Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu876/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành26/04/2016
Người kýĐoàn Văn Việt
Ngày hiệu lực 26/04/2016
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu876/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành26/04/2016
Người kýĐoàn Văn Việt
Ngày hiệu lực 26/04/2016
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 876/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 26 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 19/01/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 15/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chứckiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đơn Dương;
- Phòng TN&MT huyện Đơn Dương;
- Trung tâm Kỹ thuật TNMT Lâm Đồng;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đính kèm QĐ số: 876/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụngđất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D’ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Lạc Lâm

Xã Đạ Ròn

Xã Lạc Xuân

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Pró

(1)

(2)

 

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

61.135,23

13.644,41

2.147,45

2.160,80

3.240,28

10.243,60

8.820,99

974,49

3.707,28

7.399,71

8.796,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.821,16

12.442,37

1.834,43

2.033,77

2.903,23

9.978,87

8.627,88

877,60

3.509,25

7.054,82

8.558,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.767,69

0,05

116,07

6,78

7,48

94,52

152,70

0,88

537,77

1.321,89

529,54

 

T.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.079,59

 

 

6,78

7,48

 

 

0,88

534,90

 

529,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.134,60

1.074,77

736,70

513,17

1.271,60

1.554,34

1.758,34

825,20

1.337,47

2.255.03

807,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.734,77

179,14

20,35

12,62

237,26

171,12

52,63

43,51

75,21

838,61

104,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.234.00

11.031,62

940,19

1.486,20

1.374,89

1.806,79

 

 

 

 

594,29

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.821,00

141,78

 

 

 

6.342,10

6.651,20

 

1.548,80

2,629,28

6.507,84

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,10

 

1,12

 

 

 

 

 

 

 

2,98

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,00

15,00

20,00

15,00

12,00

10,00

13,00

8,00

10,00

10,00

12,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.123,17

1.202,04

302,25

115,18

335,82

227,36

174,39

96,89

176,85

315,63

176,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,04

 

15,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,60

0,22

1,87

 

0,05

 

0,41

 

 

0,04

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

 

 

15,00

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,89

0,16

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

63,84

4,73

2,49

 

11,87

1,34

0,68

0,12

0,20

39,61

2,80

2.6

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

1.446,90

955,00

92,90

16,15

86,08

51,27

22,08

19,85

79,07

78,91

45,58

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,45

6,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,25

 

 

 

 

 

11,90

 

 

1,35

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

583,13

 

 

57,71

62,04

107,34

92,28

57,44

63,06

100,03

43,23

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

186,48

94,54

91,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,12

1,25

5,02

0,35

0,41

0,45

0,62

0,32

1,08

0,31

1,31

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,90

 

0,05

 

 

0,43

0,27

 

0,14

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,61

6,75

2,81

2,12

2,57

12,20

2,06

1,43

4,26

2,60

2,81

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,75

27,07

3,28

10,81

6,71

9,10

15,51

2,06

9,38

18,37

11,45

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

57,17

3,43

26,70

12,40

 

 

 

1,88

3,47

9,28

0,02

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,75

0,59

0,46

0,28

0,04

1,19

0,76

0,05

0,23

1,12

0,03

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,12

0,42

0,11

0,17

0,45

 

0,03

1,20

1,42

1,32

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

264,54

92,46

48,11

13,12

14,06

23,14

6,04

6,02

14,04

29,39

18,15

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

292,61

8,95

10,73

2,08

151,52

20,90

6,74

6,53

0,50

33,28

51,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,90

 

10,77

11,85

1,23

37,37

18,71

 

21,18

29,26

60,53

4

Đất đô thị*

KDT

15.791,86

13.644,41

2.147,45

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Pró

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

99,49

26,01

3,07

0,05

27,55

0,20

26,43

0,58

15,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,13

 

 

 

 

 

7,13

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,15

 

 

0,05

4,79

0,20

18,53

0,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,13

0,06

3,07

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

40,08

0,95

 

 

22,76

 

0,77

 

15,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,73

0,64

 

 

 

0,04

 

0,05

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,64

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Lạc Lâm

Xã Đạ Ròn

Xã Lạc Xuân

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Pró

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

110,88

28,51

4,07

0,50

1,64

0,50

28,05

0,70

26,93

1,08

18,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,13

 

 

 

 

 

 

 

7,13

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,15

1,00

1,00

0,50

0,55

0,50

5,29

0,70

19,03

1,08

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,13

0,06

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,89

25,00

 

 

1,09

 

 

 

 

 

2,80

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,58

2,45

 

 

 

 

22,76

 

0,77

 

15,60

2

Chuyển đổi cơ cấusử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29,46

20,96

 

 

 

 

 

 

 

 

8,50

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

28,50

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8,50

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Pró

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

99,04

2,50

45,50

7,22

6,85

8,42

28,55

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,50

2,50

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

96,54

 

45,50

7,22

6,85

8,42

28,55

 

Từ khóa:876/QĐ-UBNDQuyết định 876/QĐ-UBNDQuyết định số 876/QĐ-UBNDQuyết định 876/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 876/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 876 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu876/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành26/04/2016
                            Người kýĐoàn Văn Việt
                            Ngày hiệu lực 26/04/2016
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                • Quyết định 2219/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt và huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

                                • Quyết định 2523/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, Đơn Dương và Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

                                • Quyết định 1629/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

                                Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                  Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                    Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                      Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                        Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                          Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                            Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                              Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                Tin liên quan

                                                • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                Bản án liên quan

                                                • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                Mục lục

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Phụ lục này được bổ sung bởi Mục I Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Phụ lục này được bổ sung bởi Mục I Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Phụ lục này được bổ sung bởi Mục II Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Phụ lục này được bổ sung bởi Mục II Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Phụ lục này được bổ sung bởi Mục III Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1629/QĐ-UBND 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  Phụ lục này được bổ sung bởi Mục III Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1629/QĐ-UBND 2016

                                                  Xem văn bản Bổ sung

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi