Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu580/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành05/03/2019
Người kýLê Trí Thanh
Ngày hiệu lực 05/03/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu580/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành05/03/2019
Người kýLê Trí Thanh
Ngày hiệu lực 05/03/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 580/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy Xuyên;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 21/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 01/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổngdiện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. NamPhước

Xã DuyThu

Xã DuyTrinh

Xã DuyChâu

Xã DuyHòa

Xã DuySơn

XãDuyVinh

Xã DuyNghĩa

XãDuyThành

Xã DuyPhước

XãDuyTân

Xã DuyTrung

Xã DuyPhú

XãDuyHải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích

 

30.874,35

1.546,07

1.292,27

2.055,40

1.373,86

3.408,85

7.209,06

1.017,98

1.466,04

946,05

1.320,06

864,08

3.312,85

3.937,66

1.124,12

1

Đất Nông nghiệp

NNP

21.135,83

758,21

808,10

1.031,70

778,30

2.660,77

6.367,63

466,92

445,03

470,95

684,81

482,33

2.601,15

3.349,49

230,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.724,91

460,00

243,57

177,71

190,17

840,44

646,00

164,71

99,82

353,69

519,76

352,23

371,06

305,75

-

 

Trong đó: Đất chuyêntrồng lúa nước

LUC

4.495,21

450,81

244,58

174,02

229,68

797,00

559,29

175,90

10,83

353,80

517,17

337,89

342,60

301,64

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

1.807,21

229,29

92,80

155,71

287,34

149,66

149,89

120,34

47,05

53,23

98,02

68,83

169,03

52,41

133,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.086,61

68,17

136,71

54,85

97,43

425,69

363,00

30,86

264,02

29,09

60,16

48,62

212,47

204,03

91,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.566,45

-

-

437,72

-

605,57

4.439,11

28,54

7,39

7,52

-

-

1.308,34

1.732,26

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.065,40

-

-

-

-

244,72

-

-

-

-

-

-

-

820,68

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.487,31

-

287,95

200,65

176,29

359,98

755,26

-

-

-

-

-

526,78

180,40

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

232,89

0,27

24,37

-

4,76

3,48

3,06

122,47

26,75

25,43

5,33

4,22

1,24

6,19

5,32

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,05

0,48

22,70

5,06

22,31

31,23

11,31

-

-

1,99

1,54

8,43

12,23

47,77

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.718,55

704,47

424,63

677,74

488,11

610,28

706,04

539,82

1.015,75

450,15

564,86

380,69

687,92

583,58

884,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

260,20

2,28

95,53

-

-

-

73,06

-

-

-

0,10

-

18,88

70,35

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,12

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,07

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

182,12

-

-

16,13

-

6,50

-

-

50,00

-

1,94

3,40

104,15

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

846,16

1,00

-

0,16

-

0,65

-

54,20

242,30

8,80

3,06

0,08

-

1,50

534,41

2.5

Đất cơ sở SX PNN

SKC

93,84

5,90

11,66

2,06

2,87

28,31

11,26

4,89

-

3,05

2,62

0,20

6,17

14,55

0,30

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2.134,39

174,70

49,25

300,10

88,15

180,73

317,27

63,42

167,62

79,26

123,55

61,54

223,74

280,18

24,88

2.7

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

61,07

0,80

-

7,74

-

28,92

0,03

0,09

0,58

-

0,07

0,22

-

22,21

0,41

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.340,81

-

124,08

152,03

148,68

246,30

160,56

164,63

307,08

182,40

207,56

161,71

172,09

143,92

169,77

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

343,17

343,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,02

3,77

0,77

0,45

1,10

0,80

0,74

0,58

1,14

0,76

1,05

1,92

0,62

0,64

0,68

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

2,19

-

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,68

2,10

0,48

0,57

0,14

-

5,59

0,30

0,26

0,52

0,33

0,04

1,24

0,98

1,13

2.14

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa,

NTD

658,39

21,42

25,19

71,67

63,36

54,31

60,13

6,64

101,04

25,92

7,15

46,35

84,28

26,50

64,43

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

129,91

3,57

43,59

16,75

2,84

12,82

27,11

0,85

-

1,50

-

3,00

16,72

1,16

-

2.16

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

6,75

0,68

0,43

-

-

-

0,73

-

0,43

-

-

-

4,48

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,12

3,13

1,19

0,88

2,06

2,57

1,06

1,29

2,09

0,76

1,41

0,86

1,46

1,79

0,57

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,71

4,03

0,17

2,60

1,11

1,40

1,11

0,42

1,31

0,97

1,93

0,41

2,08

0,17

-

2.19

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1.449,26

125,29

70,45

65,90

169,34

19,00

41,30

242,48

134,49

143,90

204,60

99,64

42,97

4,12

85,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

134,98

10,39

1,84

34,70

8,46

27,73

6,09

0,03

7,41

2,31

9,06

1,32

7,97

15,51

2,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.019,97

83,40

59,54

345,96

107,45

137,81

135,39

11,24

5,26

24,95

70,39

1,06

23,78

4,59

9,16

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.NamPhước

XãDuyThu

XãDuyTrinh

XãDuyChâu

XãDuyHòa

XãDuySơn

XãDuyVinh

XãDuyNghĩa

XãDuyThành

XãDuyPhước

XãDuyTân

XãDuyTrung

XãDuyPhú

XãDuyHải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

555,81

23,42

3,97

25,07

3,67

13,58

43,63

4,68

267,83

3,82

10,12

6,68

67,75

1,48

80,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

417,11

17,09

3,34

12,73

2,37

12,18

39,03

3,63

184,44

2,11

5,14

5,09

60,25

0,28

69,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,38

4,82

0,98

4,60

0,43

2,55

2,44

2,00

0,49

0,56

4,38

1,86

5,12

0,15

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúanước

LUC

22,98

3,96

0,55

3,60

0,43

1,97

2,14

2,00

0,49

0,24

4,38

1,86

1,31

0,05

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

201,90

9,51

1,52

1,41

1,47

4,85

1,27

1,43

118,81

0,86

0,41

2,23

19,61

-

38,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

127,10

2,76

0,50

0,35

0,20

4,78

0,12

0,20

64,92

0,69

0,35

1,00

20,32

-

30,91

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

57,51

-

0,34

6,37

0,27

-

35,20

-

-

-

-

-

15,20

0,13

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100,97

5,21

0,60

1,41

1,10

1,10

3,83

0,25

69,38

0,60

4,65

0,94

2,22

-

9,68

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,35

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,06

1,27

-

1,17

-

-

0,55

0,02

2,13

-

0,34

0,35

0,23

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

77,46

-

0,60

0,24

0,10

1,06

2,89

0,16

61,22

-

0,27

0,55

0,79

-

9,58

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

3,20

3,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

1,12

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

1,00

-

0,10

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2.9

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

10,09

0,04

-

-

-

-

0,03

0,07

5,92

-

4,03

-

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,34

0,07

-

-

1,00

-

0,36

-

0,11

0,60

-

-

0,20

-

-

3

Đất chưa sử dụng

BCS

37,73

1,12

0,03

10,93

0,20

0,30

0,77

0,80

14,01

1,11

0,33

0,65

5,28

1,20

1,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.NamPhước

XãDuyThu

XãDuyTrinh

XãDuyChâu

XãDuyHòa

XãDuySơn

XãDuyVinh

XãDuyNghĩa

XãDuyThành

XãDuyPhước

XãDuyTân

XãDuyTrung

XãDuyPhú

XãDuyHải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệpchuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

828,45

22,63

26,08

17,86

2,72

15,59

63,76

45,16

325,21

8,16

10,83

5,86

62,68

2,71

219,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

46,01

5,97

1,34

4,60

0,43

2,61

3,49

4,35

10,17

0,56

5,31

1,88

5,12

0,18

-

 

Trong đó: Đất chuyêntrồng lúa nước

LUC/PNN

28,93

5,08

0,81

3,60

0,43

2,03

3,19

3,35

1,66

0,24

5,31

1,86

1,31

0,06

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

422,00

11,01

5,18

1,56

1,78

5,05

2,98

33,84

213,98

1,52

1,11

2,83

20,06

0,87

120,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

253,38

5,65

1,72

0,82

0,24

5,31

1,08

6,97

99,88

6,08

4,41

1,15

20,78

0,68

98,61

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

105,52

-

17,84

10,88

0,27

2,62

56,21

-

-

-

-

-

16,72

0,98

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,54

-

-

-

-

-

-

-

1,18

-

-

-

-

-

0,36

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

79,17

1,39

22,49

2,82

8,50

0,06

8,95

15,36

6,38

0,26

0,11

0,27

2,53

9,95

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,71

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NTTS

HNK/NTS

15,20

-

-

-

-

-

-

15,20

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

50,99

-

22,46

2,00

7,50

-

7,30

-

-

-

-

-

2,50

9,23

-

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,27

1,39

0,03

0,82

1,00

0,06

1,65

0,16

4,38

0,26

0,11

0,27

0,03

0,01

0,10

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.NamPhước

XãDuyThu

XãDuyTrinh

XãDuyChâu

XãDuyHòa

XãDuySơn

XãDuyVinh

XãDuyNghĩa

XãDuyThành

XãDuyPhước

XãDuyTân

XãDuyTrung

XãDuyPhú

XãDuyHải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng

 

93,08

1,71

7,58

11,12

2,42

0,92

4,52

17,70

16,85

4,17

4,68

3,96

5,47

2,07

9,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,20

-

7,20

-

1,00

-

-

5,00

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,20

-

7,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,88

1,71

0,38

11,12

1,42

0,92

4,52

12,70

16,85

4,17

4,68

3,96

5,47

2,07

9,91

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,30

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,01

-

-

-

-

0,08

-

11,75

2,84

3,03

2,40

-

-

-

8,91

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

1,08

-

-

-

-

-

0,88

-

-

-

-

0,20

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

9,40

0,42

-

0,78

-

0,30

0,40

0,15

0,68

1,11

0,73

0,65

2,98

1,20

-

2.5

Đất có di tích lịch sử - VH

DDT

0,22

-

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,59

-

0,35

0,34

1,42

0,54

1,95

0,80

13,00

0,03

1,35

0,11

0,19

0,51

1,00

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,29

1,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

0,05

-

-

-

-

2.10

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,00

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

4,28

-

-

-

-

-

0,92

-

-

-

-

3,00

-

0,36

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,37

-

-

-

-

-

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Duy Xuyên trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên đảm bảo đúng quy định và báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0304 Phe duyet
KHSD dat 2019 huyen Duy Xuyen.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

 

Từ khóa:580/QĐ-UBNDQuyết định 580/QĐ-UBNDQuyết định số 580/QĐ-UBNDQuyết định 580/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NamQuyết định số 580/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NamQuyết định 580 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu580/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                            Ngày ban hành05/03/2019
                            Người kýLê Trí Thanh
                            Ngày hiệu lực 05/03/2019
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi