Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu875/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành26/04/2016
Người kýĐoàn Văn Việt
Ngày hiệu lực 26/04/2016
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 875/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu875/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành26/04/2016
Người kýĐoàn Văn Việt
Ngày hiệu lực 26/04/2016
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 875/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 26 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 01/3/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 12/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- Phân viện QH&TKNN Miền Trung;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016.
Đính kèm QĐ số: 875/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(13)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

161.320,64

2.500,71

23.141,17

3.357,21

5.391,17

8.893,75

14.268,39

4.766,41

11.551,60

11.608,24

4.379,01

2.157,67

1.872,55

8.474,22

11.923,95

27.720,46

4.369,41

5.828,78

3.541,70

5.574,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

151.045,43

1.642,90

22.713,01

2.767,78

4.789,32

7.510,67

14.109,37

4.190,77

11.247,08

10.434,45

3.782,97

1.781,87

 

1.735,98

7.919,34

11.657,99

27.129,83

4.029,04

5.489,77

3.093,39

5.019,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.765,44

325,76

540,41

251,01

161,73

 

 

178,34

413,89

64,50

 

4,55

6,02

161,16

155,48

209,01

114,03

 

174,72

4,83

 

T.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.038,53

325,76

540,41

 

78,07

 

 

 

413,89

34,70

 

 

6,02

161,16

155,48

209,01

114,03

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

190,96

26,87

 

 

4,97

6,09

 

57,75

 

 

4,74

 

 

33,72

10,67

16,88

8,28

 

20,99

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64.438,15

1.285,05

2.425,85

2.445,06

4.537,82

3.439,23

3.057,58

3.281,78

3.771,86

3.894,48

3.020,01

1.777,31

1.544,84

6.201,11

2.964,92

3.712,04

3.832,94

5.458,83

2.896,58

4.890,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.626,60

 

2.401,81

 

14,09

2.660,30

 

186,60

 

63,72

566,70

 

 

84,50

4.648,88

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

72.863,50

5,21

17.344,95

71,71

1,24

1.405,05

11.051,58

485,10

7.044,77

6.411,76

191,42

 

139,33

1.418,20

3.878,04

23.186,25

73,79

30,88

 

124,22

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

159,67

 

 

 

69,46

 

0,21

1,19

16,56

 

0,10

 

45,79

20,64

 

5,65

 

0,07

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.641,06

856,69

423,80

588,85

595,80

1.278,57

104,93

574,79

285,41

1.162,37

596,04

364,96

136,57

463,20

132,83

398,83

338,65

336,12

448,31

554,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

58,30

1,75

 

2,00

 

 

5,00

 

44,50

 

 

 

 

0,05

 

5,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,73

2,49

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,42

 

 

 

 

 

 

19,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,40

4,07

 

1,75

 

 

 

0,52

41,21

 

0,20

 

 

1,70

 

 

0,42

 

0,53

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,93

9,08

0,53

36,38

0,41

 

0,21

8,20

2,33

0,15

0,07

5,69

 

0,50

 

16,85

0,34

0,08

0,78

0,33

2.6

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

1,02

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

3.079,31

143,12

27,86

163,15

67,32

1.168,05

34,92

165,10

56,76

69,35

49,95

46,19

22,04

98,02

31,68

37,80

157,63

80,72

259,86

399,79

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,15

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,44

 

 

 

3,00

 

 

 

2,44

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.963,40

 

61,46

265,22

447,18

67,44

25,87

276,00

71,38

160,32

326,75

223,73

88,81

234,93

73,00

183,33

102,36

143,37

120,25

92,00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

585,98

585,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,15

5,35

0,26

0,34

0,47

0,90

0,41

0,46

0,62

0,51

0,36

0,66

0,72

0,48

0,26

0,33

0,97

0,42

0,35

0,28

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,43

0,62

 

0,36

 

0,37

 

0,11

3,96

0,08

 

 

 

 

0,48

 

0,44

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,42

2,61

 

5,10

1,29

 

 

5,41

1,16

0,57

0,64

2,32

0,71

0,77

 

5,88

0,25

1,59

1,89

0,24

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125,67

15,66

4,55

17,88

5,66

1,01

1,00

8,69

7,08

2,99

5,88

8,12

2,58

6,00

5,22

10,28

11,30

4,43

5,62

1,71

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,16

 

 

2,08

 

 

 

8,81

 

 

 

 

 

 

 

21,87

 

 

 

16,40

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,88

1,09

0,11

1,92

0,54

0,62

0,30

0,66

0,90

1,21

2,56

0,22

0,34

0,53

0,40

 

0,99

0,48

0,68

0,32

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,82

2,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,71

0,05

 

 

0,29

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,22

 

0,05

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

547,48

7,87

33,46

32,89

27,35

 

35,45

49,63

19,15

22,37

4,85

19,43

 

80,44

21,79

111,82

38,22

 

31,76

11,00

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.995,09

74,13

295,57

59,79

42,30

40,18

1,77

31,56

33,92

903,82

204,78

58,53

21,37

35,63

 

5,59

23,33

105,03

25,52

32,27

3

Đất chưa sử dụng

CSD

634,15

1,12

4,36

0,58

6,05

104,51

54,09

0,86

19,11

11,42

 

10,84

 

91,68

133,13

191,80

1,71

2,89

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.500,71

2.500,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,02

24,99

3,96

5,50

6,82

1,24

8,93

1,28

46,50

1,05

2,70

8,64

1,06

7,46

5,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,75

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

108,46

24,99

3,93

5,50

6,77

1,24

3,05

1,28

2,00

1,05

2,00

8,64

1,06

3,06

5,61

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

59,78

 

 

 

 

 

5,88

 

44,50

 

 

 

 

4,40

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,05

1,58

 

 

0,39

 

 

0,01

 

 

 

0,06

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

249,74

27,09

4,46

6,30

7,37

1,59

9,43

8,28

86,70

1,55

5,20

11,39

1,56

10,78

5,96

5,55

2,60

13,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,78

0,03

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

159,72

27,06

4,43

6,30

7,32

1,59

3,55

1,78

19,27

1,55

4,50

11,39

1,56

6,38

5,96

0,55

2,60

13,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

89,21

 

 

 

 

 

5,88

6,50

67,43

 

 

 

 

4,40

 

5,00

 

 

 

Từ khóa:875/QĐ-UBNDQuyết định 875/QĐ-UBNDQuyết định số 875/QĐ-UBNDQuyết định 875/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 875/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 875 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu875/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành26/04/2016
                            Người kýĐoàn Văn Việt
                            Ngày hiệu lực 26/04/2016
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi