Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu65/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành26/01/2016
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 26/01/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu65/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành26/01/2016
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 26/01/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LỤC NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 39/TTr-TNMT ngày 25/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơnvị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.890,97

9.335,0

2.521,23

2.398,95

4.512,53

1.251,05

5.072,89

4.463,79

2.242,99

2.750,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.614,28

581,90

352,74

283,54

576,03

189,12

819,54

545,55

569,61

982,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.697,36

578,82

315,13

262,25

576,03

188,14

819,54

500,26

419,33

650,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,05

4,15

 

 

 

25,97

81,18

 

57,36

154,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.891,05

667,18

1.010,10

383,36

1.096,80

350,39

1.261,37

930,02

497,65

764,83

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.743,56

2.469,26

 

 

 

 

1.274,30

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.448,42

5.611,05

1.157,23

1.719,37

2.838,79

675,66

1.633,86

2.941,15

1.084,33

775,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

717,96

1,47

1,16

12,68

0,92

9,91

2,65

47,07

34,05

74,63

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.644,40

479,35

162,51

150,20

191,97

125,21

324,24

656,87

334,15

399,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

423,78

 

 

15,35

2,30

 

 

52,46

3,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phinông nghiệp

SKC

87,37

 

0,09

 

0,03

 

9,71

-

0,08

0,39

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

275,95

250,34

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.230,08

42,42

45,41

47,47

49,48

32,60

64,33

140,74

103,81

162,97

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

 

 

 

 

 

1,01

 

0,47

0,40

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,36

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,44

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.139,80

84,26

75,50

81,18

85,60

26,98

137,47

208,28

100,36

157,43

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,05

0,85

1,19

0,36

1,83

0,26

0,71

0,27

0,39

0,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổchức sự nghiệp

DTS

7,64

 

 

1,66

 

 

 

0,15

0,04

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,35

 

 

 

 

 

 

1,37

0,05

4,18

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

172,60

0,79

2,35

1,93

2,71

0,47

9,08

8,36

9,18

14,55

2.17

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

196,49

8,61

 

 

 

 

 

2,73

-

0,77

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,05

0,31

1,59

1,16

3,92

0,40

1,64

2,08

1,87

1,30

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,02

 

0,53

0,75

0,69

0,89

1,51

0,46

0,58

0,97

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,46

88,30

23,51

 

25,42

53,36

29,34

36,92

5,81

14,39

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

852,29

3,47

12,34

 

19,98

10,26

69,07

203,06

108,38

39,73

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

325,56

97,92

1,51

 

-

1,64

-

4,49

3,38

2,67

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã  Tiên Hưng

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.890,97

1.998,59

897,85

1.356,62

678,39

1.197,18

218,17

461,00

661,67

866,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.614,28

793,96

699,25

650,75

354,47

686,55

162,75

354,62

457,89

511,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.697,36

793,96

699,25

617,94

178,20

394,80

118,95

353,96

372,13

402,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,05

8,35

17,24

21,83

2,24

0,18

 

 

 

59,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.891,05

672,90

128,79

581,01

184,90

368,52

45,44

80,52

95,21

246,98

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.743,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.448,42

515,25

 

69,39

113,89

114,70

 

16,49

65,49

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

717,96

7,11

52,57

33,65

22,89

27,23

9,82

9,38

41,19

48,99

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,66

1,02

 

 

 

 

0,15

 

1,89

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.644,40

264,07

267,02

291,85

166,44

299,68

237,93

276,19

235,46

306,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

423,78

 

9,66

16,62

3,21

47,04

8,15

27,61

 

41,53

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,60

 

 

 

 

 

8,82

26,78

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,63

 

 

 

 

 

1,63

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phinông nghiệp

SKC

87,37

12,40

0,80

 

1,97

0,50

10,00

7,19

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

275,95

 

 

 

 

 

4,50

2,11

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.230,08

87,39

118,05

119,41

69,13

100,05

92,20

74,02

107,54

97,22

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

0,31

 

 

1,27

 

0,83

 

0,97

1,16

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,44

0,14

0,57

 

1,20

0,68

 

 

0,31

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.139,80

93,57

88,27

86,82

62,56

102,21

 

51,52

53,37

89,87

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,68

 

 

 

 

 

79,81

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,05

1,10

1,22

0,63

0,37

0,45

4,02

0,27

0,34

0,46

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổchức sự nghiệp

DTS

7,64

 

 

 

0,09

2,43

2,78

0,42

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,35

0,61

2,07

3,24

0,54

2,74

0,40

0,78

0,85

0,64

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

172,60

6,50

12,00

6,85

6,09

11,12

5,0!

7,96

10,17

5,64

2.17

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

196,49

 

 

 

 

 

 

11,69

12,47

24,41

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,05

1,40

2,19

0,91

1,02

0,98

0,77

0,86

0,69

1,61

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,26

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,02

0,87

0,55

0,64

 

0,14

0,11

0,16

0,80

0,47

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,46

11,60

6,53

8,21

 

20,17

0,27

55,01

40,86

16,67

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

852,29

48,18

25,11

48,53

18,98

11,17

18,11

9,38

7,09

26,44

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,86

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

325,56

70,47

2,47

0,28

-

0,60

3,16

7,44

8,93

10,54

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Nha

Xã  Cương Sơn

TT. Lục Nam

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

XãCẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

XãĐan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.890,97

796,60

939,45

96,35

1.822,38

1.095,48

2.210,03

1.428,04

770,05

847,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.614,28

288,66

413,41

80,31

486,53

720,21

773,05

1.131,44

589,21

560,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.697,36

197,44

337,59

74,18

486,53

678,03

563,15

1.020,16

548,04

550,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,05

 

1,31

 

 

 

5,71

17,05

7,19

8,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.891,05

283,04

185,47

13,78

265,51

77,45

240,24

153,66

66,56

239,38

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.743,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.448,42

206,75

328,24

 

1.055,11

257,25

1.138,60

29,13

101,53

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

717,96

18,16

11,01

2,24

15,24

40,32

52,11

96,77

5,57

39,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,66

 

 

0,02

 

0,25

0,32

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.644,40

253,21

180,01

68,53

230,33

319,34

569,86

382,16

231,01

241,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

423,78

34,44

13,96

0,05

0,03

0,02

148,24

 

0,06

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phinông nghiệp

SKC

87,37

29,44

 

1,90

5,12

0,09

5,00

2,50

-

0,16

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

275,95

 

7,00

 

 

10,00

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.230,08

46,64

35,50

23,27

60,33

124,34

150,30

104,65

62,74

68,06

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,04

 

 

0,20

 

3,01

0,91

1,41

 

2,09

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,44

 

 

0,35

 

 

0,03

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.139,80

59,44

42,74

 

75,44

64,64

120,78

85,72

35,93

69,87

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,68

 

 

24,87

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,05

0,35

0,56

0,37

0,40

0,57

1,31

0,87

0,24

0,38

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổchức sự nghiệp

DTS

7,64

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,35

0,81

 

0,06

 

0,56

1,06

0,73

0,53

0,15

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

172,60

2,13

2,94

2,79

6,70

5,44

4,77

8,45

7,94

10,67

2.17

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

196,49

17,74

3,51

1,63

5,45

4,03

58,99

36,20

8,27

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,05

0,11

0,77

0,17

0,80

0,75

1,68

1,20

0,46

0,42

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,02

0,05

2,77

0,06

0,98

 

0,41

0,79

0,56

0,29

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,46

54,23

62,58

12,81

66,78

83,55

37,42

108,28

90,12

51,32

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

852,29

7,27

7,67

 

8,29

22,32

38,89

26,52

24,15

37,89

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,86

0,56

 

 

 

 

 

4,85

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

325,56

9,74

 

0,49

4,53

26,22

7,56

30,30

22,74

8,48

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơnvị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

254,57

96,51

0,05

0,49

1,30

1,05

7,26

3,56

2,15

3,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,41

1,00

 

0,36

1,25

1,00

6,36

2,76

2,10

1,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

90,48

1,00

 

0,36

1,25

1,00

6,36

0,80

1,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,95

0,05

0,05

0,10

0,05

0,05

0,90

0,60

0,05

0,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

122,49

95,46

 

0,03

 

 

 

 

 

2,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,86

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,79

 

 

0,20

 

 

 

0,60

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

 

0,20

 

 

 

0,10

 

 

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,90

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơnvị hành chính

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã  Tiên Hưng

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

254,57

2,18

1,10

0,71

2,61

4,43

27,69

14,23

1,75

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,41

2,13

1,05

0,42

1,41

3,08

20,60

12,35

1,70

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

90,48

2,13

1,05

0,42

1,41

1,48

19,30

12,35

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,86

 

 

0,14

 

 

0,56

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,95

0,05

0,05

0,05

1,20

1,05

5,00

1,25

0,05

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

122,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,86

 

 

0,10

 

0,30

1,53

0,63

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,79

 

 

0,30

0,13

0,50

0,50

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

 

 

0,13

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,90

 

 

 

 

0,40

0,50

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơnvị hành chính

Xã Tiên Nha

Xã  Cương Sơn

TT. Lục Nam

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

XãCẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

XãĐan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

254,57

48,76

10,00

0,45

0,65

12,05

5,22

4,95

1,11

0,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,41

29,81

2,95

0,45

0,50

12,00

5,17

4,50

0,80

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

90,48

28,81

2,95

0,45

0,50

2,00

 

4,50

0,80

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,86

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,95

1,45

0,05

 

0,05

0,05

0,05

 

0,15

0,05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

122,49

17,50

7,00

 

 

 

 

0,45

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,86

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,79

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,50

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơnvị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,68

96,51

0,66

0,49

1,98

1,05

7,66

4,26

5,15

4,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,83

1,00

0,61

0,36

1,93

1,00

6,76

3,46

2,10

1,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,27

1,00

0,61

0,36

1,93

1,00

6,76

1,10

1,00

0,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,95

0,05

0,05

0,10

0,05

0,05

0,90

0,60

0,05

0,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,49

95,46

 

0,03

 

 

 

 

3,00

2,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,05

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

30,68

-

-

0,33

-

-

-

0,10

0,30

1,30

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,10

 

 

0,33

 

 

 

0,10

0,30

0,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

29,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng nămkhác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp khôngphải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơnvị hành chính

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã  Tiên Hưng

Xã Khám Lạng

Xã Lan Mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,68

2,48

1,10

0,90

10,51

6,42

30,76

15,98

2,25

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,83

2,43

1,05

0,61

9,12

5,07

23,67

14,10

2,20

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,27

2,43

1,05

0,61

8,62

2,97

20,94

13,60

0,50

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,36

 

 

0,14

 

 

0,56

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,00

0,05

0,05

0,05

1,20

1,05

5,00

1,25

0,05

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,05

 

 

0,10

0,19

0,30

1,53

0,63

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

30,68

1,70

1,00

0,51

2,28

3,60

-

-

0,30

3,51

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,10

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

29,18

1,50

1,00

0,24

2,28

3,60

 

 

0,30

51

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng nămkhác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp khôngphải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơnvị hành chính

Xã Tiên Nha

Xã  Cương Sơn

TT. Lục Nam

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

XãCẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

XãĐan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

286,68

49,36

10,00

0,57

0,65

14,90

7,94

8,02

1,13

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,83

30,41

2,95

0,57

0,50

14,85

7,89

7,07

0,82

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,27

29,11

2,95

0,57

0,50

4,85

2,72

7,07

0,82

0,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,36

 

 

 

 

 

 

0,50

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,95

1,45

0,05

 

0,05

0,05

0,05

-

0,15

0,05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,49

17,50

7,00

 

 

 

 

0,45

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,05

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

30,68

 

 

 

6,80

3,41

1,00

0,34

 

4,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

29,18

 

 

 

6,80

3,41

1,00

0,34

 

4,20

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng nămkhác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp khôngphải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Sơn

Xã Thanh Lâm

Xã Chu Điện

Xã Lan Mẫu

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,90

 

 

 

2,90

-

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,90

 

 

 

2,90

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

0,05

0,05

0,01

 

0,50

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

 

 

 

0,50

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,10

0,05

0,05

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

0,01

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lục Nam có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS
03);
- Lư
u: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học
- công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

Từ khóa:65/QĐ-UBNDQuyết định 65/QĐ-UBNDQuyết định số 65/QĐ-UBNDQuyết định 65/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định số 65/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định 65 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu65/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                            Ngày ban hành26/01/2016
                            Người kýLại Thanh Sơn
                            Ngày hiệu lực 26/01/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi