Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu59/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành06/02/2015
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 06/02/2015
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 59/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu59/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành06/02/2015
Người kýLại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 06/02/2015
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 06 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr- TNMT ngày 04/02/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều1.Phêduyệtkế hoạch sửdụngđấtnăm 2015củathành phố Bắc Giang vớicácchỉtiêuchủyếunhư sau:

1. Diệntíchcác loạiđấtphânbổ trongnămkế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích năm 2015

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

 

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P. Ngô Quyền

P. Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

P. Mỹ Độ

P.Lê Lợi

X. Song Mai

 

 

1

2

3

4= 5+…+21

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.677,36

100

412,56

86,74

116,3

150,32

100,77

162,67

91,22

998,51

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.251,68

48,7

70,91

5,04

 

2,54

0,49

70,06

1,53

646,59

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.311,72

71,09

30,03

0,24

 

 

0,49

46,17

 

367,43

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

199,85

6,15

12,98

0,05

 

 

 

1,9

 

28,61

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,66

0,91

0,49

 

 

 

 

0,37

 

21,23

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

199,63

6,14

5,17

 

 

 

 

 

 

85,81

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

510,82

15,71

22,24

4,75

 

2,54

 

21,62

1,53

143,51

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.395,28

50,85

337,77

81,7

116,3

147,78

100,28

92,42

89,69

332,05

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,86

0,58

1,1

1,89

 

0,28

 

0,65

 

3,53

 

2.2

Đất an ninh

CAN

17,95

0,53

0,02

1,64

2,01

 

0,75

0,14

1,03

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

295,1

8,69

98,48

11,12

9,48

5,82

11,84

3,8

6,49

30,95

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.328,51

39,13

86,63

28,08

61

84,87

40,83

27,28

33,57

116,24

 

2.5

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

25,5

0,75

 

 

 

0,25

 

14,91

 

 

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,36

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

502,04

14,79

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

718,45

21,16

115,91

37,09

33,92

47,81

26,55

32,2

34,12

141,11

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,6

1,43

0,65

1,41

8,29

6

4,22

0,49

0,7

0,89

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,66

1,64

5,94

 

 

0,11

0,1

1,02

0,11

7,9

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,6

0,58

 

 

 

 

 

 

 

1,79

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,37

0,51

1,18

0,19

0,02

 

0,01

0,26

0,79

4,57

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh,

SON

221,44

6,52

26,53

 

 

 

8,7

9,02

8,16

24,36

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,55

0,63

 

0,28

1,55

2,55

7,28

 

4,72

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,85

0,2

1,33

 

0,03

0,09

 

2,65

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,4

0,45

3,88

 

 

 

 

0,19

 

19,87

 

Diệntíchcác loạiđấtphânbổ trongnămkế hoạch (các phường, xã tiếp):

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích năm 2015

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

 

P. Xương Giang

P. Đa Mai

P. Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

 

 

1

2

3

4= 6+…+21

5

14

15

16

17

18

19

20

21

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.677,36

100

304,85

360,88

424,32

743,3

448,82

794,38

631,01

850,71

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.251,68

48,7

89,04

176,28

203,56

461,84

217,08

372,24

371,47

563,01

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.311,72

71,09

62,42

107,63

51,87

421,75

198,84

264,06

358,55

402,24

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

199,85

6,15

0,55

17,74

84,97

7,18

 

45,87

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,66

0,91

0,03

0,08

 

 

0,42

2,05

1,61

3,38

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

199,63

6,14

 

 

 

 

 

 

 

108,65

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

510,82

15,71

26,04

50,83

66,72

32,91

17,82

60,26

11,31

48,74

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.395,28

50,85

215,37

184,27

220,76

281,46

231,74

422,14

256,35

285,2

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,86

0,58

 

 

5,3

4

 

0,7

2,41

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

17,95

0,53

 

 

5,46

 

 

6,9

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

295,1

8,69

9,09

5,23

15,97

28,92

14,85

14,56

10,87

17,63

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.328,51

39,13

75,62

54,82

88,55

119,09

87,36

174,8

121,25

128,52

 

2.5

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

25,5

0,75

9,85

 

0,25

 

 

 

0,24

 

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,36

0,78

 

26,36

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

502,04

14,79

 

 

 

101,25

60,85

153,11

104,61

81,51

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

718,45

21,16

75,48

67,67

85,46

 

20,79

 

0,34

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,6

1,43

9,49

1,84

3,64

2,75

0,14

5,96

2,03

0,1

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,66

1,64

3,16

4,55

5,29

4,85

1,85

10,21

6,77

3,8

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,6

0,58

 

2,1

 

9,11

2,7

3,9

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,37

0,51

0,15

0,65

0,68

2,89

0,51

0,73

3,56

1,18

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh,

SON

221,44

6,52

 

14,68

0,68

8,6

17,13

51,12

 

52,46

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,55

0,63

 

 

0,99

 

4,18

 

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,85

0,2

 

0,37

2,23

 

 

0,15

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,4

0,45

0,44

0,33

 

 

 

 

3,19

2,5

 

3.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P. Ngô Quyền

P.

Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

P. Mỹ Độ

P. Lê Lợi

Xã Song Mai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

230,19

9,04

0,13

 

0,02

 

3,73

2,84

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

193,47

6,29

0,06

 

 

 

2,3

0,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

10,41

1,2

 

 

 

 

 

0,02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

 

 

 

 

 

0,03

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,95

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

19,4

1,55

0,07

 

0,02

 

1,4

2,75

0,71

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,18

0,1

 

 

0,06

 

 

0,02

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,18

0,1

 

 

0,06

 

 

0,02

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (các phường, xã tiếp):

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

 

P.

Xương Giang

P. Đa Mai

P.Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

 

1

2

3

4

13

14

15

16

17

18

19

20

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

230,19

10,81

33,05

5,29

18,15

2,6

120,82

11,62

11,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

193,47

6,2

22,35

5,12

17,43

0,9

117,63

7,82

7,3

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

10,41

 

7,5

 

 

 

1,69

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

0,5

 

 

 

1

 

1,3

0,13

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,95

 

 

 

 

 

 

 

3,95

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

19,4

4,11

3,2

0,17

0,72

0,7

1,5

2,5

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P. Ngô Quyền

P. Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

P. Mỹ Độ

P. Lê Lợi

Xã Song Mai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

230,19

9,04

0,13

 

0,02

 

3,73

2,84

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

193,47

6,29

0,06

 

 

 

2,3

0,07

 

1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

80,46

2,26

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

10,41

1,2

 

 

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,96

 

 

 

 

 

0,03

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,4

1,55

0,07

 

0,02

 

1,4

2,75

0,71

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,18

0,1

 

 

0,06

 

 

0,02

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,08

 

 

 

0,06

 

 

0,02

 

2.2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2015

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P. Xương Giang

P. Đa Mai

P.Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

1

2

3

4

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

230,19

10,81

33,05

5,29

18,15

2,6

120,82

11,62

11,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

193,47

6,2

22,35

5,12

17,43

0,9

117,63

7,82

7,3

1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

80,46

 

21,85

0,12

 

 

49,4

6,83

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

10,41

 

7,5

 

 

 

1,69

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,96

0,5

 

 

 

1

 

1,3

0,13

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,4

4,11

3,2

0,17

0,72

0,7

1,5

2,5

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều2.CăncứvàoĐiều1củaQuyếtđịnhnày,Ủybannhândânthành phố Bắc Giang có tráchnhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

 

Từ khóa:59/QĐ-UBNDQuyết định 59/QĐ-UBNDQuyết định số 59/QĐ-UBNDQuyết định 59/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định số 59/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc GiangQuyết định 59 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu59/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                            Ngày ban hành06/02/2015
                            Người kýLại Thanh Sơn
                            Ngày hiệu lực 06/02/2015
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi