Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu62/2024/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành30/10/2024
Người kýLê Ngọc Tuấn
Ngày hiệu lực 30/10/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 62/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Value copied successfully!
Số hiệu62/2024/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành30/10/2024
Người kýLê Ngọc Tuấn
Ngày hiệu lực 30/10/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 30 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ tŕnh số 61/TTr-SXD ngày 30  tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh

Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng để phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, các cá nhân, hộ gia đình có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Đối với phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ nhà, nhà ở, công trình xây dựng được lập, phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo đơn giá được cấp có thẩm quyền đã ban hành.

2. Trường hợp nhà, nhà ở, công trình xây dựng không có trong đơn giá, không phù hợp với đơn giá hoặc không phù hợp với giá cả thị trường thì chủ đầu tư hoặc tổ chức, đơn vị thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm tổ chức đo đạc khối lượng thực tế, áp dụng định mức, đơn giá tại thời điểm để xác định giá trị, đưa vào phương án bồi thường trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Trường hợp có sự biến động lớn về giá cả thị trường thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có văn bản gửi Sở Xây dựng; căn cứ văn bản của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng theo đúng quy định.

4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này; kịp thời rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum phù hợp giá thị trường.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2024 và thay thế Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (Vụ Pháp chế) (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế) (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (đ/b);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.DHL, HVL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ

STT

Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

 

Nhà 1 tầng

1

Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

3.769.000

2

Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

3.938.000

3

Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn đổ BTCT, hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

4.355.000

4

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

4.773.000

5

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.124.000

6

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.309.000

7

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.433.000

8

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.668.000

9

Nhà 1 tầng: Kết cấu gỗ chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ, tre, đất; nền láng xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc tương đương; trần ván ép hoặc tương đương; mái lợp tranh hoặc tôn.

Đồng/m² XD

1.643.000

-

Nhà 1 tầng có gác lửng: Tính đơn giá theo kết cấu nhà 1 tầng; phần diện tích tầng lửng tính như sau:

- Sàn BTCT:

- Sàn gỗ:

Đồng/m² XD

Đồng/m² XD

1.250.000

650.000

 

Nhà 2 tầng

10

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.435.000

11

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái) mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.593.000

12

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.616.000

13

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.643.000

14

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.824.000

 

Nhà 3 tầng trở lên

15

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.424.000

16

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.574.000

17

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.583.000

18

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.601.000

19

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.757.000

*

Tầng hầm, bán hầm, nhà kết cấu khung thép

 

 

a

Tầng hầm: Đơn giá tính bằng 80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.

 

 

b

Tầng bán hầm: Đơn giá tính bằng 60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.

 

 

c

Nhà khung thép lắp ghép: Đơn giá tính bằng 80% đơn giá nhà kết cấu khung BTCT có kết cấu và vật liệu hoàn thiện tương ứng.

 

 

 

Các trường hợp điều chỉnh cho các nhà 01 tầng, 02 tầng và 3 tầng trở lên:

- Chiều cao móng: Đối với nhà ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất tự nhiên thì trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×) với hệ số k cho các trường hợp sau đây:

+ Đối với nhà có chiều cao móng < 1,0m: k = 1,0

+ Đối với nhà có chiều cao móng lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k tăng 0,01 nhưng hệ số k tối đa không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k = 1,02).

- Tổ chức thực hiện bồi thường chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao móng để áp dụng hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến cốt nền tầng 1).

- Chiều cao quy định đối với tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m² XD của tầng đó.

-Đơngiácácloạinhàcókếtcấuxây tườnggạchdày15cm:Chênhlệchđơngiácủanhàcó tường dày 22cmvàtường 15cmtăng 42.000 đồng/m²XD,chênhlệchđơngiácủanhàcó tường10cm và tường15cm giảm 50.000 đồng/m²XD.

-Nếu có hệthốngchống sét:                                          Tăng30.000 đồng/m²XD

-Nếu có hệthốngphòng cháychữa cháytự động:       Tăng55.000 đồng/m²XD.

-Đốivới hệthốngđiện nước:

+Đingoài tường (khôngđi âm tường):                          Giảm 50.000 đồng/m²XD.

+Khôngcó hệthốngđiện:                                             Giảm 135.000 đồng/m²XD.

+Khôngcó hệthốngnước:                   Giảm 135.000 đồng/m²XD.

-Vệsinh:

+Nếutrongmộttầngcónhiềuhơnmộtkhuvệsinhkhépkínthìđượctínhthêmbằngcách:

lấydiện tích khu vệsinh tăngthêm nhân(×) với 1.050.000 đ/m²khu vệsinh.

+Khôngcó nhàvệsinh:                        Giảm 132.000 đồng/m² XD.

-Mặt tiền ngôi nhà(tiếpxúcvới đường giao thông hoặcsân vườn):

+Nhà có 2 mặt tiền:                                Đơngiá xâydựngnhân(×)với 1,05.

+Nhà có 3 mặt tiền trở lên:                    Đơngiá xâydựngnhân(×)với 1,1.

-Đốivới cửa:

+Sử dụng cửasắt, cửanhựa:              Giảm 216.000 đồng/m²XD.

+Khôngcó cửa:                                     Giảm 365.000 đồng/m²XD.

+Đốivới nhà có sử dụng thêm lớp cửaphía ngoài(lớpcửa thứ2)thìđượccộngthêm:

. Cửasắt kéo:                                     860.000 đồng/m².

. Cửa cuốn nhôm cảmô tơ:               1.600.000 đồng/m².

. Cửanhôm, kính thường:                 800.000 đồng/m².

. Cửanhựalõithép:                           2.000.000 đồng/m².

. CửaPanô gỗ:                                  2.000.000 đồng/m².

-Đốivới cầu thang:

+Cầu thangkhôngphải làBTCT(bằng gỗ, thép…):  Giảm 30.000 đồng/m²XD.

+Cầu thang BTCT, látgỗ:                                           Tăng20.000 đồng/ m²XD.

20

Đơngiá nhàởtáiđịnhcư(để làmcơ sở hỗtrợ khiNhànước thuhồiđấtđể sửdụng vàomục đích quốc phònganninh, lợi ích quốc gia,côngcộng; mụcđích pháttriểnkinh tế xãhội trên địa bàn tỉnh Kon Tum).

Đồng/m²XD

2.000.000

 

Nhà Sàn

 

 

21

Nhàsàn:KhungBTCTchịulực;tườngxâygạchhoặcgỗ; nền lángxi măng; sàn lángxi măng; mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

2.625.000

22

Nhàsàn:KhungBTCTchịulực;tườngxâygạchhoặcgỗ; nền lángxi măng; sàn lángxi măng; mái lợp ngói.

Đồng/m²XD

2.811.000

23

Nhàsàn:Kếtcấugỗchịulực;tườngbằnggỗ;nềnlángxi măng; sàn látgỗ, mái lợptôn.

Đồng/m²XD

2.099.000

24

Nhàsàn:Kếtcấugỗchịulực;tườngbằnggỗ;nềnlángxi măng; sàn látgỗ; mái lợpngói.

Đồng/m²XD

2.325.000

25

Nhàsàn:Kếtcấugỗchịulực;nềnđất; tường,sànbằng vật liệu tạmnhưtrenứa,lồô,đất, vánép…;máilợptônhoặclợptranh.

Đồng/m²XD

1.472.000

26

Nhàsàn:Kếtcấugỗchịulực;nềnđất;tườngbằngvậtliệu tạm như trenứa, lồ ô, đất, ván ép…; mái lợp ngói.

Đồng/m²XD

1.574.000

27

Nhàsàndạngkhotrênnươngrẫy:Cộtgỗ;tườngbằngvật liệutạmnhưtrenứa,lồô,đất,vánép…;máilợptônhoặc lợp tranh.

Đồng/m²XD

571.000

 

Cáccôngtrìnhphụtrợnằm ngoàinhàchính:NhàBếp,nhàkhovàcáccôngtrìnhphụtrợkhác có kếtcấu, vậtliệutương tự

28

Khungbằnggỗhoặcgạchchịulực;tườngxâygạch;cửasắt, nhôm hoặcgỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

1.517.000

29

Khunggỗhoặcbằnggạchchịulực;tườngxâygạch;cửasắt, nhôm hoặcgỗ; nền láng xi măng; mái lợp ngói.

Đồng/m²XD

1.710.000

30

Khungsắtchịulực;váchtônhoặcgỗ;cửasắt,nhômhoặc gỗ; nền lángxi măng; mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

1.080.000

31

Khungsắtchịulựckếtcấunhịp<10m;váchtôncửasắt, nhôm;nền lángxi măng;mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

1.581.000

32

Khungsắtchịulựckếtcấunhịp>10m;váchtôncửasắt, nhôm;nền lángxi măng;mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

1.897.000

33

Khungsắtchịulựckếtcấunhịp<10m;tườngxâygạch;nền lángxi măng; mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

2.108.000

34

Khungsắtchịulựckếtcấunhịp>10m;tườngxâygạch, nhôm;nền lángxi măng;mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

2.319.000

35

Khungsắtchịulực;váchlướiB40;cửasắt,nhômhoặcgỗ; nền lángxi măng; mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

959.000

36

Khunggỗ,tườngđất,trenứa,vánép;nềnlángximăng;mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

441.000

 

Cáctrường hợp điềuchỉnhcho hạng mụcnhà bếp(trong và ngoài nhàchính):

-Đốivới nhà bếp:

+Kệbếp xâygạch,gácđan BTCT, khôngốpgạch, đágranite:  Tăng274.000 đồng/m².

. Trường hợp lát đágranite:                                                       Tăng652.000 đồng/m².

. Trường hợp ốp gạch:                                                                 Tăng322.000 đồng/m².

+Tủtrên bếpcao0,7m-0,8m;sâu 0,35m-0,4m(bằnggỗ):      Tăng1.890.000 đồng/md.

+Tủ dưới bếp cao 0,8m, sâu 0,6m(bằng gỗ):                             Tăng1.050.000 đồng/md.

+Tủtrênbếpcao0,7m-0,8m;sâu0,35m-0,4m(bằngnhôm):   Tăng945.000 đồng/md.

+Tủ dưới bếp cao 0,8m, sâu 0,6m(bằng nhôm):                        Tăng735.000 đồng/md.

 

Nhàvệsinhnằmngoàinhàchính:BằngđơngiáNhà1tầng,NhàBếp,Nhàkho…cókết cấu, vật liệu tươngtự nhân (×)với hệ số 1,4.

 

Cáctrườnghợp điều chỉnh cho hạngmụcNhàvệsinh nằm ngoài nhà chính:

-Có hệthốnghầm tự hoại riêng, độclập với nhà chính: Cộngthêm theo đơn giá hầm.

-Cóhệthốngnướcnónglạnh:                         Tăng205.000đồng/m²sànXD.

-Có chậu rửa, lavabo:                                   Tăng700.000 đồng/bộ.

-Có xí bệt:                                                     Tăng1.650.000/bộ.

-Có xíxổm:                                                   Tăng1.100.000/bộ.

-Có chậu tiểu:                                               Tăng400.000 đồng/ bộ.

-Có bồn tắm nằm:                                         Tăng2.200.000 đồng/bộ.

-Có vòi sen, vòi rửanónglạnh:                    Tăng1.000.000 đồng/bộ.

-Có vòi sen, vòi rửalạnh:                             Tăng400.000 đồng/bộ.

-Có gươngsoi:                                              Tăng150.000 đồng/bộ.

-Có quạt hút:                                                 Tăng200.000 đồng/bộ.

-Bình nónglạnh:                                           Tăng1.200.000 đồng/bộ.

-Có vách kính ngăn riêngkhu tắm, khu xí:   Tăng1.500.000 đồng/bộ.

 

Chuồng trại

 

 

37

Tườngxâygạch; nền lángxi măng; mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

1.868.000

38

Vách tôn hoặcgỗ; nền lángxi măng; mái lợp tôn.

Đồng/m²XD

1.075.000

39

VáchtônkếthợplướiB40;nềnlángximăng; mái lợptôn.

Đồng/m²XD

1.038.000

40

Tườngđất,trenứa,vánép;nềnlángximăng; mái lợptôn.

Đồng/m²XD

531.000

 

Cáctrườnghợp điều chỉnh cho hạngmụcChuồng trại:

-Cóhệthốngmươngthoátphân,hốchứaphânxâygạch,trátximăng:Tăng387.000 đồng/m²XD.

-Có hệthốngmươngthoát phân, hố chứaphân đào bằngđất:Tăng159.000 đồng/m²XD.

-Nền đất:Giảm 127.000đồng/m²XD

-Khôngcó mái:Giảm 152.000 đồng/m²XD

-Lợp mái ngói:Tăng180.000 đồng/m²XD.

 

NHÀ RÔNGVÀ CÁCCÔNGTRÌNHKHÁCCÓ KẾT CẤU TƯƠNGTỰ

(Vận dụng được chocácloại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà vănhóa... có tính chất và kết cấu tương tự)

41

Sàn,dầm,khungBTCT,tường xây gạchsơnnước,máilợp tôn.Mặttrướccótrangtríhọatiếthoa vănhoặcđiêukhắc chạm trổ.

đồng/m²

3.154.000

42

Sàngỗ,dầm,khungBTCT,váchgỗván,máilợptôn.Mặt trước cótrangtrí họatiết hoavănhoặcđiêukhắcchạmtrổ.

đồng/m²

2.933.000

43

Sàngỗ,tườnggỗván,khunggỗ,máilợptôn.Mặttrướccó trangtrí họatiết hoa vănhoặcđiêu khắc chạm trổ.

đồng/m²

2.381.000

44

Sàngỗ,váchtrenứahoặclồô,khunggỗ,máilợptôn,mặt trước có trangtrí điêu khắc chạm trổ.

đồng/m²

2.165.000

45

Sàngỗ,váchtrenứahoặclồô,khunggỗ,máilợptranh.Mặt trước có trangtrí điêu khắc chạm trổ.

đồng/m²

1.893.000

46

Sàn gỗ, vách trenứahoặclồ ô, khung gỗ, mái lợptranh.

đồng/m²

1.753.000

II. CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: CÔNG CỘNG, TRỤ SỞ LÀM VIỆC, TRƯỜNG HỌC HOẶC CÁC CÔNG TRÌNH CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ

STT

Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

 

Công trình 1 tầng

1

Công trình 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

3.962.000

2

Công trình 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

4.155.000

3

Công trình 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn đổ BTCT, hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

4.586.000

4

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.017.000

5

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.219.000

6

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.571.000

7

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín

Đồng/m² XD

5.590.000

8

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín

Đồng/m² XD

5.747.000

 

Côngtrình2tầng

9

Côngtrình 2 tầng: Kết cấu khung BTCTchịu lựcchịu lực; tường baoche xây gạch; nềnlát gạch kíchthước ≤(500×500)mm;tườngbảmatitvàsơnnước;cửađi,cửa sổbằnggỗhoặcnhômkính;cầuthang bằngBTCT,látđá granitehoặcgạch;trầnđóngtônhoặcnhựa;máilợptôn; hệthốngđiện,nước âmtường;vệsinhkhép kín.

Đồng/m²sàn

4.657.000

10

Công trình2 tầng:Kếtcấukhung BTCTchịulực;tường bao chexâygạch; nềnlát gạchkíchthước≤(500×500)mm; tườngbảmatitvà sơnnước;cửa đi,cửa sổbằnggỗhoặc nhômkính;cầuthangbằngBTCT,látđágranitehoặcgạch; trần đóngtôn hoặcnhựa; máilợp ngói; hệthốngđiện, nước âmtường;vệsinhkhépkín.

Đồng/m²sàn

4.847.000

11

Công trình2 tầng:Kếtcấukhung BTCTchịulực;tường bao chexâygạch; nềnlát gạchkíchthước≤(500×500)mm; tườngbảmatitvà sơnnước;cửa đi,cửa sổbằnggỗhoặc nhômkính;cầuthangbằngBTCT,látđágranitehoặcgạch; sànmáiđổBTCT;hệthống điện,nướcâmtường;vệsinh khépkín.

Đồng/m²sàn

4.853.000

12

Công trình2 tầng:Kếtcấukhung BTCTchịulực;tường bao chexâygạch; nềnlát gạchkíchthước≤(500×500)mm; tườngbảmatitvà sơnnước;cửa đi,cửa sổbằnggỗhoặc nhômkính;cầuthangbằngBTCT,látđágranitehoặcgạch; sànmáiđổBTCT, lợp tôn; hệthống điện,nướcâm tường; vệsinhkhépkín.

Đồng/m²sàn

4.881.000

13

Công trình2 tầng:Kếtcấukhung BTCTchịulực;tường bao chexâygạch; nềnlát gạchkíchthước≤(500×500)mm; tườngbảmatitvà sơnnước;cửa đi,cửa sổbằnggỗhoặc nhômkính;cầuthangbằngBTCT,látđágranitehoặcgạch; sàn mái đổ BTCT, lợp ngói; hệthốngđiện, nướcâmtường; vệsinhkhépkín.

Đồng/m²sàn

5.071.000

 

Côngtrình3tầngtrởlên

 

 

14

Côngtrình3tầngtrởlên:KếtcấukhungBTCTchịulực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kíchthước ≤(500×500)mm;tườngbảmatitvàsơnnước;cửađi,cửa sổ bằnggỗhoặcnhômkính;cầuthang bằngBTCT,látđá granitehoặcgạch; trầnđóngtôn hoặcnhựa;mái lợp tôn; hệ thốngđiện,nướcâmtường;vệsinhkhépkín.

Đồng/m²sàn

4.651.000

15

Côngtrình3tầngtrởlên:KếtcấukhungBTCTchịulực; tường bao che xây gạch; nềnlát gạch kích thước ≤(500×500)mm;tườngbảmatitvàsơnnước;cửađi,cửa sổ bằnggỗhoặcnhômkính;cầuthang bằngBTCT,látđá granitehoặcgạch;trầnđóng tônhoặcnhựa;máilợpngói; hệthốngđiện,nướcâmtường;vệsinhkhépkín.

Đồng/m²sàn

4.808.000

16

Côngtrình3tầngtrởlên:KếtcấukhungBTCTchịulực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤(500×500)mm;tườngbảmatitvàsơnnước;cửađi,cửa sổ bằnggỗhoặcnhômkính;cầuthang bằngBTCT,látđá granitehoặcgạch;sànmáiđổBTCT;hệthống điện,nước âmtường;vệsinhkhépkín.

Đồng/m²sàn

4.818.000

17

Côngtrình3tầngtrởlên:KếtcấukhungBTCTchịulực; tường bao che xây gạch; nền lát gạchkích thước ≤(500×500)mm;tườngbảmatitvàsơnnước;cửađi,cửa sổ bằnggỗhoặcnhômkính;cầuthang bằngBTCT,látđá granitehoặcgạch;sànmáiđổBTCT, lợp tôn;hệthống điện,nướcâmtường;vệsinhkhépkín.

Đồng/m²sàn

4.837.000

18

Côngtrình3tầngtrởlên:KếtcấukhungBTCTchịulực; tường bao chexâygạch; nềnlát gạchkích thước ≤(500×500)mm;tườngbảmatitvàsơnnước;cửađi,cửa sổ bằnggỗhoặcnhômkính;cầuthang bằngBTCT,látđá granitehoặcgạch;sànmáiđổBTCT,lợpngói;hệ thống điện,nướcâmtường;vệsinhkhépkín.

Đồng/m²sàn

4.964.000

*

Tầnghầm,bánhầm,nhàkếtcấukhungthép

 

 

a

Tầnghầm:Đơngiátínhbằng80%đơngiácủahạngmục côngtrìnhcókếtcấutươngtự.

 

 

b

Tầngbánhầm:Đơngiátínhbằng60%đơngiácủahạng mụccôngtrìnhcókếtcấutươngtự.

 

 

c

Nhàkhung théplắpghép:Đơngiátínhbằng80%đơngiá nhàkếtcấukhung BTCTcókếtcấuvàvật liệuhoàn thiện tươngứng.

 

 

 

Cáctrườnghợpđiềuchỉnhchocôngtrình01tầng, 02tầngvà3tầngtrởlên:

- Chiềucaomóng:Đốivớinhàởvàcông trình,trường hợpmóngcaohơnnhiềusovớiđấttự nhiênthì trongquátrình áp giásẽbằngđơngiácủacôngtrìnhđónhân(×)vớihệsố k cho các trườnghợpsauđây:

+Đốivớicôngtrìnhcóchiềucaomóng <1,0m:k=1,0

+Đốivớicôngtrìnhcóchiềucaomónglớnhơn1,0m:Chiềucaomóngtăng0,1mthìhệsốk tăng0,01nhưngtốiđahệsốkkhôngquá1,1(vídụ:chiềucaomóng1,2mthìk=1,02).

*Tổ chứcthựchiện bồi thường chịu trách nhiệm lậpbiên bản, chụpảnh đểxácđịnhchiều cao móngđểápdụnghệsốk(chiềucaomóngđượctínhtừcốtsânhoặcvỉahèđếncốtnềntầng1).

-Chiều caoquyđịnhđối vớitầng1là3,9m-4,2m; tầng2trởđi là3,6m-3,9m.Khi chiều cao tầngcôngtrình khácvớimứcquyđịnh,nếutănghoặcgiảm0,1m thìđiềuchỉnhtăng hoặcgiảm theomứcgiá18.000đồngcho1m²XDcủatầngđó.

-Đơngiácácloạicôngtrìnhcókếtcấuxây tườnggạchdày15cm:Chênhlệchđơngiácủa côngtrìnhcótườngdày22cmvàtường15cmtăng42.000đồng/m²XD,chênhlệchđơngiácủa côngtrìnhcótường10cmvàtường15cmgiảm50.000đồng/m²XD.

- Nếu có hệ thống chống sét:                                   Tăng 30.000 đồng/m²XD.

- Nếu có hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m² XD.

- Đối với hệ thống điện nước:

+ Đi ngoài tường (không đi âm tường):                    Giảm 50.000 đồng/m² XD.

+ Không có hệ thống điện:                                       Giảm 135.000 đồng/m² XD.

+ Không có hệ thống nước:                                     Giảm 135.000 đồng/m² XD.

- Vệ sinh:

+ Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh Tăng thêm nhân (×) với 1.050.000 đ/ m² khu vệ sinh.

+ Không có nhà vệ sinh: Giảm 132.000 đồng/m²XD.

- Mặt tiền ngôi nhà (tiếp xúc với đường giao thông hoặc sân vườn):

+ Nhà có 2 mặt tiền:                   Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,05.

+ Nhà có 3 mặt tiền:                   Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,1.

- Đối với cửa:

+ Sử dụng cửa sắt, cửa nhựa:                                    Giảm 216.000 đồng/m² XD.

+ Không có cửa:                                                         Giảm 365.000 đồng/m² XD.

+ Cầu thang không phải là BTCT (bằng gỗ, thép,…): Giảm 30.000 đồng/m² XD.

+ Cầu thang BTCT, lát gỗ:                                          Tăng 20.000 đồng/m² XD.

 

Trạm xăng dầu

19

Nhà mái che: Móng, trụ BTCT, mái lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tƿnh điện, chống sét van thở...

đồng/m² XD

2.648.000

20

Riêng đối với các bộ phận, thiết bị gắn liền với trạm xăng chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.

 

 

a

Cột bơm

đồng/cột

11.475.000

b

Bồn chứa xăng dầu

 

 

 

- Loại lớn (≥ 10m³)

đồng/cái

13.000.000

 

- Loại nhỏ (<10m³)

đồng/cái

8.456.000

c

Hệ thống thiết bị chữa cháy (hệ thống).

đồng/cái

3.825.000

d

Hệ thống thiết bị đường ống cấp xăng dầu + phụ kiện.

đồng/cái

3.443.000

III. ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI VẬT LIỆU HOÀN THIỆN ĐỂ TÍNH TĂNG GIẢM CHO NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

STT

Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

1

Nền, sàn nhà:

 

 

 

- Lát sàn gỗ tự nhiên

Đồng/m²XD

690.000

 

- Lát sàn gỗ nhân tạo (công nghiệp)

Đồng/m²XD

285.000

 

- Lát đá granite, đá hoa cương

Đồng/m²XD

560.000

 

- Lát gạch kích thước ≥ (800×800)mm

Đồng/m²XD

345.000

 

- Lát gạch kích thước (600×600)mm

Đồng/m²XD

260.000

 

- Lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm

Đồng/m²XD

190.000

 

- Láng xi măng

Đồng/m²XD

70.000

2

Trần nhà

 

 

 

- Trần gỗ tự nhiên

Đồng/m²XD

690.000

 

- Trần gỗ nhân tạo (công nghiệp)

Đồng/m²XD

285.000

 

- Trần simili

Đồng/m²XD

425.000

 

- Trần thạch cao khung chìm (có sơn nước)

Đồng/m²XD

260.000

 

- Trần thạch cao khung nổi, ván ép, nhựa hoặc tôn

Đồng/m²XD

122.000

 

- Trần cót ép, tre, nứa

Đồng/m²XD

92.000

 

- Trần căng bạt, tấm cách nhiệt

Đồng/m²XD

77.000

3

Tường

 

 

 

- Ốp gỗ tự nhiên

Đồng/m²XD

690.000

 

- Ốp gỗ nhân tạo (công nghiệp)

Đồng/m²XD

285.000

 

- Ốp tôn chống thấm ngoài nhà

Đồng/m²

102.000

 

- Ốp gạch kích thước ≥ (800×800)mm

Đồng/m²XD

560.000

 

- Ốp gạch kích thước (600×600)mm

Đồng/m²XD

345.000

 

- Ốp gạch kích thước ≤ (500×500)mm

Đồng/m²XD

260.000

 

- Bả matit và sơn nước

Đồng/m²XD

312.000

 

- Sơn nước (không bả matit)

Đồng/m²XD

219.000

 

- Quét vôi ve

Đồng/m²XD

25.000

 

- Trát tường xi măng 1 mặt

Đồng/m²XD

174.000

 

- Trát tường xi măng 2 mặt

Đồng/m²XD

348.000

4

Mái lợp

 

 

 

- Mái ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái)

Đồng/m²XD

378.000

 

- Mái tôn, Fibro xi măng, bạt (bao gồm kết cấu đỡ mái)

Đồng/m²XD

155.000

 

- Tấm lấy sáng

Đồng/m²

95.000

 

- Tôn cách nhiệt

Đồng/m²

231.000

 

(Ví dụ: Nhà có kết cấu, vật liệu như Phụ lục I, Phụ lục II nhưng nền nhà lát gạch có kích thước 600×600 thì đơn giá được tính bằng: đơn giá Phụ lục I, Phụ lục II + đơn giá gạch 600×600 - đơn giá gạch 500×500)

 

 

IV. MỘT SỐ HẠNG MỤC VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC

STT

Loại nhà cửa, công trình, vật kiếntrúc

Đơnvị tính

Đơngiá

(đồng)

 

Mái hiên, vòmnhà

1

Khungthép, mái lợp tôn

Đồng/m²XD

432.000

2

Khungthép, mái lợp ngói

Đồng/m²XD

606.000

3

Khungthép, mái lợp bạt

Đồng/m²XD

283.000

4

Khunggỗ, mái lợp tôn

Đồng/m²XD

377.000

5

Khunggỗ, mái lợp ngói

Đồng/m²XD

533.000

6

Khunggỗ, mái lợp bạt

Đồng/m²XD

250.000

 

Cánhcổng

7

Cánhcổngkếtcấukhungbằngthép,thanhthéphộplớn ≥30×30(hoặcthép hộpcó chu vi ≥ 120), sơn chống gỉ

Đồng/m²

669.000

8

Cánhcổngkếtcấukhungbằngthép,thanhthéphộplớn <30×30(hoặcthép hộp có chu vi <120), sơnchống gỉ

Đồng/m²

535.000

9

Cánh cổngkết cấu khung thép, bọctôn

Đồng/m²

390.000

10

Cánh cổngkết cấu khung bằngthép, lưới B40

Đồng/m²

324.000

11

Cánh cổngkết cấu bằnginox

Đồng/m²

1.286.000

12

Cổngkết cấugỗ, thanh bằng gỗ

Đồng/m²

463.000

13

Cánh cổngbằngvật liệutạm như tre, nứa, ván ép

Đồng/m²

67.000

 

Mái cổng

14

Mái kết cấu bằng BTCT,lợp ngói

Đồng/m²

1.161.000

15

Mái kết cấu bằngthép hoặcgỗ, lợp ngói

Đồng/m²

627.000

16

Mái bằng kết cấuBTCT,chốngthấm

Đồng/m²

1.006.000

 

Trụcổng

17

TrụcổngkếtcấubằngBTCT,kếthợpxâygạch,tôbằngxi măng, sơn nước

Đồng/m³

3.014.000

18

Trụ cổngxâygạch, tô bằngxi măng, sơn nước

Đồng/m³

1.962.000

19

Trụ cổngbằngđá chẻ

Đồng/m³

1.517.000

 

Cáctrườnghợp điều chỉnh trụ cổng:

-Có ốp đágranite:                                Tăng400.000 đồng/m²đádán trên trụ.

-Có ốp đáthiên nhiên,gạch trangtrí:  Tăng250.000 đồng/m²đádán trên trụ.

-Trụ xâygạch khôngtô:                      Giảm 74.000 đồng/m³.

 

Tường rào

 

Phần kết cấutường xâygạchvà BTCT

20

Tườngrào kết cấu trụ bằng BTCT, tườngxây gạch sơn nước

m²

1.037.000

21

Tườngràokếtcấutrụbằnggạch,hoặcxâybằngđáchẻ khôngtô, tườngxâygạchsơn nước

m²

752.000

 

Cáctrườnghợp điều chỉnh Phần kết cấu tườngxây gạch vàBTCT

-Có ốp đáthiên nhiên,gạch trangtrí: Tăng250.000 đồng/m²diện tích ốp đá, gạch.

-Trụ, tườngxâygạch, khôngtô:Giảm 120.000 đồng/m².

 

Phần hàng rào, trụrào

22

Trụ BTCT đúcsẵn kích thước0,1m×0,1m

Đồng/md

49.000

23

Hàngràokhungthéphộp,đanthanhthéphộphoặcsongsắt tròn ô lưới

m²

621.000

24

Hàngràotrụxâygạchkếthợpgắnthanhlambêtôngcốt thép hoặclam thép

m²

728.000

25

Hàngrào trụBTCT 0,1m×0,1m, cao 1m, lưới B40

m²

93.000

26

Hàngrào trụ xâygạch 0,2mx0,2m cao 1m, lưới B40

m²

130.000

27

Hàngrào trụgỗ 0,1m×0,1m cao 1m, lưới B40

m²

68.000

28

Hàngrào kết cấu khungthép, bọctôn

m²

345.000

29

Hàngrào kết cấu khungthép

m²

262.000

 

Cáctrườnghợp điều chỉnh cho hàngrào, trụ rào:

-Trườnghợp bọcthêm tôn:                                   Tăng70.000 đồng/m².

-Trườnghợp bọcthêm tấm lưới mắt cáo thép:     Tăng80.000 đồng/m².

-Trườnghợp lưới B40:                                         Tăng30.000 đồng/m².

30

Hàngràotrụxâygạch,kẽmgai(tínhcho≥5dâydọc/m) khôngđan ô.

m²

139.000

31

Hàngràotrụxâygạch,kẽmgai(tínhcho≥5dâydọc/m)có đan ô.

m²

157.000

32

Hàngrào  trụ  BTCT,  kẽm  gai  (tính  cho  ≥  5dâydọc/m) khôngđan ô.

m²

110.000

33

HàngràotrụBTCT,kẽmgai(tínhcho≥5dâydọc/m)có đan ô.

m²

126.000

34

Hàngràotrụgỗ,kẽmgai(tínhcho≥5dâydọc/m)không đan ô.

m²

105.000

35

Hàngrào trụgỗ, kẽmgai(tính cho ≥ 5 dâydọc/m) có đan ô.

m²

120.000

 

Cáctrườnghợp điều chỉnh cho hàngrào kẽmgai:

-Trườnghợp số dâydọctheo hàngrào là 4 dây/m:     Giảm 15% đơn giá.

-Trườnghợp số dâydọctheo hàngrào là 3 dây/m:     Giảm 30% đơn giá.

-Trườnghợp số dâydọctheo hàngrào là 2 dây/m:     Giảm 45% đơn giá.

-Trườnghợp số dâydọctheo hàngrào là 1dây/m:      Giảm 60% đơn giá.

36

Hàngrào thanh bằng gỗ

m²

227.000

37

Hàngrào vật liệu tạm như tre, nứa, ván ép, lưới nhựa...

m²

59.000

 

Bểnước, hầmbiogas, hầmtự hoại

38

BểđúcBTCT, nền bêtông.

đồng/m³

1.235.000

39

Bểxâygạch, khungkiềng BTCT, nền đổ bêtông.

đồng/m³

1.042.000

40

Bểthànhxâygạch,móngxâyđáhộcđáchẻ.Nềnlátgạch hoặclángvữaxi măng.

đồng/m³

849.000

41

Bểthành xâygạch, nền lát gạch hoặclángvữaximăng.

đồng/m³

656.000

42

Hầm biogas.

đồng/m³

1.471.000

43

Giếngthấm, hầm rút.

đồng/m³

299.000

44

Hầm tự hoại.

đồng/m³

2.302.000

45

Hầm tự hoại, rút, thấm bằng BTCT đườngkính phủ bì 1m.

đồng/ms

1.807.000

 

Giếngnước:Đườngkính phủbì1m giếngcó nước,đangsửdụngphụcvụsinhhoạt sảnxuất

46

GiếngđúcbuyBTCT, nền bêtônghoặclángxi măng

đồng/ms

1.011.000

47

GiếngđúcbuyBTCT, nền đất.

đồng/ms

600.000

48

Giếngkhôngđúcbuy, thành xâygạch, nền bêtông

đồng/ms

577.000

49

Giếngkhôngđúcbuy, thành xây gạch, nền látgạch thẻ.

đồng/ms

551.000

50

Giếngkhôngđúcbuy,thànhxâygạch, nềnlángvữaximăng.

đồng/ms

547.000

51

Giếngkhôngđúcbuy, khôngxâythành, nền đất.

đồng/ms

482.000

 

Trườnghợp điều chỉnh kích thướcđườngkính giếng: Đơngiágiếngbằngđơngiágiếngkíchthước1mnhân(×)vớikíchthướccủagiếngtheo đơn vị là m.

52

Giếngkhoan:Giếngcónước,đangsửdụngphụcvụsinhhoạtsảnxuất.Đốivớihệthống máybơm và bồnchứanướchỗ trợ 20% chi phí đểdi chuyển vàlắp đặt lại

a

Côngkhoan+ ốngchống Ø < 114mm

đồng/m

315.000

b

Máybơm chìm:W<3HP

máy

1.260.000

c

Máybơm chìm:3HP  <W<5HP

máy

1.890.000

e

Máybơm chìm:5HP  <W<7HP

máy

2.500.000

d

Bồn chứanướcV=1.000 lít(Nhựa)

Bồn

2.197.000

đ

Bồn chứanướcV=2.000 lít(Nhựa)

Bồn

4.536.000

e

Bồn chứanướcV=1.000 lít(Inox)

Bồn

3.118.000

g

Bồn chứanướcV=2.000 lít(Inox)

Bồn

6.163.000

 

Sân nền,đường dânsinh

53

Sân đường, lớp mặt đá 1×2, lótbêtôngđá4×6 dày10cm

đồng/m²

244.000

54

Sân đườngbêtôngxi măngmặt đườngđá1x2 dày20cm

đồng/m²

309.000

55

Sân lát gạch thẻ

đồng/m²

133.000

56

Sân lát gạch(ceramic, granite, đất sét nung…)

đồng/m²

199.000

57

Tấm đan Bêtôngcốt thép đúcsẵn

đồng/m³

2.466.000

58

Bậctam cấp xâygạch

đồng/m³

1.756.000

59

Đườngđất,đácấpphốiphụcvụriênghộgiađình,rộng5m (có rãnh và khuôn đường)

đồng/m²

52.000

60

Sânđường,lớpmặtbêtôngnhựa,lớpmónglótcấpphốiđádăm

đồng/m²

303.000

61

Ao hồ nuôi trồngthủysản

 

 

a

Chiều sâu trungbình(tính từmặt đất tựnhiên)<1 m

đồng/m²

71.000

b

Chiều sâu trungbình(tính từmặt đất tựnhiên)≥1 m

đồng/m²

101.000

 

Trườnghợp điều chỉnh đối với ao:

-Đốivớiaobị thuhồi mộtphầnmàphầncònlại cóthểxửlý,cảitạođểtiếptụcsửdụng lại thìđượcbồi thường phầnđãthuhồi. Ngoàirađượctính hỗ trợthêm 30%củakhối lượng ao phần đãthu hồi.

-Đốivớiaobịthuhồimộtphầnmàphầncònlạikhôngthểcảitạoxửlý đượcthìđượcbồi thườngtoàn bộ phầncònlại.

62

Hònnonbộ,hồcácảnhcógắnhònnonbộ,chếtáctrênhồ đúcsẵn

 

 

a)

Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn,cầunối,1máy bơmnướcminitạodòng,điệnchiếu sángnhảkhói màu(ghi chú: đã bao gồm chi phí lắp đặt).

cấu kiện

953.000

b)

Hònnonbộlắpdựng trênhồđúcsẵn, bểnướctựxây,tạo hìnhmỹ thuậtcóchủđềliênkếttừđásanhôhoặccácloại vật liệu khác, cócácphụkiện kèm theo như Mụca:

+Đốivớivậtkiếntrúcmangtínhchấtnghệthuậttrangtrí như hòn non bộ đắp bằng đásan hô.

+Đốivớivậtkiến trúcmang tínhchấtnghệthuậttrang trí nhưhònnonbộđắpbằng cácloạivậtliệukhácđượctính bằng70%đơngiá.

m³

890.000

63

Hồ cácảnh tự xâycógắnhòn non bộ

 

 

a)

Hồxây gạchdày ≤150mm,giằngtườngBTCT,láng vữaxi măngcảthànhvàđáy;xâytheokiểudángtạohìnhcóchủ đềđểgắn đásan hô hoặccácloại đá, sỏi khácvàphụ kiện.

đồng/m²

964.000

b)

Hồxâygạchdày≤150mm,giằngtườngBTCT,đáyláng vữaximăng,thànhốpgạchmen;xâytheokiểudángtạo hìnhcóchủđềđểgắnđásanhôhoặccácloạiđá,sỏikhác vàphụ kiện.

đồng/m²

1.025.000

c)

Hồxâytrênnềnnhàcũtậndụngtườngcũhoặcxâymới; lángvữaximăngcảthànhvàđáy;tạodánghìnhcóchủđề đểgắnđásanhôhoặccácloạiđá,sỏikhácvàphụkiện(Ghi chú: Hồ xây tại mục này, nếu thành hồ ốp gạch men thì lấy đơn giá mục này cộng 150.000 đồng/m²)

đồng/m²

533.000

64

Cống thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước

 

 

a

Cống đúc buy tròn, hộp bằng BTCT: Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng ≤ 0,4m.

 

 

 

Ø < 30cm

đồng/md

402.000

 

Ø < 40cm

đồng/md

508.000

 

Ø < 60cm

đồng/md

795.000

 

Ø < 80cm

đồng/md

1.165.000

 

Ø <120cm

đồng/md

2.648.000

 

Ø < 150cm

đồng/md

3.495.000

b

Cống tận dụng lại thì chỉ tính công di dời, lắp đặt lại thì được lấy bằng tỷ lệ quy định nhân (×) với đơn giá mục a:

+ 30 cm < Ø <80cm: 30%

+ 100 cm ≤ Ø < 150cm: 50%

 

 

c

Cống xây gạch

đồng/md

433.000

d

Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm

đồng/m²

285.000

đ

Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

303.000

e

Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

28.000

65

Đường ống nước

 

 

a

Đường ống nước (ống thép Ø=60 - 150mm; đào 0,4×0,4×1m).

đồng/md

169.000

b

Đường ống nước (ống nhựa Ø=90 - 200mm; đào 0,4×0,4×1m).

đồng/md

108.000

 

Đơn giá ống nước tham khảo theo Thông báo giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Đơn giá áp dụng đối với hệ thống cấp nước đã lắp đặt và đang được sử dụng phục vụ cung cấp nước; Trường hợp đường ống nước chưa lắp đặt, sử dụng thì hỗ trợ công tháo dỡ là 15% đơn giá.

66

Đập tràn, kè chống sạt lở nhỏ

 

 

a

Bằng bê tông

đồng/m³

1.877.000

b

Bằng đá chẻ, đá hộc

đồng/m³

1.179.000

c

Bằng rọ đá

đồng/m³

1.034.000

67

Lò gạch ngói: kích thước bình quân (5×2,5×2,5)m; tường dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.

Đồng/lò

16.493.000

68

Giàn để trồng hoa màu, dây leo, cây cảnh (bầu, bí, mướp, hoa củ quả…)

Giàn sử dụng trụ BTCT đúc sẵn; khung bằng thép hộp, đan bằng dây kẽm gai hoặc dây thép Ø2-4mm,phủlướinhựađúng theoquy cách và cócây sinhtrưởngthìđượctínhbồithường theođơngiádướiđây;trườnghợpgiànchưacócâysinhtrưởngthìhỗtrợcôngtháodỡlà 14.000 đồng/m².

a

GiàntrụBTCTđúc sẵn0,15m×0,15m,cao≥1,8m;khoảng cáchgiữa cáctrụ≤4,0m.Hệgiànbằng théphộptạothành khung ôvuông ≤1,0m,đandây théphoặcrảicây gỗ,căng lưới đểdâyleo phát triển.

đồng/m²giàn

106.000

b

Giànlắpdựng trụthéphộpvuông ≥30mmhoặcØ≥42mm, cao≥1,8m;khoảng cáchgiữa cáctrụ≤4,0m,hệgiànbằng théphộptạothànhkhungôvuông≤1,0m,đandây thépvà cănglưới để dâyleo pháttriển.

đồng/m²giàn

84.000

c

GiàntrụBTCTđúcsẵn0,1m×0,1m×1,6mhoặctrụgỗØ≤ 10cm,khoảngcáchcáctrụ<4m,giàntrụbằngdâythép, cănglưới để dâyleo.

đồng/m²giàn

64.000

d

Giàntrenứahoặcgỗ,khungthép hoặcgỗ,mái phủ bạtnylon.

đồng/m²giàn

55.000

e

Giànbằngvậtliệugỗ,tre,nứahoặcgiànkẽm,trụgỗhoặc giàn trụ trehệgiàn bằng dâythép, cănglưới cưới đểdâyleo.

đồng/m²giàn

39.000

 

Cổng chào

 

 

69

Cổngxây, đúc

 

 

a

TrụcổngcólõiBTCT,sơnnước,cóốplátgạchtrangtrí hoặcdán phù điêu, hoavăn.

đồng/m³trụ

2.503.000

b

TrụcổngxâygạchcólõiBTCT,sơnnước,cóốplátgạch trangtrí hoặcdán đátrangtrí, hoavăn

đồng/m³trụ

1.868.000

70

Cổngkhung giàn thép: Hỗ trợ chi phícôngtháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại

Có 2 loại cổng:

Loại lớn: Rộng (4,5 -6)m, cao: (5 -6)m(kích thướclọt lòng).

Loại nhỏ: Rộng(3,0 -4,5)m, cao: (4 - 5)m(kích thướclọt lòng).

a

Trụsắthộpvuông40mm,sắttấmdày0,8mm, sơn khungsườn

 

 

 

-Loại lớn

đồng/cổng

1.265.000

 

-Loại nhỏ

đồng/cổng

822.000

b

Trụ sắt V50, sắt tấm dày0,8mm, sơn khungsườn

 

 

 

-Loại lớn

đồng/cổng

1.573.000

 

-Loại nhỏ

đồng/cổng

1.021.000

c

Trụ sắt tròn Ø78mm, sắt tấm dày0,8mm, sơn khungsườn

 

 

 

-Loại lớn

đồng/cổng

1.644.000

 

-Loại nhỏ

đồng/cổng

1.069.000

d

Trụ sắt tròn Ø90mm, sắt tấm dày0,8mm, sơn khungsườn

 

 

 

-Loại lớn

đồng/cổng

1.791.000

 

-Loại nhỏ

đồng/cổng

1.164.000

71

Bảng hiệu -Panô-Hộpđèn, chữnổi(hỗtrợchiphí công tháo dỡ,vận chuyển di dời vàlắpđặt lại).

a

Bảngxinhanh2mặtchữnổi,khungsắt+bảngtôn+chân trụ sắt (vận dụng đượcđối với hộp đèn, đồng/m²hộp).

đồng/m²bảng

121.000

b

Bảngxinhanh1mặtchữ,khungsắt+bảngtôn+ chântrụsắt.

đồng/m²bảng

101.000

c

Bảngpanôápphích(gắnliềnvớiđất)bằngbêtông,xây gạch, sơn vôi, kẽ chữ.

đồng/bảng

9.217.000

 

Điệnthờ-Trang thờ

 

 

72

Điệnthờ:hỗtrợchiphícôngtháodỡ,vậnchuyểnhiệnvật vàbồithườngxây dựnglại,cócộngthêmphầnchiphíxây dựngnơi thờtạm và chiphí vềtâm linh.

đồng/m²XD

6.230.000

73

Cáctrangthờ(hỗtrợchiphícôngtháodỡ,vậnchuyểnvà lắp dựng lại)

 

 

a

Máilợpngói,tườngxâygạch,sơnnước,nềnlátđácẩm thạch(hayđá granite), trụ BTCT.

đồng/trangthờ

395.000

b

Máilợpngóitường xâygạchsơnnước,nềnbêtônglátgạch men, trụ BTCT.

đồng/trangthờ

297.000

c

Máilợpngói,tườngxâygạch,sơnnước,lángvữaximăng, trụ BTCT.

đồng/trangthờ

283.000

d

Mái lợp ngói, tườngxây,sơn nướcnền bêtôngtrụ xây.

đồng/trangthờ

273.000

đ

Máilợptônhoặclángximăng,tườngxâysơnnướcnềnbê tôngtrụ xây.

đồng/trangthờ

267.000

e

Mái lợp tôn tường gỗ ván, nền bêtông, trụ xây.

đồng/trangthờ

197.000

g

Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền bêtông, trụgỗ.

đồng/trangthờ

165.000

h

Mái lợp tôn, khôngtường, trụgỗ đỡ sàn ván.

đồng/trangthờ

131.000

g

Mái cót ép, tranh trenứalá... (hoặckhông mái), không tường, sàngỗ ván, trụgỗ.

đồng/trangthờ

100.000

 

Phầnmồmả

 

 

74

Móng,trụBTCT,tườngbaoquanhxây gạchchỉ,sơnnước. Đầutrụđặthoasentráng men.Sànmáiche:BTCTchống thấm, trát vữaximăngsơn nước. Mái nghiêngam thờ: BTCTdánngóimũihài.LắpđặtbiađáGranite,Ốpgạch men bệmộ, Nền látgạchmen Ceramic.

đồng/mộ

36.470.000

75

Móng,trụ,tường baoquanh xây gạchchỉ,sơnnước.Đầutrụ đặthoasentráng men.Máinghiêngamthờ:BTCTdán ngói mũihài.Lắp đặtbia đáGranitehaycẩm thạch. Ốpgạch men bệ mộ. Nền lát gạch men Ceramic.

đồng/mộ

27.520.000

76

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granite hay cẩm thạch, Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic.

đồng/mộ

23.140.000

77

Móng, trụ, tường bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hoặc đúc bê tông.

đồng/mộ

13.020.000

78

Móng tường bao quanh xây gạch quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hoặc đúc bê tông.

đồng/mộ

7.620.000

79

Mộ đất, không xây tường bao quanh nhưng có mái che khung gỗ mái lợp tôn

đồng/mộ

2.950.000

80

Mộ đất, không xây tường bao quanh (không có mái che)

đồng/mộ

2.450.000

V. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Các chữ viết tắt trong đơn giá:

- BTCT: BTCT.

- XD: Xây dựng.

2. Nhà khung chịu lực bằng BTCT là nhà có hệ thống móng, dầm móng, trụ, dầm bằng BTCT; tất cả các loại tải trọng ngang và thẳng đứng đều truyền dầm xuống cột, các dầm, giằng, cột kết hợp với nhau thành một hệ không gian vững cứng.

3. Nhà tường chịu lực là nhà không có trụ bằng BTCT (móng gạch đá, tường xây gạch đá chịu lực bản thân và một số ngoại lực); tất cả các loại tải trọng của sàn, lực ngang và thẳng đứng đều truyền vào tường và qua đó truyền xuống móng.

4. Cách tính diện tích bồi thường các loại nhà như sau:

- Diện tích bồi thường là tổng diện tích phủ bì kết cấu chính của nhà, mép tường bao (bao gồm diện tích hành lang, ban công, sảnh, sê nô được đổ BTCT). Phần diện tích mái hiên ≥ 0,5m (không phải là BTCT) được tính riêng.

5. Cách tính chiều cao tầng nhà như sau:

- Chiều cao tầng 1 tính từ cốt nền nhà đến cốt sàn tầng 2 hoặc sàn mái hoặc giằng mái.

- Chiều cao tầng 2 trở đi được tính từ cốt sàn của tầng đến cốt sàn tầng phía trên hoặc sàn mái (giằng mái).

- Chiều cao phần mái: Tính từ cốt sàn mái (giằng mái) đến điểm xây gạch cao nhất của nhà.

6. Đối với các huyện, đơn giá bồi thường các hạng mục nhà, công trình xây dựng được nhân (×) với hệ số như sau:

- Huyện Đăk Hà: Kvc =1,016

- Huyện Đăk Tô: Kvc =1,035

- Huyện Ngọc Hồi: Kvc = 1,05

- Huyện Tu Mơ Rông: Kvc =1,079

- Huyện Sa Thầy: Kvc =1,025

- Huyện Kon Rẫy: Kvc =1,032

- Huyện Đăk Glei: Kvc =1,091

- Huyện Kon Plông: Kvc =1,048

- Thành phố Kon Tum Kvc =1,0

- Huyện Ia H’Drai: Kvc =1,105

 

 

Từ khóa:62/2024/QĐ-UBNDQuyết định 62/2024/QĐ-UBNDQuyết định số 62/2024/QĐ-UBNDQuyết định 62/2024/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định số 62/2024/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định 62 2024 QĐ UBND của Tỉnh Kon Tum

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu62/2024/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Kon Tum
                            Ngày ban hành30/10/2024
                            Người kýLê Ngọc Tuấn
                            Ngày hiệu lực 30/10/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Quyết định này ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
                                                  • Điều 3. Đối tượng áp dụng
                                                  • Điều 4. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 5. Hiệu lực thi hành

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi