Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu843/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành02/04/2018
Người kýPhạm Văn Nam
Ngày hiệu lực 02/04/2018
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 843/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu843/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành02/04/2018
Người kýPhạm Văn Nam
Ngày hiệu lực 02/04/2018
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 843/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 02 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 22/TTr- UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 171/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Hương

ThịtrấnPhanRí Cửa

Xã HòaPhú

Xã HòaMinh

Xã ChíCông

Xã Bình Thạnh

Xã PhúLạc

Xã PhongPhú

Xã PhanDũng

Xã Phước Thể

Xã VĩnhHảo

Xã VĩnhTân

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ (8)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tựnhiên

 

77.372,44

1.032,66

274,66

1.218,98

1.655,49

2.450,26

2.753,28

7.906,00

11.923,59

33.398,70

1.041,66

7.906,13

5.811,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.474,47

596,76

53,35

134,67

1.157,52

1.744,94

1.709,72

6.795,49

10.085,36

32.949,17

611,82

6.815,53

4.820,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.716,19

33,51

-

-

54,92

-

-

1.069,47

1.101,92

88,58

166,49

126,46

74,84

 

Trong đó: Đấtchuyên trồng lúa nước

LUC

2.716,19

33,51

-

-

54,92

-

-

1.069,47

1.101,92

88,58

166,49

126,46

74,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.860,04

385,16

19,71

16,49

562,48

755,20

617,52

981,56

1.476,00

44,73

117,75

741,58

141,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.592,14

64,17

23,76

61,09

395,40

206,93

504,81

336,08

1.270,73

441,63

31,68

943,66

312,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.190,95

-

-

8,28

104,70

395,46

326,64

3.444,58

2.526,73

17.524,45

-

2.708,22

3.151,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21.960,57

-

-

-

-

109,37

141,06

925,52

3.707,81

14.749,78

-

1.481,74

845,29

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

677,02

13,92

9,88

45,76

40,02

87,55

19,69

-

2,17

-

284,88

16,97

156,18

1.7

Đất làm muối

LMU

827,07

-

-

-

-

74,60

-

-

-

-

11,02

738,60

2,85

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

650,49

100,00

-

3,05

-

115,83

100,00

38,28

-

100,00

-

58,30

135,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.071,89

395,82

211,53

1.071,74

221,28

664,52

487,40

622,87

814,95

430,55

193,77

1.030,80

926,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,93

6,88

0,05

11,71

1,50

0,07

0,78

-

6,00

-

26,03

5,00

2,91

2.2

Đất an ninh

CAN

4,97

2,23

0,05

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

2,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

149,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

149,98

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,82

-

-

-

-

2,98

-

17,84

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1.191,14

25,90

3,65

855,47

24,24

4,58

219,17

2,55

4,33

-

0,32

5,49

45,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

323,19

10,35

1,03

8,95

1,15

18,53

2,29

41,28

52,19

-

4,69

32,41

150,32

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

232,67

-

-

-

-

-

-

-

232,67

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.124,67

129,36

65,34

98,26

78,03

195,32

156,57

163,82

199,63

15,83

39,93

441,60

540,99

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,31

-

-

-

0,10

-

0,19

-

0,02

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,74

-

0,02

1,72

-

-

-

-

1,75

-

-

-

8,25

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

696,26

-

-

48,14

73,47

104,15

26,69

89,98

90,53

13,04

75,97

78,05

96,24

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

266,23

166,31

99,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,91

13,28

0,54

0,22

0,83

0,40

0,26

0,45

2,41

0,27

0,50

1,40

0,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

2,36

0,52

-

1,16

0,17

0,11

0,26

-

-

-

-

0,20

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,86

1,77

1,36

1,02

1,82

1,23

12,16

1,73

0,06

-

0,16

2,55

-

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

672,46

1,25

0,50

27,74

28,71

320,19

58,89

131,61

8,71

10,36

8,07

26,13

50,30

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

94,47

-

-

-

2,16

3,74

1,95

-

-

-

16,07

70,55

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,12

0,15

0,47

0,21

0,22

0,15

0,13

0,37

0,68

0,03

0,08

0,20

0,43

2.19

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

4,44

3,19

-

0,33

0,76

-

-

-

-

-

0,16

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,96

1,49

0,77

0,37

0,27

2,44

1,03

2,61

0,27

-

0,78

2,41

0,52

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

718,40

27,75

37,31

17,60

4,18

0,64

-

167,57

215,70

124,52

17,35

80,13

25,65

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

433,58

3,55

-

-

2,68

9,93

7,18

2,11

-

266,50

3,66

134,90

3,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.826,08

40,08

9,78

12,57

276,70

40,80

556,16

487,64

1.023,28

18,98

236,07

59,81

64,21

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thịtrấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

851,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

846,82

4,34

6,16

38,25

18,27

57,11

106,69

96,71

109,29

1,04

19,51

245,31

144,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,99

-

-

-

-

-

-

1,55

2,03

-

4,41

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúanước

LUC

7,99

-

-

-

-

-

-

1,55

2,03

-

4,41

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

384,06

4,34

4,26

13,72

14,77

26,07

40,69

68,39

50,61

1,04

11,74

80,24

68,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

360,16

-

1,90

14,09

3,50

31,04

55,00

26,77

35,60

-

3,36

115,07

73,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,81

-

-

10,44

-

-

11,00

-

8,25

-

-

-

2,12

1,5

Đất rừng sản xuất

RSX

62,80

-

-

-

-

-

-

-

12,80

-

-

50,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,11

2,40

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,80

2,40

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,40

 

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,40

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Liên Hương

Thị  trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp  chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1779,75

27,75

7,68

804,90

36,82

59,38

183,22

97,66

109,73

1,09

20,09

253,62

177,81

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

8,02

-

-

-

-

-

-

1,15

2,03

-

4,84

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên  trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1,15

2,03

-

4,84

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm  khác

HNK/PNN

563,49

18,75

4,76

80,17

23,82

27,84

102,40

69,74

51,05

1,09

11,89

86,75

85,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1124,12

9,00

2,92

714,29

13,00

31,04

80,82

26,77

35,60

-

3,36

116,87

90,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,81

-

-

10,44

-

-

-

-

8,25

-

-

 

2,12

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,80

-

-

-

-

-

-

-

12,80

-

-

50,00

-

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử  dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

798,59

-

-

278,28

-

-

11,00

-

245,00

264,00

-

-

0,31

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR  (a)

289,28

-

-

278,28

-

-

11,00

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR  (a)

509,00

-

-

-

-

-

-

-

245,00

264,00

-

-

-

2,3

Đất phi nông nghiệp  không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thịtrấn Liên Hương

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..()

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

545,21

63,40

90,74

8,66

87,72

59,65

53,52

34,14

10,00

5,00

61,30

71,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,72

44,20

-

-

57,72

16,00

-

-

10,00

-

20,80

18,00

1.1

Đất làm muối

LMU

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

162,22

44,20

-

-

57,72

16,00

-

-

10,00

-

16,30

18,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

378,49

19,20

90,74

8,66

30,00

43,65

53,52

34,14

0,00

5,00

40,50

53,08

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,84

-

-

-

-

-

17,84

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

117,72

0,50

88,97

3,80

-

21,70

0,98

0,77

-

-

-

1,00

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,18

8,00

-

-

-

-

12,78

-

-

-

5,00

35,40

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,15

-

-

-

-

-

0,00

24,15

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

141,51

10,70

0,47

2,70

30,00

20,00

21,92

9,22

-

5,00

35,50

6,00

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,89

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

5,59

27

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,09

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,11

-

-

2,16

-

1,95

-

-

-

-

-

-

 

Từ khóa:843/QĐ-UBNDQuyết định 843/QĐ-UBNDQuyết định số 843/QĐ-UBNDQuyết định 843/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định số 843/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định 843 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu843/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                            Ngày ban hành02/04/2018
                            Người kýPhạm Văn Nam
                            Ngày hiệu lực 02/04/2018
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi