Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu829/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành29/03/2018
Người kýPhạm Văn Nam
Ngày hiệu lực 29/03/2018
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu829/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành29/03/2018
Người kýPhạm Văn Nam
Ngày hiệu lực 29/03/2018
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 829/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 29 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 16/TTr- UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lạc Tánh

XãGia An

XãLa Ngâu

XãMăng Tố

XãNghị Đức

Xã SuốiKiết

Xã GiaHuynh

XãBắcRuộng

XãĐồngKho

XãĐứcBình

XãĐứcPhú

Xã ĐứcTân

XãHuyKhiêm

Xã ĐứcThuận

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

119.859,65

3.858,74

10.582,42

9.562,41

5.076,72

7.407,46

22.114,35

15.663,41

9.384,55

3.741,21

7.864,79

4.009,69

2.122,12

5.712,78

12.759,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

111.628,92

3.133,38

8.613,48

8.106,78

4.958,16

7.065,30

21.537,51

14.589,86

9.166,13

3.310,33

7.556,08

3.781,28

1.946,94

5.307,32

12.556,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.714,17

1.373,39

2.368,89

119,69

184,09

1.225,31

 

5,45

1.489,86

847,33

665,68

731,57

816,33

1.349,47

537,11

 

Trong đó: Đất chuyêntrồng lúa nước

LUC

9.646,82

1.333,07

1.974,12

58,93

182,65

1.166,09

 

 

1.445,69

 

665,68

731,57

816,33

1.272,69

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.323,80

131,37

198,30

121,52

 

45,55

9,07

440,83

19,56

229,05

61,50

44,39

1,67

10,52

10,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33.312,55

1.615,52

5.957,87

458,35

739,01

938,99

7.218,35

10.243,54

433,08

471,93

730,91

1.524,52

956,62

700,76

1.323,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.360,30

 

 

2.320,72

2.005,26

2.349,11

989,06

 

5.229,63

 

 

 

 

725,55

740,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.638,19

 

 

281,92

 

0,00

109,50

1.074,30

 

 

6.092,17

 

 

 

7.080,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36.137,90

 

 

4.804,40

2.028,25

2.495,30

13.208,24

2.822,21

1.989,81

1.760,77

0,00

1.476,26

170,01

2.519,91

2.862,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

142,01

13,10

88,42

0,18

1,55

11,04

3,29

3,53

4,19

1,25

5,82

4,54

2,31

1,11

1,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.044,22

698,14

1.931,97

1.453,76

113,01

341,32

556,32

1.054,61

217,84

363,31

308,09

225,89

173,10

405,04

201,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,62

3,35

102,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

865,31

219,55

36,68

 

 

 

172,44

307,80

 

0,73

 

 

 

128,11

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,85

 

51,36

 

 

10,47

0,00

90,02

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,14

6,80

0,84

2,19

 

 

0,14

1,20

 

49,44

 

4,25

 

0,88

0,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

239,26

3,54

31,18

2,98

0,48

0,11

3,98

185,84

2,22

0,38

2,92

4,64

0,52

0,32

0,15

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.367,03

178,96

362,03

1.275,90

29,22

172,54

149,47

280,29

127,30

155,01

218,38

101,01

77,85

129,25

109,83

2.6.1

Đất giao thông

DGT

1.076,62

121,04

168,77

51,65

17,68

103,11

139,62

130,00

65,33

56,26

18,65

57,48

39,08

50,34

57,62

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

1.587,23

34,79

182,77

630,79

9,15

62,32

0,20

135,79

52,17

91,82

194,76

36,33

35,06

72,96

48,32

2.6.3

Đất công trình năng

DNL

593,13

1,83

 

590,63

 

 

 

0,21

 

0,06

0,06

 

0,03

 

0,31

 

lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,81

0,36

0,02

0,02

0,03

 

0,11

0,07

0,05

0,05

0,05

0,03

0,01

0,01

 

2.6.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,38

0,30

0,30

0,03

0,15

0,15

0,27

0,16

 

 

 

 

 

0,02

 

2.6.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,43

2,49

0,32

0,09

0,06

0,19

0,40

0,44

1,05

0,24

0,27

0,16

0,21

0,34

0,17

2.6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

77,53

14,10

8,06

2,69

1,71

5,08

7,19

8,62

7,77

3,48

3,70

4,44

3,46

4,02

3,21

2.6.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,42

2,86

1,05

 

0,00

1,30

1,43

3,70

0,10

1,50

0,31

1,80

 

1,17

0,20

2.6.9

Đất chợ

DCH

8,48

1,19

0,74

 

0,44

0,39

0,25

1,30

0,83

1,60

0,58

0,77

 

0,39

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,71

 

0,02

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,96

3,62

12,00

 

0,07

0,63

 

11,99

 

0,40

 

 

0,25

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

626,22

 

89,54

9,67

29,61

66,74

34,18

78,40

42,44

39,61

46,73

47,55

44,57

56,30

40,88

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

119,37

119,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,04

7,73

0,59

0,98

0,29

0,53

0,55

0,51

1,04

1,63

0,60

0,86

0,76

0,80

1,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,12

0,05

 

 

 

 

1,42

1,27

0,22

 

 

 

 

 

0,16

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,38

1,97

5,13

0,15

0,70

0,66

2,07

2,10

0,50

5,82

0,30

0,71

0,88

0,69

0,70

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,47

14,83

13,92

3,68

6,02

10,26

7,84

10,57

3,17

9,71

7,02

9,57

7,41

3,47

5,00

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

304,49

12,45

168,42

8,09

2,00

7,00

96,34

0,00

0,00

1,38

1,71

7,10

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,52

0,61

0,48

0,81

0,15

0,62

0,26

1,51

0,59

0,54

0,31

0,23

0,33

0,52

0,56

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,38

0,24

0,46

 

 

 

 

0,30

0,12

 

0,41

 

 

0,83

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.038,89

112,83

221,38

149,31

44,47

64,56

83,29

72,78

38,72

67,56

26,02

31,78

36,20

61,62

28,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

946,32

10,79

835,67

 

 

7,20

4,08

10,03

0,83

31,10

2,50

18,19

4,05

20,99

0,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,99

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

1,19

 

0,28

1,26

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

186,51

27,23

36,97

1,87

5,55

0,84

20,52

18,94

0,58

67,57

0,62

2,52

2,08

0,42

0,80

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TTLạcTánh

XãGiaAn

XãLaNgâu

XãMăngTố

XãNghị Đức

XãSuốiKiết

XãGiaHuynh

XãBắcRuộng

XãĐồngKho

XãĐứcBình

XãĐứcPhú

XãĐứcTân

XãHuyKhiêm

XãĐứcThuận

 

Tổng diện tích

 

793,83

56,77

147,13

258,26

4,64

53,05

3,09

131,84

19,60

14,34

20,64

18,54

14,15

12,67

39,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

772,07

56,47

137,39

258,26

4,14

52,44

3,09

131,09

18,30

13,93

19,25

17,07

13,65

9,79

37,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

161,15

12,58

51,74

2,00

2,35

15,76

 

3,07

5,37

7,06

16,06

6,70

8,75

4,20

25,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúanước

LUC

133,38

12,58

51,74

2,00

2,35

15,76

 

3,07

5,37

4,80

16,06

6,70

8,75

4,20

25,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

85,34

0,23

8,03

47,00

 

6,42

 

 

11,43

2,80

1,69

5,15

1,00

1,59

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

486,32

28,93

75,85

204,26

1,79

14,50

3,09

126,02

1,50

4,07

1,50

5,22

3,90

4,00

11,69

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

21,73

14,73

 

5,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,77

 

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,76

0,30

9,74

 

0,50

0,61

 

0,75

1,30

0,41

1,39

1,47

0,50

2,88

1,91

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,75

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,23

0,09

1,20

 

 

0,03

 

 

0,65

0,19

0,22

0,30

 

0,17

0,38

2.2.1

Đất giao thông

DGT

2,01

0,09

0,60

 

 

0,03

 

 

0,35

 

0,22

0,30

 

0,04

0,38

2.2.2

Đất cơ sở y tế

DYT

0,60

 

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,62

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,13

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,85

 

6,21

 

0,50

0,50

 

 

 

0,03

0,91

0,87

0,50

0,54

0,79

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,61

 

0,27

 

 

0,05

 

 

 

 

0,04

 

 

2,00

0,25

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TTLạcTánh

XãGiaAn

XãLaNgâu

XãMăngTố

XãNghị Đức

XãSuốiKiết

XãGiaHuynh

XãBắcRuộng

XãĐồngKho

XãĐứcBình

XãĐứcPhú

XãĐứcTân

XãHuyKhiêm

XãĐứcThuận

1

Đất nông nghiệp chuyểnsang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1213,09

77,45

223,03

271,45

6,55

38,68

76,08

316,64

19,50

63,92

19,92

29,83

14,96

13,72

41,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198,36

14,78

74,82

2,05

2,45

20,96

 

6,14

6,37

7,78

16,00

6,75

9,85

4,30

26,11

 

Trong đó: Đất chuyêntrồng lúa nước

LUC/PNN

163,85

14,78

74,82

2,05

2,45

20,96

 

 

6,37

5,52

16,00

6,75

9,85

4,30

26,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

115,81

4,53

29,03

47,03

 

8,72

0,08

0,10

11,53

2,90

0,39

5,20

1,10

5,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

625,30

58,14

117,41

207,78

3,89

9,00

9,00

130,05

1,60

53,24

3,53

17,88

4,01

4,22

5,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,21

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

9,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

261,94

 

 

14,59

 

 

67,00

180,35

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,77

 

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sửdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

330,00

 

 

136,00

 

 

194,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

330,00

 

 

136,00

 

 

194,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

 

XãGiaAn

XãLaNgâu

XãNghị Đức

Xã SuốiKiết

Xã Đức Phú

 

Tổng diện tích

 

5,44

0,66

3,00

0,08

1,20

0,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,44

0,66

3,00

0,08

1,20

0,50

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

 

 

 

 

0,50

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

0,20

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,74

0,66

3,00

0,08

1,00

 

2.3.1

Đất thủy lợi

DTL

3,14

0,06

3,00

0,08

 

 

2.3.2

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,30

0,30

 

 

1,00

 

2.3.3

Đất chợ

DCH

0,30

0,30

 

 

 

 

 

Từ khóa:829/QĐ-UBNDQuyết định 829/QĐ-UBNDQuyết định số 829/QĐ-UBNDQuyết định 829/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định số 829/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định 829 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu829/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                            Ngày ban hành29/03/2018
                            Người kýPhạm Văn Nam
                            Ngày hiệu lực 29/03/2018
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi