Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 763/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/04/2016
Người ký Nguyễn Minh Tiến
Ngày hiệu lực 29/04/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 763/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/04/2016
Người ký Nguyễn Minh Tiến
Ngày hiệu lực 29/04/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 763/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Quang Bình tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 28 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân huyện Quang Bình

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND
tỉnh;
-
UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN, TD, NNTNM
T

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

X.Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

63.316,65

4.177,13

5.177,28

6.690,76

6.830,05

2.625,95

3.368,66

4.741,77

5.656,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.259,17

314,48

324

770,83

300,18

175,92

299,75

347,92

336,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.778,62

167,15

 

70,57

101,14

48,08

157,82

262,52

110,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.852,18

420,3

233,84

292,35

300,59

126,44

259,23

607,52

176,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.196,34

219,8

666,06

502,38

295,46

275,35

106,19

414,48

480,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.336,90

995,6

3.234,90

2.823,80

2.243,40

1.014,50

879,6

2.102,29

2.392,10

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.254,82

2.196,56

699,91

2.296,82

3.681,29

1.009,80

1.786,01

1.205,01

2.237,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,63

28,9

8,68

4,57

9,13

2,24

37,87

61

22,57

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,61

1,49

9,89

 

 

21,7

 

3,55

10,32

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.567,89

435,93

242,91

289,45

346,44

141,07

147,75

339,59

338,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,75

2,75

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50

 

 

 

 

 

 

 

50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

20,83

17,87

0,27

0,26

 

 

0,37

0,06

1,25

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,42

3,88

 

 

 

4,55

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.594,99

186,44

98,98

147,1

278,81

60,8

59,82

97,17

98,95

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,91

3,84

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

529,85

 

22,17

38,95

37,44

16,71

33,14

51,71

44,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

113,51

113,51

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,86

8,91

0,3

0,68

0,12

0,29

1,57

0,47

1,02

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

47,42

10,17

0,36

0,3

0,72

6,39

5,58

1,12

3,8

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,62

1,19

0,45

0,35

0,71

0,26

0,52

1,26

0,89

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,28

 

 

 

0,02

 

 

 

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.150,55

81,07

120,39

101,81

28,62

52,07

46,74

187,73

138,56

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,55

3,09

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

2,38

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.293,72

145,53

1.394,35

3.130,84

1.078,96

585,86

989,45

99,83

298,04

6

Đất đô thị*

KDT

4.758,59

4.758,59

 

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Tiếp theo).

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

63.316,65

6.220,26

3.469,05

2.920,26

5.016,79

2.207,87

2.576,39

1.637,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.259,17

586,21

269,48

171,6

472,98

199,8

261,07

428,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.778,62

586,21

162,8

137,06

435,72

0,23

239

300,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.852,18

148,32

199,37

84,55

22,63

691,24

107,5

181,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.196,34

635,18

248,64

317,58

225,59

132,61

242,73

433,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.336,90

1.806,60

153,9

 

2.102,40

401,1

176,81

9,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.254,82

3.011,37

2.559,40

2.314,80

2.174,92

774,8

1.758,30

548

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,63

25,57

37,07

29,41

18,27

7,33

29,98

27,06

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,61

7,01

1,2

2,32

 

1

 

9,13

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.567,89

281,01

193,73

142,96

208,32

139,65

135,34

184,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,75

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,83

 

0,28

0,02

0,04

 

0,28

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,42

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.594,99

144,91

86,05

53,28

63,51

64,98

66,3

87,91

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,91

0,07

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

529,85

49,22

38,75

25,57

46,13

30,52

37,59

57,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

113,51

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,86

0,33

0,16

0,42

1,07

0,56

0,57

0,41

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

0,06

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,42

4,74

1,86

0,33

4,92

0,19

4,02

2,91

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,62

1,89

1,56

 

1,03

 

0,73

0,78

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,28

0,04

 

0,02

 

 

 

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.150,55

79,8

65

63,32

81,17

43,4

25,85

35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,55

 

 

 

10,46

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.293,72

994,61

376,66

687,98

360,45

717,96

456,06

977,15

6

Đất đô thị*

KDT

4.758,59

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Bình

Xã Tiên Nguyên

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên  Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

5832

4,64

2,98

0,51

0,09

49,15

0,03

0,02

0,88

0,01

0,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,65

1,00

 

0,34

 

5,98

 

0,01

0,32

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,82

0,89

 

0,05

 

1,86

0,02

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,25

1,95

0,98

0,12

0,04

6,56

0,01

0,01

0,56

0,01

0,01

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35,85

0,71

2,00

 

0,05

33,09

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,75

0,09

 

 

 

1,66

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,88

0,42

 

 

0,34

1,07

0,05

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,10

 

 

 

0,34

0,71

0,05

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Bình

Xã Tiên Nguyên

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(7)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

58,59

4,91

2,98

0,51

0,09

49,15

0,03

0,02

0,88

0,01

0,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,67

1,02

 

0,34

 

5,98

 

0,01

0,32

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,93

1,00

 

0,05

 

1,86

0,02

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,39

2,09

0,98

0,12

0,04

6,56

0,01

0,01

0,56

0,01

0,01

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,85

0,71

2,00

 

0,05

33,09

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,75

0,09

 

 

 

1,66

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 763/QĐ-UBND Quyết định 763/QĐ-UBND Quyết định số 763/QĐ-UBND Quyết định 763/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Giang Quyết định số 763/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Giang Quyết định 763 QĐ UBND của Tỉnh Hà Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 763/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành 29/04/2016
Người ký Nguyễn Minh Tiến
Ngày hiệu lực 29/04/2016
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi