

28.84

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

3,198.96

165.22

113.78

114.21

747.14

365.96

172.75

422.93

1,051.86

45.11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

 

473.28

22.00

17.22

160.35

12.65

1.40

20.23

14.23

33.71

191.49

 

Trong đó:

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

1,685.92

14.58

77.87

532.33

170.00

-

19.08

67.50

19.50

785.06

4

Đất đô thị

DTD

24,143.78

2,453.72

1,227.42

1,940.17

2,780.88

1,769.141

2,076.12

4,367.53

5,081.27

2,447.53

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

15,140.87

-

12,328.4

15.00

543.50

-

-

2,262.96

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

1,415.83

50.00

675.85-

75.28

252.29

158.75

 

 

68.60

95.06

40.00

 

 

Từ khóa:890/QĐ-UBNDQuyết định 890/QĐ-UBNDQuyết định số 890/QĐ-UBNDQuyết định 890/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh PhúcQuyết định số 890/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh PhúcQuyết định 890 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu890/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
                            Ngày ban hành12/04/2013
                            Người kýPhùng Quang Hùng
                            Ngày hiệu lực 12/04/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi