Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 468/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Ngày ban hành | 26/12/2008 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Huế |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 468/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Ngày ban hành | 26/12/2008 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Huế |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHAN NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/2008/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá X, kỳ họp thứ 18 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2898 /TT-STC ngày 19 /12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2009.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 và Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố 468/2008/QĐ-UBND ngày26/12/2008của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Quy địnhnàyquyđịnhgiácácloạiđất trên địa bàntỉnhQuảngNgãi.
1. Giá đấtđượcáp dụng để:
a)Tínhthuếđốivớiviệcsửdụngđất,thuếthunhậptừchuyểnquyền sửdụngđấtvà thuế chuyển quyền sử dụngđất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất khôngthôngquađấugiáquyềnsửdụngđấthoặcđấuthầudựáncósửdụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtkhigiaođấtkhôngthutiềnsửdụng đấtchocáctổchức,cánhântrongcáctrườnghợpquyđịnhtạiĐiều33của LuậtĐấtđai2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanhnghiệpNhànướckhidoanhnghiệp cổ phần hoá,lựachọnhìnhthức giaođấtcóthutiềnsửdụngđấttheoquyđịnhtạikhoản3Điều59củaLuật Đấtđainăm 2003;
e)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtđểthulệphítrướcbạtheoquyđịnh củaphápluật;
f)TínhgiátrịquyềnsửdụngđấtđểbồithườngkhiNhànướcthuhồi đấtsửdụngvàomụcđíchquốcphòng,anninh,lợiíchquốcgia,lợiíchcông cộngvàpháttriểnkinhtếquyđịnhtạiĐiều39,Điều40củaLuậtĐấtđainăm 2003;
g)Tínhtiềnbồithườngđốivớingườicóhànhviviphạmphápluậtvề đấtđaimà gâythiệthạichoNhà nước theo quyđịnhcủa Pháp luật.
2.TrườnghợpNhànướcgiaođất,chothuêđấttheohìnhthứcđấugiá quyềnsửdụngđấthoặcđấuthầudựáncósửdụngđất,thìmứcgiátrúngđấu giáquyềnsửdụngđấthoặctrúngđấuthầudựáncósửdụngđấtkhôngđược thấphơn mức giá quyđịnhtạiQuyđịnhnày.
3.Quyđịnhnàykhôngápdụngđốivớitrườnghợpngườicóquyềnsử dụngđấtthoảthuậnvềgiáđấtkhithựchiệncácquyềnchuyểnnhượng,cho thuê,chothuêlạiquyền sửdụngđất, góp vốnbằng quyềnsử dụngđất.
4.GiáđấtquyđịnhtạiQuyếtđịnhnàyđượcápdụngthốngnhấttrên địabàntỉnh.Trừtrườnghợpđặcbiệt,Ủybannhândântỉnhsẽxinýkiếncủa Thườngtrực Hộiđồngnhândântỉnhvà sẽcóquyđịnh riêng.
Trong Quy định này, cáctừ ngữ dướiđâyđượchiểu nhưsau:
1.“Phân vùng đất tại nông thôn” là việc phân định quỹ đất gồm các loại đất trong vùng có điều kiện đất đai, thổ nhưỡng, khí hậu tương đồng. Trên cơsởđó phân racác loạiđấttại vùngđồngbằng,trungdu,miền núi.
2.“Đấttrồngcâyhàngnăm”làđấtchuyêntrồngcácloạicâycóthời giansinhtrưởngtừkhigieotrồngtớikhithuhoạchkhôngquá01(một)năm kểcảđấtsửdụngtheochếđộcanhtáckhôngthườngxuyên,đấtcỏtựnhiên có cảitạosửdụng vàomục đíchchăn nuôi, đất trồngcâyhàngnămkhác.
3.“Đấttrồngcâylâunăm”làđấttrồngcácloạicâycóthờigiansinh trưởngtrênmộtnămtừkhigieotrồngtớikhithuhoạchkểcảcâycóthờigian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm; bao gồmđấttrồngcâycôngnghiệplâunăm,đấttrồngcâyănquảlâunămvàđất trồngcâylâunămkhác.
4.“Đất rừngsảnxuất”làđấtsửdụng vào mục đíchsảnxuấtlâm nghiệp theoquyđịnhcủaphápluậtvềbảovệ vàpháttriển rừng;baogồm đấtcórừng tựnhiênsảnxuất,đấtcórừngtrồngsảnxuất,đấtkhoanhnuôiphụchồirừng sản xuất,đất trồngrừng sảnxuất.
5.“Đấtrừngphònghộ”làđấtđểsửdụngvàomụcđíchphònghộđầu nguồn,bảovệđất,bảovệnguồnnước,bảovệmôitrườngsinhthái,chắngió, chắncát,chắnsóngvenbiểntheoquyđịnhcủaphápluậtvềbảovệvàphát triểnrừng;baogồmđấtcórừngtựnhiênphònghộ,đấtcórừngphònghộ,đất khoanhnuôiphục hồirừng phòng hộ, đất trồngrừng phòng hộ.
6.“Đấtnuôitrồngthuỷsản”làđấtđượcsửdụngchuyênvàomụcđích nuôi,trồngthuỷsản;baogồmđấtnuôi,trồngthuỷsảnnướclợ,mặnvàđất chuyênnuôitrồng thuỷ sản nước ngọt.
7. “Đất làm muối” là ruộng muối để sử dụng vào mục đích sản xuất muối.
8.“Đấtở”làđấtđểxâydựngnhàở,xâydựngcáccôngtrìnhphụcvụ chođờisống,vườn,aotrongcùngmộtthửađấtthuộckhudâncưđượccông nhậnlàđấtở; bao gồm đấtở tạinôngthôn,đấtở tạiđôthị.
9.“Đấtsảnxuất,kinhdoanhphinôngnghiệp”làđấtsửdụngvàomục đích sản xuất, kinh doanh trong công nghiệp và dịch vụ; bao gồm đất khu côngnghiệp,đấtcơsởsảnxuất,kinhdoanh;đấtchohoạtđộngkhoángsản, đấtsảnxuấtvậtliệuxâydựng, gốm sứ.
10.“Đấtnôngnghiệpkhác”làđấttạinôngthônsửdụngđểxâydựng nhàkínhvàcácloạinhàkhácphụcvụmụcđíchtrồngtrọtkểcảcáchìnhthức trồngtrọtkhôngtrực tiếptrênđất;xâydựngchuồngtrạichănnuôigiasúc, gia cầmvàcácloạiđộngvậtkhácđượcphápluậtchophép;xâydựngtrạm,trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thuỷ sản, xây dựngcơsởươmtạocâygiống,congiống;xâydựngkho,nhàcủahộgiađình, cánhânđểchứanôngsản,thuốcbảovệthựcvật,phânbón,máymóc,công cụsảnxuấtnôngnghiệp.
11.“Giáđất”làsốtiềntínhtrênmộtđơnvịdiệntíchđấtdoỦyban nhândân tỉnhquy định.
Điều4. Phânvùngđất theoxã, phường, thịtrấn
Đấtđượcchiathành3vùng:đồngbằng,trungduvàmiềnnúinhưphụ lụckèmtheo.
1.Đấttrồngcâyhàngnăm,đấttrồngcâylâunăm,đấtnuôitrồngthủy sản,đấtrừngsảnxuất(baogồmcảđấtrừngphònghộ),giáđấtđượcxácđịnh theovịtríđấtcủa 3 loạixãtheođịagiới hành chính:đồngbằng,trungdu, miềnnúivàtrongmỗiloạixã đượcchialàm3vịtrí.
Vịtrícủacácloạiđấtnôngnghiệpđượcphânthànhcácvịtrícósốthứ tựtừthứ1trởđi.Việcxácđịnhvịtríđấtnôngnghiệpchủyếucăncứvàoyếu tốkhoảngcáchsovớinơicưtrúcủangườisửdụngđất,thịtrườngtiêuthụ nôngsảnphẩm,gầnvàthuậnlợivềgiaothônglànhữngyếutốtạolợithếcho ngườisảnxuấtgiảmđượcchiphíđilại,chiphílưuthông(muavậttư,bán sảnphẩm),chiphítiêuthụsảnphẩmnhưngcókếthợpvớicácyếutốtạolợi thế chosảnxuất. Nguyêntắc xác địnhtừngvịtrínhư sau:
a)Vịtrí1:Baogồmkhuvựcđấtcùngđiềukiệnkinhtế-xãhội,cùng kếtcấuhạtầng,cùngmụcđíchsửdụngđấtvàphảiđồngthờithoảmãn02 điềukiệnsau:
a1) Cótừ1đến3yếutốvề khoảngcáchliền kề hoặc gầnnhấtsovới:
-Nơicưtrúcủangườisửdụngđất,nơicưtrúđượcxácđịnhlàtrung tâmcủathôn(xóm, ấp, bảnnơicóđất).
-Thịtrườngtiêuthụnôngsảnphẩm(chợnôngthôn,chợđôthị,nơi thumuanôngsảntậptrung).
-Đườnggiaothông(giaothôngđườngbộbaogồmquốclộ,tỉnhlộ; đườngliênhuyện.Đốivớinơikhôngcóquốclộ,tỉnhlộ,huyệnlộthìcăncứ vàođườnggiaothôngliênxã;giaothôngđườngthủy(ởnhữngnơisửdụng giaothôngđường thủylàchủ yếu)baogồm:sông, ngòi, kênh).
a2)Cócácyếutốcólợithế tốtnhấtchosảnxuấtnôngnghiệpbaogồm: địahìnhbằngphẳng,điềukiệntướitiêuchủđộng,độphìnhiêucủađấtcao, thờitiếtkhíhậu thuận lợi cho sảnxuất kinh doanh.
b)Vị trí2:Cócác điềukiệnkém hơnvịtrí1nêutrên. c)Vị trí 3: Cócácđiềukiệnkémhơnvị trí 2nêutrên.
d)Giáđấttrongcáctrườnghợpsauđượcquyđịnhbằngmứcgiáđất trồng cây lâu năm và đất trồng cây hàng năm ở vị trí 1 theo địa giới hành chínhxã(trừ KhukinhtếDungQuất):
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định làđất ở;
- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trongphạmvikhudâncưthịtrấn,khudâncưnôngthônđãđượcxácđịnh ranh giớitheoquyhoạchđượccơquanNhànước cóthẩmquyềnxétduyệt;
-Trườnghợpđấtnôngnghiệpnằmtrongphạmvikhudâncưthịtrấn, khudâncưnông thôn chưacóquyhoạchđượcxétduyệtthìxácđịnhtheo ranh giới của thửa đấtcónhà ởngoàicùngcủa khu dân cư;
e) Xử lý mộtsốtrườnghợpcụ thể về cáchxác địnhvị trí đất:
-Nếukhuđấtcócácyếutốlợithếtốtnhấtchosảnxuấtnôngnghiệp (quyđịnhtạitiếta2điểmakhoản1Điềunày)nhưngcótừ1đến3yếutốvề khoảngcáchxahơnsovớinơicưtrúcủangườisửdụngđất,thịtrườngtiêu thụ sản phẩm, đường giao thông (quy định tại tiết a1 điểma khoản 1 Điều này) thì vẫnphânthànhcácvị tríđất thấphơnvị trí số1.
-Nếukhuđấtcótừ1đến3yếutốvềkhoảngcáchliềnkềhoặcgần nhất so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm,đườnggiaothông(theoquyđịnhtạitiếta1điểmakhoản1Điềunày) nhưngcómộthoặcmộtsốyếutốlợithếđốivớisảnxuấtnôngnghiệp(quy địnhtạitiếta2điểmakhoản1Điềunày)chỉđạtmứctrungbìnhhoặcdưới mứctrungbình vẫn đượcphânthànhvị trí số 1.
2.Đấtlàmmuốiđượcchialàm02vịtrítheođịagiớihànhchínhxã, baogồmxã Phổ Thạnh(Huyện ĐứcPhổ) và các xãcònlại.
Vị trí đất làm muối được xác định căn cứ vào khoảng cách từ đồng muốiđếnkhomuốitậptrungtạikhusảnxuấthoặckhoảngcáchtừđồngmuối đếnđườnggiaothôngliênhuyện(trườnghợpkhôngcóđườnggiaothôngliên huyệnđiquathìcăncứvàokhoảngcáchvớiđườnggiaothôngliênxã),theo nguyêntắc:vịtrísố1áp dụngđốivớiđồngmuốigầnkhomuốinhấthoặcgần đườnggiaothông;vị tríthứ2cókhoảng cách xa kho muốihơn,xađường giaothônghơn.
3. Giá cácloạiđất nông nghiệptrênđịabàntỉnh nhưBảng giásố1 kèm theo.
4.Giáđấtnôngnghiệpkhácđượccăncứvàogiáđấtnôngnghiệpliền kềhoặcgiáđấtnôngnghiệptạikhuvựclâncậntrongcùngvùngtươngứng của bảng giáđấtnôngnghiệp quy định tại khoản3của Điềunày.
5.Căncứvàocácnguyêntắcphânchiavịtríđấtnôngnghiệpquyđịnh khoản1,khoản2Điềunày;đặcđiểmcủatừngloạiđấtnôngnghiệpvàđiều kiệncụthểcủatừngvùng,từngkhuvựcđấttạiđịaphương,Ủybannhândân cáchuyện,thànhphốphảixácđịnhđểquyđịnhtừngvịtríđấtnôngnghiệpcụ thể theođịa giớihànhchínhxã để áp dụngtrênđịabànhuyện, thànhphố.
Quyết định quy định từng vị trí đất nông nghiệp của UBND huyện, thànhphố phảigửiSởTàichínhđể theodõi, tổnghợpbáocáoUBNDtỉnh.
1. Đất phi nông nghiệp các phườngthuộc thành phố:
Đấtởvàđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệptạicácphườngthuộc thànhphốQuảngNgãiđượcxếptheovịtrívàđượcchiathành6loạiđường phốcủa đô thịloạiIII.
a)Phânloạiđườngphố:Đườngphốcủacácphườngthuộcthànhphố đượcphânthành6loạiđường(loại1,2,3,4,5,6),căncứvàokhảnăngsinh lợi,điềukiệnkếtcấuhạtầng,sảnxuấtkinhdoanhdịchvụ,khoảngcáchtới trungtâmthànhphố.
b) Phân vị trí đất: Vị trí đất từng loại đường phố thuộc các phường đượcphânthành3vịtrícósốthứtựtừ1trởđitrêncơsởnguyêntắc:Vịtrí số1ápdụngđốivớiđấtliềncạnhđườngphố(mặttiền)cómứcsinhlợicao nhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất,cácvịtrítiếptheosauđó theothứtựtừthứ2trởđiápdụngđốivớiđấtkhôngliềncạnhđườngphốcó mứcsinhlợivà điềukiệnkết cấuhạ tầngkém thuậnlợihơn.
2. Đất phi nông nghiệp thị trấn các huyện:
Đấtởtạithịtrấn,đấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệptạithịtrấn được xếptheovịtrí và đượcchia thành 3 loạiđườngcủa đôthịloạiV.
a) Phân loạiđườngphố:Đườngphốđược phânthành3loại đường(loại 1,2,3)đượccăncứvàokhảnăngsinhlợi,điềukiệnkếtcấuhạtầng,sảnxuất kinhdoanhdịchvụ, khoảng cách tới trung tâm thị trấn.
b)Phânvịtríđất:Vịtríđấttrongtừngloạiđườngphốđượcphânthành cácloạivịtrícósốthứtựtừ1trởđitrêncơsởcăncứvàokhảnăngsinhlợi, khoảngcáchtớimặttiềncủacáctrụcgiaothôngvàđiềukiệnkếtcấuhạtầng thuậnlợichosinhhoạt,kinhdoanhvàcungcấpdịchvụtheonguyêntắcvịtrí 1cómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất,gần trụcđườnggiaothôngchính,khuthươngmại,dịchvụnhất...;cácvịtrítiếp sauđótheothứtự2trởđicómứcsinhlợivàđiềukiệnkếtcấuhạtầngkém thuậnlợihơnso vớivịtrítrước.
3.Đấtphinôngnghiệptạinôngthôn(baogồmxãNghĩaDũng,Nghĩa DõngthuộcthànhphốQuảng Ngãi):
Đấtởtạinôngthôn,đấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệptạinông thônđượcxếptheovịtrícủatừngloạiđấttrongtừngkhuvựcvàđượcchia thành3loại xã theođịagiớihànhchính: đồngbằng, trung du vàmiềnnúi.
a) Phân khu vực: Đượcchiathành3khuvực,như sau:
- Khu vực 1: Đất mặt tiền tiếp giáp đầu mối giao thông, trục đường giaothôngchínhnằmtạitrungtâmxãhoặccụmxã(gầnỦybannhândânxã, trườnghọc,chợ,trạmytế),gầnkhuthươngmạivàdịchvụ,khudulịch,khu côngnghiệp;hoặckhôngnằmtạitrungtâmxãnhưnggầnđầumốigiaothông hoặc gầnchợ nông thôn.
-Khuvực2:Đấtmặttiềnvencáctrụcđườnggiaothôngliênthôn,tiếp giápvớikhuvựctrungtâm xãhoặc cụmxã,khuthươngmại,khu dulịchhoặc khôngnằmtạikhuvựctrungtâmxãnhưnggầnđầumốigiaothônghoặcgần: chợ,Ủybannhândânxã, trườnghọc, trạm y tế.
- Khu vực 3: Các vịtrícònlạitrênđịabànhuyện.
Việcphânloạikhuvựcđểxácđịnhgiáđấtthựchiệntheonguyêntắc: khuvực1cókhảnăngsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuận lợinhất;cáckhuvựctiếpsauđótheothứtựtừthứ2trởđicókhảnăngsinh lợi và kếtcấu hạ tầng kémthuận lợihơn.
b)Phânvịtrí:Trong mỗikhu vực đượcchia tốiđa 6vịtrí.
Nguyêntắcxácđịnhtừngvịtríđấttrongtừngkhuvựcđượcxácđịnh căncứvàokhảnăng sinhlợi, khoảngcáchtớimặttiềncủacáctrụcgiaothông vàđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợichosinhhoạt,kinhdoanhvàcungcấp dịchvụtheonguyêntắcvịtrí1cómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấu hạtầngthuậnlợinhất,gầntrụcđườnggiaothôngchínhnhất;cácvịtrítiếp sauđótheothứtự2trởđicómứcsinhlợivàđiềukiệnkếtcấuhạtầngkém thuậnlợihơnso vớivịtrítrước.
Đấtởvịtrísố1thuộckhuvực1cómứcgiácaonhấtkhuvực1,cácvị trítiếpsauđótheothứtựtừthứ2trởđiứngvớicácmứcgiá thấphơn.Tương tựđấtởvịtrí số1thuộckhuvực2cómứcgiácaonhấtkhuvực2,cácvịtrí tiếpsauđótheothứtựtừthứ2trởđiứngvớicácmứcgiáthấphơn;đấtởvị trí1thuộckhuvực3cómứcgiácaonhấtkhuvực3,cácvịtrítiếpsauđó theothứ tựtừ thứ 2trởđi ứngvới cácmức giá thấphơn.
4. Giá đấtở trênđịabàntỉnhnhư Bảnggiásố2kèmtheo.
5.GiáđấtsảnxuấtkinhdoanhtrênđịabàntỉnhnhưBảnggiásố3kèm theo.
Điều7. Giáđấtphinôngnghiệpkhác
1.Đốivớiđấtxâydựngtrụsởcơquanvàđấtxâydựngcôngtrìnhsự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng(baogồm đấtdocáccơsởtôngiáosửdụng,đấtcócôngtrìnhlàđình, đền,miếu,am,từđường,nhàthờhọ);đấtphinôngnghiệpkhác(baogồmđất xâydựngnhàbảotàng,nhàbảotồn,nhàtrưngbầytácphẩmnghệthuật,cơsở sángtácvănhóanghệthuật),đượccăncứvàobảnggiáđấtởliềnkềhoặcgiá đấtởtạivùnglâncậngầnnhất(trườnghợpkhôngcóđấtliềnkề)đểxácđịnh giá.
2.Đốivớiđấtsửdụngvàocácmụcđíchcôngcộngtheoquyđịnhcủa Chínhphủvàcácloạiđấtphinôngnghiệpkhác(baogồmđấtchocáccông trìnhxâydựngkháccủatưnhânkhôngnhằmmụcđíchkinhdoanhvàkhông gắnliềnvớiđấtở;đấtlàmnhànghỉ,lán,trạichongườilaođộng;đấtđôthị đượcsửdụngđểxâydựngnhàphụcvụmụcđíchtrồngtrọt,kểcảcáchình thứctrồngtrọtkhôngtrựctiếptrênđất;đấtxâydựngchuồngtrạichănnuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệmnôngnghiệp,lâmnghiệp,thủysản;đấtxâydựngnhàkho,nhàcủahộ gia đình,cá nhân đểchứa nông sản,thuốc bảo vệ thựcvật,phân bón, máy móc,côngcụsảnxuấtnôngnghiệp),đượccăncứvàobảnggiáđấtsảnxuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nôngnghiệptạivùnglâncậngầnnhất(trườnghợpkhôngcóđấtliềnkề)để xácđịnhgiá.
3.Đốivớiđấtlàmnghĩatrang,nghĩađịa,đượccăncứvàogiáloạiđất liềnkề để xácđịnh giá,cụ thể:
-Trườnghợpcácloạiđấttrênchỉliềnkềđấtởthìcăncứgiáđấtởhoặc chỉliềnkềđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệpthìcăncứvàogiáđấtsản xuấtkinhdoanhphinôngnghiệptheotừngvịtríđểxácđịnhgiá;nếukhông cónhữngloạiđấtliềnkềnêutrênthìcăncứvàogiáđấtsảnxuấtkinhdoanh phinôngnghiệpở khuvực gầnnhấtđể địnhgiá.
-Trườnghợpcácloạiđấttrênliềnkềvớinhiềuloạiđấtkhácnhau,thì căncứvàogiácủaloạiđấtcómứcgiácaonhấttheotừngvịtríđểxácđịnh giá.
4.Đốivớiđấtsông,ngòi,kênh,rạch,suốivàmặtnướcchuyêndùngsử dụngvàomụcđíchnuôitrồngthủysảnthìápdụnggiáđấtnuôitrồngthủysản; sửdụngvàomụcđíchphinôngnghiệphoặcsửdụngvàomụcđíchphinông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thìcăn cứ vàogiá đất phi nôngnghiệpliềnkềhoặcgiáđấtphinôngnghiệptạivùnglâncậngầnnhất (trườnghợpkhôngcó đấtliềnkề)đểxác địnhgiá.
Đốivớicácloạiđấtchưaxácđịnhmụcđíchsửdụng(baogồm đấtbằng chưasửdụng,đấtđồinúichưasửdụng,núiđákhôngcórừngcây),khicần địnhmứcgiáhoặckhiđượccấpcóthẩmquyềnchophépđưavàosửdụngthì căncứvàogiácủa loạiđấtliềnkề, giáđấtcùngloạivàmụcđíchsử dụngmới, ỦybannhândântỉnhsẽxinýkiếncủaThườngtrựcHộiđồngnhândântỉnh để quyđịnhmức giá chotừngtrườnghợpcụthể.
1.Đấtởtrongcùngmộtthửa đấthoặccùngmộtchủsửdụngđấttạiđầu mốigiaothông,trụcđườnggiaothôngchínhnôngthôn,thịtrấncáchuyệnvà các xã, phường thuộc thành phố thì giá đất ở vị trí mặt tiền được tính cho phầnđấtcóchiềusâuđến30m(Khôngápdụngchothửađấtởvịtrí2,vịtrí3 vàvịtríkhácthuộccácphường).Trườnghợpphầnđấtởvịtrínày(Vịtrímặt tiền)códiệntíchlớnhơn1,3lầnchiềurộngmặttiềnnhânvớichiềusâu(theo chiềuvuônggócvớimặttiền)thìgiáđấtphầndiệntíchtănghơntínhbằng
80%giáđấtvịtrímặttiền(Diệntíchvịtrímặttiềnđượctính100%giáđất= chiềurộngmặttiềnxchiềusâuvuônggócx1,3;diệntíchcònlạicủavịtrí mặttiềntínhbằng80%giáđấtvịtrí mặttiền).
Phầnđấtcóchiềusâulớnhơn30mđến50mtínhbằng70%giáđấtởvị trímặttiền(Giáđất100%vịtrímặttiềnx0,7)vàphầnđấtcònlại(Cóchiều sâulớnhơn50m)tínhbằng40%giáđấtởvịtrímặttiền(Giáđất100%vịtrí mặttiềnx0,4).
2.Đấtphinôngnghiệp có 2 mặttiền trởlênthuộccácđầu mốigiao thông,trụcđườnggiaothôngchínhnôngthôn,thịtrấncáchuyệnvàcácxã, phườngthuộcthànhphốthìgiáđấtđượctínhbằng1,05lầnmứcgiácủavịtrí caonhất.
3.Đấtphinôngnghiệpởvịtrímặttiềnđườngphốthuộccácphường củathànhphốQuảngNgãi(trừvịtríđấtcómặttiềntiếpgiápvớiđườngđất cómặtcắtrộngtừ5mtrởlênvàđấtvịtríkhác)thìgiáđấtđượctínhtheohệ sốtăngtheochiềurộngmặttiền.Trongtrườnghợpđấtcómặttiềntiếpgiáp với2đườngphốtrởlênthìtínhhệsốtăngtheochiềurộngmặttiềnđường phốcómứcgiácaonhất.
Chiều rộng mặt tiền đường phố (R) | Hệ số tăng |
6m<R ≤ 7m | +05% |
7m<R ≤ 8m | + 10% |
R>8m | +15% |
Điều 10. Trách nhiệm của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cáchuyện,thànhphố
1.GiámđốccácSở:Tàichính,TàinguyênvàMôitrường,Xâydựng; CụctrưởngCụcthuếtỉnh;ThủtrưởngcácSở,Banngànhliênquan;Chủtịch Ủybannhândâncáchuyện,thànhphốcăncứvàochứcnăng,nhiệmvụcủa mìnhcótráchnhiệm hướngdẫnvàtổchứcthực hiệnQuyđịnhnày.
2.Ủybannhândântỉnhbốtríkinhphíđểthựchiệnviệctổchứcmạng lướithốngkêvàđiềutra,khảosátgiáđất,thốngkêbáocáogiácácloạiđất theoquyđịnhtạiThôngtưsố80/2005/TT-BTCngày15/9/2005củaBộTài chính,thuêtưvấnvềgiáđấtvàcáccôngviệckháccóliênquanđếngiáđất tạiđịaphương.Việcquảnlýkinhphínàythựchiệntheocácquyđịnhhiện hànhcủaNhà nước.
Điều11.Đốivớicácdựánđangthựchiệndởdang,việcbồithường thiệthạivềđấtkhiNhànướcthuhồiđấtphátsinhtrướcngàyQuyếtđịnhnày có hiệu lực thì thuộc phạm vi điều chỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh về bồi thường, hỗtrợ và táiđịnhcư khiNhà nướcthu hồiđất trên địabàntỉnh.
Điều12.Trongquátrìnhthựchiện,nếucóvướngmắc,phát sinhthì cáccấp,cácngành kịpthời báo cáoỦybannhândântỉnhđể xử lý./.
| TM. ỦY BAN NHÂNDÂN |
TRÊN ĐỊABÀN TỈNHQUẢNGNGÃI
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố 468/2008/QĐ-UBND ngày26/12/2008 của UBND tỉnhQuảngNgãi)
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI:
I. CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ:
1. Mứcgiá:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường | Vịtrí1 | Vịtrí2 | Vịtrí3 | ||
Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | |||||
1 | Hùng Vương | Cả đường (Từ Quang Trung- ngã5 Thu Lộ) | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
2 | QuangTrung | -TừcầuBầuGiangđếnCaoBá Quát | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
-TừCaoBáQuátđến Lê Lợi | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
-TừLêLợiđến cầu TràKhúcI | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 | ||
3 | Nguyễn Nghiêm | - TừQuang Trungđến Nguyễn Bá Loan | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ Nguyễn Bá Loan đến NguyễnDu - Từ Quang Trung đến TrầnHưng Đạo | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
4 | NgôQuyền | -TừNguyễnNghiêmđếnPhạm XuânHòa | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ Phạm Xuân Hòa đến Lê Ngung | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
5 | Nguyễn Bá Loan | - Từ Bến xe cũ đến Lê Trung Đình | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
-TừLêTrungĐìnhđếnTrương QuangTrọng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
6 | Lê Trung Đình | - TừQuang Trungđến Nguyễn Du | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
-TừNguyễn DuđếnBàTriệu | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
7 | DuyTân | Cảđường | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
8 | Phan Chu Trinh | - Từ Hùng Vương đến Phan Đình Phùng | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
-TừPhanĐìnhPhùngđếnTrần Hưng Đạo | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
9 | LýTự Trọng | Cả đường (Lê Trung Đình đến DuyTân) | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
10 | Lê Thánh Tôn | - Từ Quang Trung đến đường K1 | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ đường K1 đến Đinh Tiên Hoàng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
11 | Phan Đình Phùng | -Từ QuangTrungđến LêLợi | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ Lê Lợi đến Trường TH ChánhLộ | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
12 | Trần Hưng Đạo | Cảđường | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
13 | Lê Lợi | - Từ Quang Trung đến Phan Đình Phùng | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ Phan Đình Phùng đến NguyễnCôngPhương | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
14 | Nguyễn Tự Tân | -TừQuangTrungđếnPhanBội Châu | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
-TừTrươngĐịnhđếnChuVăn An | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
15 | NguyễnCông Phương | -TừTrầnHưngĐạođếnngã5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi - Chu VănAn | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi-ChuVănAnđếnđịagiới xãNghĩaĐiền,huyệnTư Nghĩa | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
16 | Nguyễn Thụy | Cảđường(Từngã5ThuLộđến ngã4ôngBố) | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
17 | Hai Bà Trưng | - Từ Quang Trung đến Trương Định | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ Trương Định đến hết đường | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
18 | Bà Triệu | -TừQuangTrungcầuTràKhúc II | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
- Từ cầu Trà Khúc II đến Lê TrungĐình | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
19 | Trương Quang Trọng | Cảđường | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
20 | Hoàng Văn Thụ | -Từngã4ÔngBốđếnNguyễn Trãi | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
-TừNguyễn Trãiđến kênhN6 | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
21 | Nguyễn Chánh | Cảđường | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
22 | Phạm Xuân Hòa | Cảđường | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
23 | Hoàng Hoa Thám | Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa) | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
24 | LêNgung | Cảđường(TừQuangTrungđến NguyễnBáLoan) | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
25 | LêĐìnhCẩn | Cả đường(Từ Nguyễn Nghiêm đếnLêTrung Đình) | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
26 | Nguyễn Thị MinhKhai | Cả đường (Từ Nguyễn Tự Tân đếnHùngVương) | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
27 | ChuVăn An | - Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn TrãiđếnHùngVương -TừHaiBàTrưngđếnTônĐức Thắng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
28 | LêKhiết | Từ Quang Trung đến Cách MạngTháng8 | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
29 | Đinh Tiên Hoàng | Cả đường (Từ Lê Trung Đình đếnCaoBá Quát) | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
30 | Lý Thường Kiệt | Cảđường(TừCaoBáQuátđến QuangTrung) | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
31 | LêVănSỹ | Từ Hùng Vương đến Cổng chính Công tymayĐông Thành | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
32 | Trần Quang Diệu | Từ Chu Văn An đến Nguyễn Công Phương | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
33 | Nguyễn Trãi | - Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn CôngPhương-ChuVănAnđến NguyễnĐìnhChiểu | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ Nguyễn Đình Chiểu đến HoàngVănThụ | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
34 | Nguyễn Đình Chiểu | Cảđường | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
35 | Trương Định | Từ Hùng Vương đến Tôn Đức Thắng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
36 | Nguyễn Chí Thanh | - Từ ngã 4 Ông Bố đến giáp đườngHaiBàTrưng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Hai Bà Trưng đến giáp sôngTràKhúc | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
37 | VõThịSáu | -TừTrầnHưng ĐạođếnLêLợi | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
-TừLêLợiđến kênh N6 | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
38 | BùiThịXuân | -Từ ChuVănAnđếnNguyễn Đình Chiểu | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
- Từ Nguyễn Đình Chiểu đến hếtđườngxâm nhậpnhựa | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
39 | NguyễnDu | - Từ Bà Triệu đến Lê Trung Đình | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
- Từ Lê Trung Đình đến NguyễnNghiêm | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 | ||
- Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Thánh Tôn | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
40 | Phan Bội Châu | TừTrầnHưngĐạođến HaiBà Trưng | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
41 | Đường K2 (Trần Toại cũ) | TừQuangTrungđếnTrungtâm nuôidưỡng chính sách xã hội | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
42 | Hồ Xuân Hương | TừQuangTrungđếnhếtđường thâmnhậpnhựa | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
43 | An Dương Vương | - Từ Chu Văn An đến Trương Định | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
-TừTrươngĐịnhđếnTrầnCao Vân | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
44 | Phan Long Bằng | TừChuVănAnđếnAnDương Vương | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
45 | Trần Toại | Từ Hùng Vương đến Trường Chínhtrịtỉnh | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
46 | NguyễnNăng Lự | -TừnhàLễTânQuảngTrường đếnđường TrươngQuangGiao | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
-Cácđoạn còn lại | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
47 | Phạm Văn Đồng | Cả đường (Từ Lê Trung Đình đếnCaoBá Quát) | 1 | 5.000 | 940 | 690 | 800 | 600 |
48 | Đường 30 tháng 4 | Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
49 | BắcSơn | - Từ Quang Trung đến đường K1 | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
-Từđường K1 đến30tháng4 | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
50 | Phan Đăng Lưu | TừHàHuyTậpđến 30 tháng 4 | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
51 | Đường K1 | - Từ Lê Thánh Tôn đến Phan ĐăngLưu | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
- Từ Phan Đăng Lưu đến Bắc Sơn | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 | ||
52 | CaoBáQuát | TừQuangTrungđến30tháng4 | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
53 | Cách Mạng Tháng 8 | Từ Nguyễn Nghiêm đến hết đườnghiện trạng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
54 | HàHuyTập | Từ Lê Thánh TônđếnBắcSơn | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
55 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Trương Định đến Chu Văn An | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
56 | TônĐức Thắng | Cảđường | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
57 | TốHữu | TừTônĐứcThắngđếnHaiBà Trưng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
58 | Trần Cao Vân | TừTônĐứcThắngđếnHaiBà Trưng | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
59 | Nguyễn Thông | Từngã4ÔngBốđếnngã4đi SânBay | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
60 | Đường K3 | Từ Nguyễn Thông đến ngã 3 Rừng Lăng | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 |
61 | Trương QuangGiao | Từ30tháng4đếnhếtđườngbê tôngnhựa | 2 | 4.000 | 880 | 640 | 730 | 550 |
62 | VõTùng | Từ Lê TrungĐình đếnBàTriệu | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
63 | Khu dân cư Thành Cổ | - Đường có mặt cắt 17,5m (lô B) | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
-Đường cómặt cắt8,5m (lô C) | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
64 | Tô Hiến Thành | Từ Trương Định đếnTố Hữu | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
65 | Khudân cư Đêbao | -Đường cómặt cắt 21m -Đường cómặt cắt 18m -Đường cómặt cắt 16m | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
-Đường cómặt cắt12m -Đường cómặt cắt10,5m | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 | ||
66 | Trà Bồng khởinghĩa | Từ Cách mạng tháng 8 đến đườngphíasauSởKếhoạchvà Đầutư | 3 | 3.000 | 780 | 560 | 630 | 470 |
67 | VạnTường | Từ phía sau Sở Kế hoạch và Đầutưđến Trần ThịHiệp | 4 | 2.000 | 750 | 550 | 600 | 460 |
68 | Các loại đường khác | -ĐườnglángnhựahoặcBTXM: |
|
|
|
|
|
|
+Cómặtcắttừ7,5mtrởlên | 5 | 1.500 | 680 | 500 | 500 | 440 | ||
|
| + Có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m | 6 | 1.000 | 620 | 450 | 450 | 420 |
|
| -Đấtmặttiềnđoạntừngã4Lê Trung Đình, Bà Triệu, Đinh Tiên Hoàng đếnNgã4BaLa | 6 | 1.000 | 620 | 450 | 450 | 420 |
- Đối với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường phố loại 6; vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng không thấp hơn 430.000đồng/m2; vị trí 3 được tính theo mức giá 425.000đồng/m2 (Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 400.000 đồng/m2 (Đối với các phường còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi)
- Đất ở không thuộc các loại đường và vị trí nêu trên:
+ Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 425.000 đồng/m2
+ Đối với các phường còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi: 400.000 đồng/m2
- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m thuộc đường phố loại 1, 2 và 3 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng không thấp hơn 430.000đồng/m2.
II. ĐẤT Ở XÃ NGHĨA DŨNG VÀ NGHĨA DÕNG
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | KHU VỰC | Vịtrí | Mứcgiá |
A | Khu vực1 |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộđoạntừcầuBàuHeđến ngã4BaLađiPhúThọvàđoạntừngã4BaLađi Nghĩa Hoà | 1 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng trên 3m - 5m nối và cách đường Tỉnhlộdưới100m | 2 | 400 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng trên 3m - 5m nối và cách đường Tỉnhlộtrên100mđến 150m | 3 | 300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ trên 3m - 5m (tươngứngvịtrí3khuvực1) | 1 | 300 |
2 | Đấtmặttiềnđườngliênthôn rộngtừ trên2m -3mvà đấtmặttiềnđườngkhôngliênthônrộngtừ 2m–5m | 2 | 200 |
C | Khu vực3 |
|
|
1 | Đấtở cácvịtríkhác cònlại | 2 | 150 |
1. Thịtrấn Ba Tơ:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | LOẠIĐƯỜNG | Vịtrí | Mứcgiá |
A | Đườngloại 1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngPhạmVănĐồng(QL24A)đoạntừ km29đếncầuTàiNăng | 1 | 700 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngPhạmVănĐồng(QL24A)đoạntừ cầuNướcRenđếnkm29vàđoạntừcầuTàiNăngđến cầu SôngLiên | 2 | 600 |
3 | Đấtmặttiềnđường30tháng10điểmnốitừđường11 tháng 3 (Bảo tàng khởi nghĩa Ba Tơ) đến Nghĩa trang liệtsỹ huyệnBa Tơ) | 3 | 400 |
4 | Đấtmặttiềnđường3tháng2(đườngtránhNam)đoạn từngã3cầuNướcRenđiểmnốiQL24AđườngPhạm Văn Đồng đến hết địa phận thị trấn Ba Tơ (đèo Tổng Rỉ). | 3 | 400 |
B | Đườngloại 2: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 (đường tránh Tây ) điểm nối QL 24A đường Phạm Văn Đồng từ nhà ông BìnhđingangmặttrướcBảotàngđếngiápđườngPhạm VănĐồng (cầuTàiNăng). -ĐấtmặttiềnđườngTrầnToạiđiểmnốiđường3tháng 2từ nhàôngChánhđến Trung tâm Y tế huyện. - Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt điểm nối QL 24A (đường PhạmVăn Đồng) từhiệusáchhuyện đếngiáp đường tránh Nam (đường3tháng2). -ĐấtmặttiềnđườngNguyễnChánhđiểmnốiQL24A (đường Phạm Văn Đồng) từ Toà án huyện đến đường tránh Nam (đường3tháng2). -ĐấtmặttiềnđườngNguyễnNghiêm điểmnốiQL24A (đường Phạm Văn Đồng) từ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến giáp đường TrầnLương(MaiOang). | 1 | 350 |
2 | - Đất mặt tiền đường Đinh Chín điểm nối QL 24A đườngPhạmVănĐồng(HạtKiểmlâm)đixãBaTrang đếngiáp đườngtránhNam (đường3tháng2)+300m. - Đất mặt tiền đường Trần Lương điểm nối đường 11 tháng3(nhàôngYa)đếngiápđườngTrầnToại(nhàbà Quế). -ĐấtmặttiềnđườngTrầnToạiđoạntừTrungtâmYtế huyệnđếnbiaditíchHangÉn(SôngLiên). -ĐấtmặttiềnđườngTrầnQuýHaiđiểmnốiQL24A đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Phước) đến đường tránh Nam (đường3tháng2). | 2 | 300 |
3 | Đấtmặttiềnhẻm3đườngTrầnToạiđiểmnốitừđường TrầnToạiđến đường TrầnLương | 3 | 250 |
C | Đườngloại 3: |
|
|
1 | -ĐấtmặttiềnđườngTrươngQuangGiaođiểmnốitừ đườngPhạmVănĐồng(QL24AcầuSôngLiên)điTập đoàn5 thị trấnBaTơvà xãBaBích -Đấtmặttiền đườngĐinh Thìnđiểmnối từ đường Đinh Chín(nhàôngTống Trợ)đi Tậpđoàn8thịtrấnBaTơ. - Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp điểm nối từ QL 24AđườngPhạm VănĐồng đếngiápđườngĐinhThìn. - Hẻm 3 QL 24A đường Phạm Văn Đồng đi đến Nhà vănhoátổdânphốsố5. -Đất mặt tiền đường30tháng10đoạntừnghĩatrang Liệt sỹ huyện Ba Tơ đi Hồ Tôn Dung (đến quán Mai Sơn). - Đất mặt tiền đường Trần Kiên điểm nối QL 24A đường3tháng2 ĐáBànđiVãNhăng. | 1 | 150 |
2 | -Hẻm1đườngTrầnLươngđiểmnốitừngã3nhàbà Thuý đến Trung tâm Y tế huyện. -Hẻm2đườngTrầnLươngtừngã3nhàtrẻđếnTrung tâm Ytế huyện. | 2 | 100 |
3 | Đấtở các vị tríkháccònlại | 3 | 60 |
2. Đấtở nông thôn:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHUVỰC | Vịtrí | Mứcgiá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kom Tum đến giáp cầu (gầnPhânxákhuTây) | 1 | 300 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngQL24Ađoạntừngã3BaVìđivề thànhphố QuảngNgãiđến km 49+ 200 | 2 | 230 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngQL24Ađoạntừngã3BaVìđiBa Xakhôngquá800m | 3 | 170 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động đến hết Nghĩa trang xã Ba Động | 3 | 170 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngnộibộBaVìđoạnnốiQL24Abao quanhchợ | 3 | 170 |
6 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ tường phía Tây nghĩatrangLiệtsỹxãBaĐộngđếnđầucầuNướcRen xãBaCungvàđoạntừcầu(gầnphânxákhuTây)đến km 59 đèo Viôlét xã Ba Tiêu (trừ đoạn Km55 đến Km57+ 50 (cầu PờÊ)) | 4 | 70 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL24AđoạntừKm55đếnKm57+ 50(cầuPờÊ) | 1 | 100 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngđấtnộibộBaVìđoạnnốiQL24A (ngã4)điBaXavàtừQL24AđếnđiểmtiếpnốiQL 24A(trừ mặttiềnchợ) | 1 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ km 11+700 (cầu HươngChiên)đếncầuNgắngầnUBNDxãBaĐộngvà đất mặt tiền từ đèo Tổng Rỉ (hết địa phận thị trấn Ba Tơ)đếnkm49+200xãBaTô | 2 | 60 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ Suối Loa (nối QL 24A) xã Ba Động đến đầu cầu Bến Buôn xã Ba Thành vàđất mặt tiềnđườngbêtôngximăngnôngthônxãBaLiên | 3 | 50 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | -ĐấtmặttiềnđoạntừđầucầuBếnBuôn(xãBaVinh) đếnngã4đườngtỉnh625(đườngvàotrụsởUBNDxã Ba Vinh). - Đất mặt tiền điểm nối đường tỉnh 625 (Nhà bà Hỉa vòngđườnglàngnghề làngTengxã BaThành). | 1 | 40 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừQL24Ađếncầu BắcLânxãBa động | 1 | 40 |
3 | -Đấtmặttiềnđoạntừngã4đườngtỉnh625đườngvào UBNDxã BaVinhđếntrụsởUBND xãBaĐiền. -Đấtmặttiền đườngnội bộtrung tâm cụmxãBaVinh. -ĐấtmặttiềnđoạntừQL24A(BaTiêu)điđếnUBND xãBaNgạc+500m. -Đấtmặttiềnđường(điểmnốiQL24A)từngã3BaVì đếnUBNDxãBaXa(trừđoạnngã3BaVìđiBaXa 800m) -Đấtmặttiền cácđườngbê tôngximăngkhác cònlại. | 2 | 30 |
4 | - Đất mặt tiền đoạn từ cầu Bến Buôn xã Ba Thành đi Hành Tín Đông (đường mới mở) trừ đoạn Tân Long Thượng. | 3 | 20 |
5 | Đấtở các vị tríkháccònlại | 4 | 15 |
1.Cácxãđồngbằng:
a. ThịtrấnChâu Ổ:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vịtrí | Mức giá |
A | Đườngloại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1A (QL 1A) đoạn từ phía Nam cầuChâuỔđếnđườngvàoUBNDhuyện | 1 | 2.500 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ621đoạnnốiQL1Ađếntâm ngã3 đường ra sông phía Đông chợChâuỔ | 1 | 2.500 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừphíaNamCầuPhủ đến phía BắccầuChâu Ổ | 2 | 2.100 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ đường vào UBND huyệnđếnranhgiới thịtrấn ChâuỔ (Bình Long) | 3 | 1.800 |
B | Đườngloại 2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngbờkèphíaĐôngBắcsôngTràBồng đoạn QL 1A đến giáp đường bê tông vào Trường Tiểu họcthịtrấnChâu Ổ | 1 | 1.500 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ621đoạntừtâmngã3đường rasôngphíaĐôngchợChâuỔđếnphầnđấtcủaTrường Tiểu học thịtrấnChâu Ổ | 1 | 1.500 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngnốidàiTỉnhlộ621đoạnnốiQL1A đivề cuốiđường phía Tây | 1 | 1.500 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ(BìnhTrung) đếnphíaBắcCầu Phủ | 2 | 1.200 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngbờkèphíaĐôngBắcsôngTràBồng đoạncònlại (sovớivị trí1) | 2 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ giáp phần đất củaTrườngTiểuhọcthịtrấnChâuỔvềphíaĐôngđến ranhgiớithịtrấnChâu Ổ(BìnhThới) | 2 | 1.200 |
7 | Đấtmặttiền đườngnội thị trấnbaobọc chợChâuỔ | 3 | 900 |
8 | Đất mặt tiền đường từ QL1A đến giáp đường phụ vào nhàđại thểTrungtâmYtế huyện | 4 | 800 |
9 | Đấtmặttiềnđườngnộithịtrấnrộngtừ3,5mtrởlênnối vàcáchQL1Akhôngquá100mkhôngthuộcvịtrí1và vị trí2của đường loại2nóitrên | 4 | 800 |
C | Đườngloại 3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườnghuyệnTrung-DươngđoạntừQL1A đếngiáp CầuSài(Phía Namđường) | 1 | 700 |
2 | Đấtmặttiềnđườngnộithịtrấnvàđườnghuyệnđiqua rộngtừ7mtrởlênkhôngthuộccácvịtrícủađườngloại 1và đườngloại2nóitrên | 2 | 600 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngvàoTrungtâmYtếhuyệnđoạncòn lại | 2 | 600 |
4 | Đấtmặttiềnđườngnộithịtrấnvàđườnghuyệnđiqua rộngtừ4mđếndưới 7mkhôngthuộccáctrường hợpnêu trên | 3 | 500 |
5 | Đấtmặttiền đườngnội thị trấn rộngtừ 3mđến dưới 4m | 4 | 350 |
6 | Đấtmặttiền đườngnội thị trấn rộngtừ 2mđến dưới 3m | 5 | 200 |
7 | Đấtở các vị tríkháccònlại | 6 | 150 |
b.Đấtở nôngthôn(NgoàiKhukinhtế DungQuất):
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | KHU VỰC | Vịtrí | Mức giá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phíaNam200m,vềphíaBắcđếngiáphuyệnNúiThành, tỉnhQuảngNam(phíaTâyđường) | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn ChâuỔ-BìnhTrungđếnranhgiớixãBìnhTrung-Bình Nguyên | 1 | 900 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừUBNDxãBìnhHiệp đến cách tâm ngã 3 đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) về phíaBắc khôngquá200m | 1 | 900 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừChiCụcthuếhuyện đếnranhgiớixãBìnhLong-thịtrấnChâu Ổ | 1 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ UBND xã Bình NguyênđếntrụsởHTXNN1BìnhNguyên | 1 | 900 |
6 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đườngQL1AvớiđườngBìnhLong-VạnTườngtínhvề haiphíaBắc,Namkhôngquá200m | 1 | 900 |
7 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ621đoạntừBưucụcxãBình Châu đến cảng Sa Kỳ và đất mặt tiền đường QL 24B thuộc xã Bình Châu | 1 | 900 |
8 | Đất mặt tiền đường cao tốc Bình Long - Vạn Tường - DungQuấtđoạn nối và cáchQL 1Akhông quá 150 mét | 2 | 700 |
9 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại từ UBND xã BìnhHiệpđến giápChi Cụcthuế huyệnBìnhSơn | 2 | 700 |
10 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới xã Bình Trung-BìnhNguyên đến giáp UBND xã Bình Nguyên | 2 | 700 |
11 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ622đoạntừQL1Ađếnhết khudâncưRộcĐình;đấtmặttiềnđườnghuyệnTrung- Khương, đoạn từ QL 1A đến giáp ngã 3 đi xóm Chí Nguyện và đất mặt tiền đường huyện Trung - Dương đoạntừQL1AđếngiápCầuSài(phíaBắcđườngthuộc xãBìnhTrung) | 2 | 700 |
12 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn cách giao điểm giữa 2 tim đườngQL1AvớiđườngDốcSỏi-DungQuấtvềphía Namtrên200mđếngiáptrụsởHTXNN1BìnhNguyên (phía Tâyđường) | 2 | 700 |
13 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ621đoạntừĐộithuếxãBình Châu đếngiápBưucục xãBình Châu | 2 | 700 |
14 | Đấtmặttiền đườngQL1Akhôngthuộc vị trí1vàvịtrí 2 | 3 | 420 |
15 | Đấtmặttiềnđường Tỉnh621đoạntừranhgiớithịtrấn Châu Ổ - Bình Thới đến kênh Thạch Nham (thôn An Châu, xã BìnhThới) | 3 | 420 |
16 | Đấtmặttiềnđườnghuyện(Tỉnhlộ624cũ)đoạnnốivà cách QL 1A không quá 150m | 3 | 420 |
B | Khu vực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất đoạn nối và cách QL 1A trên 150 mét đến giápranhgiới Khu kinh tế DungQuất | 1 | 350 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngBìnhLong-BìnhThanhĐôngđoạn nốivàcáchQL 1Akhôngquá200m | 1 | 350 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ621:ĐoạntừphíaĐôngkênh ThạchNham(thônAnChâu,xãBìnhThới)đếnCầuBi (xãBìnhThới);đoạntừTrườngcấpIIIVạnTườngđến hếtTrườngTiểuhọcxãBìnhPhúvàđoạntừUBNDxã BìnhChâuđếngiáp Đội thuế xãBình Châu | 2 | 300 |
4 | Đấtmặttiền khu táiđịnhcư Hàm Rồng, TrungMinh | 3 | 270 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622 đoạn từ phía Tây khu dân cư Rộc Đình đến đường sắt Việt Nam và đoạn từ UBNDxã BìnhMỹđếnhếtkhudân cư ThạchAn | 3 | 270 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngxãBìnhLongđoạntừQL1A(Cầu Sói) đến giáp trạm điện và đất mặt tiền đường huyện (Tỉnhlộ624cũ)đoạnnốivàcáchQL1Atrên150mđến hếtđất trụsởlàm việc củaCôngtycaosuQuảng Ngãi | 3 | 270 |
7 | ĐấtmặttiềnđườngBìnhLong-BìnhThanhĐôngđoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp đường huyện (Tỉnhlộ624cũ) | 4 | 230 |
8 | ĐấtmặttiềnđườnghuyệnnốivàcáchQL1Akhôngquá 200m vàđấttrungtâmcácchợcóđườnghuyện điqua | 4 | 230 |
9 | ĐấtmặttiềnđườngđoạntừUBNDxãBìnhChâuđiMủi ĐènBaLàngAn | 5 | 210 |
10 | ĐấtmặttiềncácđoạncònlạicủađườngTỉnhlộ621,622 (624 cũ) | 5 | 210 |
11 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ Ngã 3 đi xóm Chí Nguyện thuộc xã Bình Trung đi xã Bình An đến kênh thạchnhamB3 | 5 | 210 |
12 | Đấtmặttiềnđườnghuyệnđoạntừranhgiớithị trấnChâu Ổ-BìnhTrungđếntrụsởHTXnôngnghiệp2xãBình Trung | 5 | 210 |
13 | Đấttrungtâmcácchợnôngthôncóđườnghuyện,xãđi qua bao gồm: Đất trong mặt bằng chợ, đất mặt tiền đườngbaobọccácchợvàđấtmặttiềnđườnghuyện,xã đoạn từ trung tâm chợ nằm trên tim đường tính về hai phíakhôngquá150m | 6 | 180 |
14 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộngtừ 5m trở lên | 6 | 180 |
15 | Đấtmặttiềncácđườngđấttrongthôn,xómrộngtừ5m trở lên nối và cách QL1A, đường cao tốc, đường tỉnh khôngquá200m | 6 | 180 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiền cácđoạncònlạinằmtrênđườnghuyện | 1 | 150 |
2 | Đấtmặttiềncácđườngđấttrongthôn,xómrộngtừ5m trở lênvà đấtcácđoạncònlạinằmtrênđườngxã | 1 | 150 |
3 | Đấtmặttiềncácđườngthôn:NốivàcáchcácđườngQL 1A, đườngcao tốc, đườngtỉnhkhôngquá200m | 1 | 150 |
4 | Đấtmặttiềncácđườngthôn:NốivàcáchcácđườngQL 1A, đườngcao tốc, đườngtỉnhtrên200mđến500m | 2 | 110 |
5 | Đấtmặttiềncácđườngbêtôngtrongthôn,xómrộngtừ 3mđếndưới5m | 2 | 110 |
6 | Đấtmặttiềncácđườngthôn:NốivàcáchcácđườngQL 1A, đườngcao tốc, đườngtỉnhtrên500mđến1.000m | 3 | 90 |
7 | Đấtmặttiềncácđườngđấttrongthôn,xómrộngtừ3m đếndưới5m. | 3 | 90 |
8 | Đấtmặttiềncácđườngbêtôngtrongthôn,xómrộngtừ 2mđếndưới3m | 3 | 90 |
9 | Đấtmặttiềncácđườngđấttrongthôn,xómrộngtừ2m đếndưới3m | 4 | 70 |
10 | Đấtở các vị tríkháccònlại | 5 | 60 |
c.Đấtở Khukinhtế DungQuất:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vịtrí | Mức giá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngcómặtcắtrộngtrên15m(thuộccác trục đường chính nằm trong quy hoạch thành phố Vạn Tường) | 1 | 1.040 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phíaNam200m,vềBắcđếngiápranhhuyệnNúiThành, tỉnhQuảngNam | 2 | 960 |
3 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 11m đến 15m (thuộccáctrụcđườngchínhnằmtrongquyhoạchthành phốVạn Tường) | 2 | 960 |
4 | Đấtmặttiềnđườngcómặtcắtrộngtừ7,5mđếndưới11m (thuộccáctrụcđườngchínhnằmtrongquyhoạchthành phốVạn Tường) | 3 | 860 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngDốcsỏi-DungQuấtnốivàcáchQL 1A không quá 150m | 4 | 760 |
6 | Đấtmặttiềnđườngcómặtcắtrộngtừ5mđếndưới7,5m (thuộccáctrụcđườngchínhnằmtrongquyhoạchthành phốVạn Tường) | 4 | 760 |
7 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn cách giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất về phía Namtrên200mđếngiáptrụsởHTXNN1BìnhNguyên (phía Đôngđường) | 4 | 760 |
8 | Đất mặt tiền đường cao tốc Bình Long - Vạn Tường - Dung Quất đoạn thuộc các xã: Bình Phước, Bình Hoà, BìnhTrị, BìnhThuận | 5 | 580 |
9 | Đấtmặttiềnkhudâncưsố3nằmvềphíaBắc,phíaNam tuyếnđường7,5KmhướngBìnhHoàđiBìnhHảivàđất cáckhutáiđịnhcư:số1xãBìnhHoà,số4xãBìnhTrị, Trảng Bông xã Bình Trị (kể cả khu tái định cư Trảng Bôngmở rộng) | 5 | 580 |
10 | Đấtmặttiềnđườngcómặtcắtrộngtừ11mtrởlênthuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh tế DungQuất(KhôngthuộckhuquyhoạchthànhPhốVạn Tườngvàcáckhudâncư) | 5 | 580 |
11 | ĐấtmặttiềnđườngDốcSỏi-DungQuấtnốivàcáchQL 1Atrên150mđếngiápđườngcaotốcBìnhLong-Vạn Tường-DungQuất | 5 | 580 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ HTXNN Bình Hòa đến cách Trung tâm chợ Bình Hòa nằm trên tim đườngvềphía Đông 200m | 1 | 480 |
2 | Đấtmặttiềnđườngcómặtcắtrộngtừ5mđếndưới11m thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu kinhtếDungQuất(Khôngthuộckhuquihoạchthànhphố VạnTườngvàcáckhudâncư) | 1 | 480 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ621đoạncònlạithuộcKhu kinhtế DungQuất | 1 | 480 |
4 | ĐấtmặttiềnđườnghuyệnnốivàcáchQL1Akhôngquá 200m vàđấttrungtâmcácchợcóđườnghuyện điqua | 2 | 410 |
5 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đườngtỉnh không quá 200m | 2 | 410 |
6 | Đất khu tái định cư Tây Bắc thành phố Vạn Tường xã BìnhTrị,khutáiđịnhcưvenbờTâysôngTràBồngxã BìnhThạnhvàkhutái địnhcưMẫuTrạchxãBìnhChánh | 3 | 350 |
7 | Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc Khu kinhtế DungQuất | 4 | 330 |
8 | Đấtmặttiềncácđườngđấttrongthôn,xómrộngtừ2m đếndưới3m nối vàcách đườngcaotốc, đườngtỉnhkhông quá 500m, trongđó: | 4 | 330 |
9 | -Thuộc khuđôthị VạnTường | 4 | 330 |
10 | -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 4 | 330 |
11 | Đất các khu tái định cư: Giếng Hố xã Bình Trị, Đồng RướnxãBìnhThuận và khu tái địnhcư xãBình Đông | 5 | 300 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đườngtỉnhkhôngquá200m,trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 1 1 | 320 280 | |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đếndưới5mnốivàcáchđườngcaotốc,đườngtỉnhtrên 200m đến500m, trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 1 1 | 320 280 | |
3 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và cách đường cao tốc, đườngtỉnh trên 500m trở lên, trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 1 1 | 320 280 | |
4 | Đấttrungtâmcácchợnôngthôncóđườnghuyện,xãđi quabaogồm:Đấttrongmặtbằngchợ,đấtmặttiềnđường baobọccácchợvàđấtmặttiềnđườnghuyện,xãđoạntừ trungtâmchợnằmtrêntimđườngtínhvềhaiphíakhông quá 150m, trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 1 1 | 320 280 | |
5 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường huyện, trong đó: -Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường |
2 2 |
310 220 |
6 | Đấtmặttiềncácđườngđấttrongthôn,xómrộngtừ5m trởlênvàđấtmặttiềncácđoạncònlạinằmtrênđường xã, trong đó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 2 2 | 310 220 | |
7 | ĐấtmặttiềncácđườngthônnốivàcáchcácđườngQL 1A, đườngcao tốc, đườngtỉnhkhôngquá500m,trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 2 2 | 310 220 | |
8 | Đấtmặttiềncácđườngđấttrongthôn,xómrộngtừ2m đếndưới3m nối vàcách đườngcaotốc, đườngtỉnhkhông quá 500m, trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 2 2 | 310 220 | |
9 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đườngtỉnh trên 200mđến500m, trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 2 2 | 310 220 | |
10 | Đấtmặttiềncácđườngbêtôngtrongthôn,xómrộngtừ 3mđếndưới5m,trong đó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 2 2 | 310 220 | |
11 | Đấtmặttiềncácđườngđấttrongthôn,xómrộngtừ3m đếndưới5mnốivàcáchđườngcaotốc,đườngtỉnhtrên 500m trởlên,trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 2 2 | 310 220 | |
12 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và cách đường cao tốc, đườngtỉnh trên 500m trở lên, trongđó: |
|
|
-Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường | 2 2 | 310 220 | |
13 | Đấtở các vị tríkháccònlại, trongđó: -Thuộc khuđôthị VạnTường -KhôngthuộctrongkhuđôthịVạnTường |
3 3 |
300 140 |
2. Các xã miềnnúi:
Theo quy định phân loại khu vực; vị trí trên (thuộc đất ởnông thôn ngoài Khu kinh tế Dung Quất); nếu trường hợp vị trí đất thuộc xã Bình KhươngvàxãBìnhAnthìgiá đấtđượcxácđịnhtươngứngvớitừngkhuvực, vị trí như sau:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vịtrí | Mứcgiá |
1 | Khuvực 1 |
|
|
|
| Vịtrí1 | 210 |
|
| Vịtrí2 | 160 |
|
| Vịtrí3 | 110 |
2 | Khuvực 2 |
|
|
|
| Vịtrí1 | 110 |
|
| Vịtrí2 | 80 |
|
| Vịtrí3 | 65 |
|
| Vịtrí4 | 45 |
|
| Vịtrí5 | 40 |
|
| Vịtrí6 | 35 |
3 | Khuvực 3 |
|
|
|
| Vịtrí1 | 35 |
|
| Vịtrí2 | 30 |
|
| Vịtrí3 | 25 |
|
| Vịtrí4 | 20 |
|
| Vịtrí5 | 15 |
1. ThịtrấnDiLăng:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vịtrí | Mức giá |
A | Đườngloại1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngUBNDhuyệnđichợDiLăngđoạn từ cổng chính UBND huyện đến hết giếng nước công cộng (trướcnhàôngThọ) | 1 | 550 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngUBNDhuyệntrêntrụcTỉnhlộ623 đoạntừcổngchínhUBNDhuyệnđếnhếtranhgiớiđất TrườngTiểuhọcDiLăng II | 1 | 550 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngUBNDhuyệnđiSơnTâyđoạntừ cổng chính UBND huyện đến đầu cầu Sông Rin (nhà ôngTrầnVănQuyền) | 1 | 550 |
4 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3Tỉnhlộ623quacầuTàMan đếnngã3đườngDiLăng-TràTrung(ĐT 626) | 2 | 500 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623điSơnTâyđoạntừđầu cầuSôngRin(phíaSơnTây)đếncốngthoátnướcqua đường(trước nhà ông Trung) | 3 | 400 |
6 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từTrường Tiểu họcDiLăngIIđếnđườngrẽvàoTrạmbiếnáp35KVA (nhàôngNam) | 3 | 400 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ huyện đoạn từ ngã 3 (nhà ôngPhanThanhHùng)đếncổng UBNDhuyện | 3 | 400 |
8 | Đấtmặttiềnđườngnộibộhuyệnđoạntừngã3Tỉnhlộ 623-626đếnhếtđấtnhàbà Đinh ThịMinh Điều | 3 | 400 |
B | Đườngloại2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđoạntừđầucầuTàMan(phíabắc)đếnhết đất TrườngMẫu giáo thônNướcBung | 1 | 300 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàBàLanđiđếnhếtđấtnhàbà Chung (giápđườngTỉnhlộ626) | 1 | 300 |
3 | Đấtmặttiềntừngã3Tỉnhlộ626-623đếnhếtTrường nội trú dân tộc huyện | 1 | 300 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừngã3DiLăng – Trà Trung (nhà ông Trối) đi vềphía Trà Trung đến giápngã4(Tổ dân phốNướcBung) | 1 | 300 |
5 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ ngã 3 đi Trà TrungđếngiápnhàbàĐinhThị Nhe | 2 | 250 |
6 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngBíchđếnhếtđấtnhàông Tiến (xóm vănhoá) | 2 | 250 |
7 | ĐấtmặttiềnđoạntừtrụsởChicụcthuếhuyệnđếngiáp nhà, đấtôngTiến (xóm vănhoá) | 3 | 200 |
8 | ĐấtmặttiềnđoạntừcổngtrụsởHuyệnuỷđiaocáđến hết đất nhà bà Phước | 3 | 200 |
C | Đườngloại3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ giếng nước công cộng (trước nhà ông Thọ) đến hết đất nhà Đinh ThịHuệ | 1 | 150 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngđiSơnTrungđoạnnốiTỉnhlộ623 đến hếtđất nhà ông Buôn | 1 | 150 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừđườngTỉnhlộ623đihếtđườngbê tôngximăng (nhà ông Bình) | 1 | 150 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623(điSơnTây)đoạntừ cốngthoátnướcnhàôngTrungđiđếnhếtđịaphậnthị trấnDiLăng | 1 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ nhà bà Đinh ThịNheđếngiápngã3 đườngDi Lăng –SơnBao | 1 | 150 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừTrườngnộitrú dân tộc huyệnđến cầuNướcXiêm2 | 2 | 100 |
7 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ623đoạntừcốngthoát nướcngangdướinhàôngNam(xómThuỷđiện)đivề phíaQuảng Ngãiđếnhết địa phậnthịtrấnDiLăng | 2 | 100 |
8 | ĐấtmặttiềnđoạntừTrườngMẫugiáothônnướcBung đến hếtđất nhà ông Vấn | 3 | 60 |
9 | Đất mặt tiền đoạn từ đường nối Tỉnh lộ 623 đi hết đườngBTXM(xómnhàôngLoan) | 3 | 60 |
10 | Đất mặt tiền đoạn từ đường Tỉnh lộ 623 (Trạm xăng dầu)đixóm Nước Rạc đếnhếtđấtnhàôngLành | 3 | 60 |
11 | Đấtởcácvịtríkháccònlạicủa thịtrấn | 4 | 40 |
2. Đấtở nông thôn:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | KHU VỰC | Vịtrí | Mức giá |
I | Xã Sơn Hạ |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623đoạntừcốngThuỷlợi (nhà bà Phường) đi Quảng Ngãi đến cầu Sông Toong (phíaNam) | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Sông Toong (phía Bắc)đến ngã 3đixóm CàTu | 2 | 200 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623đoạntừngã3đixóm CàTu đếnhết địa giới xã SơnHạ | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi XómTrường(nhàôngDũng)đếnhếtđấtnhàôngĐinh VănTông | 2 | 70 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừcầuThạchNhamđiSơnHạđến bờ Luỹ | 2 | 70 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi ĐèoRơn đếnngã4(PBịp) | 3 | 50 |
5 | Đấtmặttiềnđoạntừ ngã3đườngnốiTỉnhlộ623điGò Bưởi (TrườngMẫugiáo)đếncầu Sông Toong 2 | 3 | 50 |
6 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đườngnốiTỉnhlộ623điCà TuđếnTrườngTiểuhọcvàTrường Mẫu giáo | 3 | 50 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi xóm Renđến nhà ông Nhim (Gò Rùa) | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềntừngã3đườngđixómRenđoạntừnhà ôngNhim đến hếtđấtnhàôngKhánh | 1 | 35 |
2 | Đấtmặttiềntừngã3đườngnốiTỉnhlộ623điCàTu đoạntừTrườngTiểuhọcvàTrườngMẫugiáođếnhết đất vườnnhàôngĐinhTrôn | 1 | 35 |
3 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi xóm TrườngđoạntừcầuGòCàđếnTrườngTiểuhọcxóm Trường | 1 | 35 |
4 | Đấtmặt tiềntừ ngã3 đườngnối Tỉnhlộ623 đi Gò Bưởi đoạn từhết đất vườn nhàông Cha Hoàng đến hết đất vườnnhàbàĐinhThịKhoe | 2 | 30 |
5 | Đấtmặt tiềntừ ngã3 đườngnối Tỉnhlộ623 đi Gò Bưởi (TrườngMẫugiáo)đoạntừnhàbàĐinhThịKhoeđến hết đấtvườn bà ĐinhThịLy | 3 | 25 |
6 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Đèo Rơnđoạntừngã4 PBịpđếnhết đườngbêtôngximăng | 4 | 15 |
7 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
II | Xã SơnThành |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Quảng Ngãi giápđịa giớiSơn Hạ (cống Thuỷlợi xã Điệu) | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Hà Thành đường Tỉnh lộ 623điDiLăngđếncốngthoátnước(nhàôngLêVăn Nam) | 2 | 200 |
3 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3HàThànhđiSơnGiangđến cống thoátnước (Nước Lục) | 3 | 150 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ623điDiLăngđoạntừ cống thoát nước (nhà ông Lê Văn Nam) đến hết đất TrườngTHCSSơnThành | 3 | 150 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ cổngTrườngTHCSSơnThànhđếnngã3đườngđiGò Gạo | 2 | 70 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623điDiLăngđoạntừngã 3 Gò Gạođến hếtđịaphận xãSơnThành | 3 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường Hà Thành – Sơn Giang đoạn từ cống thoát nước (Nước Lục) đến hết địa phận xã Sơn Thành | 3 | 50 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừUBNDxãSơnThànhđiđếnngã3 xóm Gò | 3 | 50 |
5 | Đấtmặttiềnđoạntừ ngã3đườngnốiTỉnhlộ623(đixã Trạch -LýVẹt) đếncầu SuốiRay | 3 | 50 |
6 | ĐấtmặttiềnđoạntừcầuSuốiRayđiLýVẹtđếnnhà ôngChaTrối | 4 | 40 |
7 | ĐấtmặttiềnđoạntừcầuSuốiRayđếnnhàôngPhòng (xã Trạch) | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gò Gạo đếnhếtđấtnhàôngHùng(máygạo) | 1 | 35 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngHùngđếnhếtđấtnhàông ĐinhVănÉo | 2 | 30 |
3 | Đấtmặt tiềnđoạntừnhàôngChaTrốiđếnnhàôngÔ | 2 | 30 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngPhòngđếnnhàôngTâm (xãTrạch) | 2 | 30 |
5 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đườngTỉnhlộ623điXóm Vậy đếnnhàôngÔn | 3 | 25 |
6 | Đấtmặttiềnđoạntừ nhàôngÔnđếnnhàôngĐinhVăn Dã | 4 | 15 |
7 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đườngTỉnhlộ623điGòDỗ đếnnhàbà Đào | 4 | 15 |
8 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3XómGòđiKaRađếnnhà ôngCờ(TrườngTiểu học) | 4 | 15 |
9 | Đấtmặt tiềnđoạntừngã3 điGò DeođếncầuRayLiên | 4 | 15 |
10 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 đi Gò Deo đếnnhàôngRập | 4 | 15 |
11 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
III | Xã Sơn Nham |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàBanQuảnlýThạchNhamđi Quảng Ngãiđếnhếtđịa giới xã SơnNham | 2 | 200 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừcầukênhThạchNhamđivềphía Nam không quá 700m | 4 | 60 |
B | Khuvực2:Khôngcó |
|
|
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặttiền đoạn từTrạmKiểmlâmcũ đếnnhàông Phạm Ngọc Hoà | 1 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Phạm Ngọc Hoà đến UBND xãSơn Nham | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã đến Trường Tiểu học thônCậnSơn | 3 | 25 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ thôn Cận Sơn đến hết địa phận thônCậnSơn | 4 | 15 |
5 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
IV | Xã SơnCao |
|
|
A | Khu vực1:Khôngcó |
|
|
B | Khuvực2: Khôngcó |
|
|
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngSơnCao-SơnLinhđoạntừUBND xã SơnCaođếngiápđịa phậnxãSơn Linh | 1 | 35 |
2 | Đấtmặt tiềnđoạntừ UBND xãđếnhếtnhàbàNam | 2 | 30 |
3 | Đấtmặt tiềnđoạntừnhàbàNamđếnsuốiXàÂy | 3 | 25 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừsuốiXàÂyđếnTrườngMẫugiáo thônCà Long | 4 | 15 |
5 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đườngSơnCao-SơnLinh đi LàngTráđếncầuXàÂy | 4 | 15 |
6 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
V | XãSơnLinh |
|
|
A | Khu vực1:Khôngcó |
|
|
B | Khuvực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từ cầu TầmLinhđếnhếtđất TrườngTiểuhọc | 2 | 70 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừUBNDxãđếnTrườngTiểuhọc1 (xómnhàôngHùng) | 3 | 50 |
3 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đườngSơnLinh-SơnCao đi làng Xinh không quá 300m | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặttiền đoạn từTrường Tiểu họcsố 1(xómnhà ôngHùng) đến cầuLàngGhè | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường Sơn Linh - Sơn Cao đoạn từ TrườngTiểuhọc đếnhếtđịaphậnxãSơnLinh | 3 | 25 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừcầuLàngGhèđếnhếtđịaphậnxã SơnLinh | 4 | 15 |
4 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
VI | XãSơn Giang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khuvực 2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngSơnGiang-HàThànhđoạntừcầu Sơn Linhđếncống Bản(trênnhàbàThạnh) | 1 | 100 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngSơnGiangđiHảiGiáđoạntừngã3 (đườngSơnGiang-HàThành)đến cầuRuộng Lâm | 3 | 50 |
3 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cống Bản(trên nhà bà Thạnh)đến cầu BãiMiếu | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngSơnGiang-HàThànhđoạntừcầu BãiMiếuđến Trạmthuỷvăn | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ TrạmthuỷvănđếnNghĩa địa | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Nghĩa địa đếnđèo Bẻ Lá | 3 | 25 |
4 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
VII | Xã SơnThuỷ |
|
|
A | Khu vực1:Khôngcó |
|
|
B | Khuvực 2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừUBNDxãđến cầuLàngRào | 2 | 70 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừUBNDxãđến cầuTàMương | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừcầuTàMương đivề DiLăngđếnđịa phậnxãSơn Thuỷ | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Thuỷ - Ba Tơ) đoạn từ cầu Làng Ràođếnhếtđịa phậnxãSơnThuỷ | 2 | 30 |
3 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
VIII | Xã Sơn Kỳ |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừnhàôngQuân đến hếtđất nhà ông Huệ | 4 | 60 |
B | Khuvực 2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626(SơnKỳ-SơnThuỷ) đoạn từ UBND xãđi SơnThuỷđến nhà bà Lành | 2 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Ba) đoạn từ UBND xãđến hếtđấtnhà ôngQuân | 2 | 70 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626(SơnKỳ-SơnThuỷ) đoạn từ nhàbàLành đếnhết địa giới xã SơnKỳ | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừnhàôngHuệ đến hếtđịagiới xã SơnKỳ | 2 | 30 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ626đoạntừUBNDxã (cũ)đếnnhàôngHân | 2 | 30 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngHânđếnTrườngTiểuhọc LàngRê | 3 | 25 |
4 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3cầuSôngRe(phía Nam)đến hết đất lògạch ông Tùng | 3 | 25 |
5 | ĐấtmặttiềnđoạntừlògạchôngTùngđếncầuNước Lát | 4 | 15 |
6 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
IX | XãSơn Ba |
|
|
A | Khu vực1:Khôngcó |
|
|
B | Khuvực2:Khôngcó |
|
|
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừUBNDxãđi DiLăngđến Trường Tiểuhọc | 1 | 35 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừUBNDxãđi BaNgạc đến cầu (xóm nhà ông Thi) | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từTrường Tiểu học điDiLăngđếncầubàThừa | 3 | 25 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Thi đến cốngBản (gầnnhà ôngXá) | 4 | 15 |
5 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
X | Xã Sơn Hải |
|
|
A | Khu vực1:Khôngcó |
|
|
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3Tỉnhlộ626-UBNDxãđi BaTơđếncầuTàMác(haiCâyGòn) | 2 | 70 |
2 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đườngTỉnhlộ626-UBND xã Sơn Hảiđến ngã3đường điGòLành | 2 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) đến nhà ông Lu | 3 | 50 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngLu(Tỉnh lộ626)đếncống thoátnước ông Cấp | 4 | 40 |
5 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đường(Tỉnhlộ626)điGò LànhđếncầuHảiGiá (hết địaphậnxã SơnHải) | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 626 đi Gò Lànhđếnngã3GòLành | 2 | 30 |
2 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3GòLànhđiLàngTrăngđến nhà ông ĐinhVănPhiếu | 3 | 25 |
3 | Đất mặttiền đoạn từngã 3 Gò Lành điLàng Tráđến nhà MaiMạnhThường(cầuLàngTrăng) | 4 | 15 |
4 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
XI | Xã SơnThượng |
|
|
A | Khu vực1:Khôngcó |
|
|
B | Khuvực 2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623đoạntừUBNDxãđến cầuSuối Dầu(phíaTây) | 2 | 70 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623đoạntừcầuSuốiDầu đến hếtđịaphận xãSơnThượng | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623đoạntừUBNDxãđi Sơn TâyđếnTrạm xá xã SơnThượng | 2 | 30 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Trạm xá xã SơnThượngđếnđèoHoắcLiên(hếtđịaphậnxãSơn Thượng) | 2 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 - Sơn Tinh (Sơn Tây)đoạntừ ngã3 đếncống Bản(gần nhà ôngLýSỹ) | 3 | 25 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngSơnThượng-SơnTinh(SơnTây) đoạntừcốngBản(gầnnhàôngLýSỹ)đếnđịaphậnxã Sơn Thượng | 4 | 15 |
5 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
XII | XãSơnBao |
|
|
A | Khu vực1:Khôngcó |
|
|
B | Khuvực2:Khôngcó |
|
|
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđoạntừUBNDxãđếnngã3đườngđihồ chứanước Nước Trong | 1 | 35 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừUBNDxãđithôn1(SôngTang) khôngquá500m | 2 | 30 |
3 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đườngDiLăng–SơnBao đihồ chứa nước Nước Trong không quá 150m | 3 | 25 |
4 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3đườngDiLăng–SơnBao đi Di Lăng không quá 200m | 4 | 15 |
5 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịa bàn xã | 5 | 13 |
XIII | Xã SơnTrung |
|
|
A | Khu vực1:Khôngcó |
|
|
B | Khuvực 2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừcầuBãiNàđi DiLăngđến hếtđịaphậnxãSơnTrung | 4 | 40 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ626đoạntừcầuBãiNàđến cầuĐôi | 4 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Đôi đến cầuHảiGiá (cũ) | 1 | 35 |
2 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3UBNDxã(DiLăng-Làng Rin)đếnngã3(LàngRin-LàngLòn) | 2 | 30 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngSơnTrung-DiLăngđoạntừcầu NướcRaVia đếncầu Ra Deo | 2 | 30 |
4 | Đấtmặt tiềnđoạntừ ngã3LàngRin đếnsân vận động | 2 | 30 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngSơnTrung-XómSuốiđoạntừnhà ôngTuấnđến nhàbà Trổ | 3 | 25 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngSơnTrung-DiLăngđoạntừcầu Ra Deo đến ngã 3 Xóm Suối – Sơn Trung (nhà ông Tuấn) | 3 | 25 |
7 | ĐấtmặttiềnđườngSơnTrung-DiLăngđoạntừnhà ôngTuấnđến hếtđịaphậnSơnTrung | 3 | 25 |
8 | ĐấtmặttiềnđườngUBNDSơnTrung-DiLăngđoạn từ ngã3 điLàngRinđến cầuNước RaVia | 4 | 15 |
9 | Đất mặt tiền đườngHải Giá- Sơn Giang đoạn từcầu HảiGiá đếncầuBãiMun | 4 | 15 |
10 | Đấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxã | 5 | 13 |
1. Các xãđồngbằng:
a. Thịtrấn Sông Vệ vàLa Hà:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vịtrí | Mứcgiá |
A | Đườngloại1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ cầu Bầu Giang đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung - Cụm công nghiệpthịtrấn La Hà | 1 | 1.700 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngQL1Ađoạntừngã3điNghĩaHiệpở phía ĐôngđếnhếtnhàôngNguyễnHữuVĩnh;phíaTâytừ ngã3đườnglênchùaLongVânđếnhếtnhàôngNguyễn Sinh và đoạn từ Bắc cầu La Hà đến giáp ngã 4 UBND huyện đi NghĩaTrung | 2 | 1.400 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngQL1Ađoạn từ phíaNamcầuCâyBứa đếngiápngã3đườngđiNghĩa Hiệp | 3 | 1.200 |
B | Đườngloại2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnLaHàđoạntừQL1Ađến Trường CaođẳngTàichínhKếtoán | 1 | 900 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừcầuSôngVệcũđếngiápngã3cầu SôngVệmới(phíaTâygiápnhàôngNguyễnSinh,phía Đông giápQL 1A) | 2 | 700 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnLaHàđoạntừQL1Ađến hết nhà ôngTrịnh HoàiĐức | 3 | 500 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnLaHàđoạntừQL1Ađến giápngã4Trườngmẫugiáokhối2thịtrấnLa Hà | 3 | 500 |
C | Đườngloại3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngnộithịtrấnđoạntừ QL1A–thịtrấn SôngVệ đếngiápngã4chùa Vạn Bửu | 1 | 400 |
2 | Đất mặttiền đườngnộithịtrấn đoạntừnhàôngTrương Thẩm đếncổng chợ Sông Vệ | 1 | 400 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnđoạntừnhàôngHữuVĩnh đến giápđườngvàocổngchợ | 1 | 400 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnđoạntừnhàôngTháiVăn SongđếnnhàôngLê Văn Luận | 1 | 400 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnđoạntừnhàôngTạVăn Dung đếnnhàôngNguyễn Hữu Cường | 1 | 400 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnLaHàđoạntừQL1Ađi chùaSưNữTịnhNghiêm;đoạntừQL1AđếnTrungtâm Ytếhuyện;đoạntừQL1AđicụmcôngnghiệpLaHàvà đoạntừ QL 1A (UBND huyện)điđến giáp kênh N8-5 | 1 | 400 |
7 | -ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnSôngVệđoạntừQL1A cũđếncầuÔngTổng. - Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên đếnnhàôngLêVănLuận | 2 | 300 |
8 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3nhàôngTrịnhHoàiĐứcđến giáp địaphậnxãNghĩa Thương | 2 | 300 |
9 | ĐấtmặttiềnđườngđiNghĩaTrungtừcốngkênhN8-5thị trấnLa HàđếnCầuPhủ | 2 | 300 |
10 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnLaHà đoạntừTrườngmẫu giáo khối 2 thị trấn La Hà đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung | 2 | 300 |
11 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ đoạn từ ngã 4 chùa VạnBửuđếngiápranhgiớixãNghĩa Hiệp | 3 | 180 |
12 | Đấtmặttiềnđườngđoạntừngã4chùaVạnBửuđếngiáp ngã 3 nhà ông Lê VănLuận | 3 | 180 |
13 | Đất mặttiềncácđườngcònlạicủakhuvựcchợvàKhu dâncưRộc CốngSôngVệ | 3 | 180 |
14 | Đất mặt tiền đường qui hoạch của khu tái định cư số 2 SôngVệ | 3 | 180 |
15 | Đấtmặttiềnđườngbêtôngnộithịtrấnvàđườngđấtrộng từ 5mtrở lên | 4 | 120 |
16 | Đấtmặttiềnđườngnộithịtrấnrộngtừ 3m đếndưới5m | 5 | 70 |
17 | Đấtở cácvị trí khác còn lạicủathịtrấn | 6 | 50 |
b.Đấtở nôngthôn:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHUVỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừBắccầuCâyBứađến NamCầuCát | 1 | 500 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừgiápranhthành phốQuảngNgãi đếngiápđườngrayxelửa (DốcChuồi) | 1 | 500 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừBắccầuCátđếnNam cầu La Hà | 2 | 350 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừđườngrayxelửa (DốcChuồi)đếncầuXómXiếcthuộcđịaphậnxãNghĩa Điền | 3 | 200 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623Bđoạntừranhgiớithành phố QuảngNgãiđếngiápngã3 đường vào HTXNN Kỳ Tây thuộcxãNghĩa Kỳ | 3 | 200 |
6 | - Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 trường THCS xãNghĩaPhúđến giáp cầuAnPhúxãNghĩaPhú - Khuvực làngcáCổLuỹthuộc xã NghĩaPhú | 3 | 200 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623Bđoạntừranhgiớingã3 đườngvàoHTXNNKỳTây(xãNghĩaKỳ)đếngiápngã3 đườngvào HTXQuyết Thắng- xã NghĩaThắng | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ giáp ngã 3 Đào (phíaNamtínhđếnnhàôngHuỳnhPháp)đếncốngKhệnh xãNghĩaHoà(phíaNamđếngiápngã3rabếnđòôngVõ Bưng; phía Bắc đếnhếtnhàôngVũ VănĐậu) | 1 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũngđến giápngã 3 Vĩnh ThọthuộcxãNghĩaPhú | 1 | 150 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngHươnglộđoạntừranhgiớithịtrấnLa Hàđếngiápngã4QuánLángxãNghĩaHà | 1 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Vĩnh Thọ đến giáp ngã 3 Trường THCSxã NghĩaPhú | 1 | 150 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngHươnglộđoạntừranhgiớithànhphố QuảngNgãiđếnCầu Sắt xãNghĩaHoà | 1 | 150 |
7 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến giáp trụsởHTXNN Bắc PhươngxãNghĩa Phương | 2 | 120 |
8 | ĐấtmặttiềnđườngHươnglộđoạntừngã3NghĩaĐiền đến giáp kênh Thạch Nham N6thuộcxãNghĩa Điền | 3 | 100 |
9 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Sắt đến giáp ngã3 Đàothuộc xã Nghĩa Hoà | 3 | 100 |
10 | ĐấtmặttiềnđườngHươnglộđoạntừngã4QuánLángxã NghĩaHàđếngiápngã4(Trường tiểu họcTâyHà) | 3 | 100 |
11 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Phủ đến cầu BếnBèxãNghĩaTrung | 3 | 100 |
12 | ĐấtmặttiềnđườngHươnglộđoạntừcầuôngTổngđến giápngã3 đường đithônBáchMỹthuộc xãNghĩaMỹ | 3 | 100 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngHươnglộđoạntừranhgiớithịtrấnLa Hàđến cầuMươngNgangthuộcxãNghĩa Thương | 1 | 60 |
2 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3ĐàođiKhánhLạcđếngiápcầu BếnNguyên | 1 | 60 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ623Bđoạntừngã3vàoHTX QuyếtThắngxãNghĩaThắngđếngiápđịaphậnxãNghĩa Lâm | 1 | 60 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngHươnglộđoạntừngã3ThuXàđến hết trụ sở HTX NN Đông Hoà (phía Đông hết đất ông TrầnThanhTịnh) | 1 | 60 |
5 | -Đất mặttiền đường Hương lộ đoạn từtrụ sở HTX NN Bắc Phươngđếnđường sắt BắcNam -Đất mặttiềnđườngHươnglộđoạntừTrườngtiểuhọc TâyHà đếngiápranhxãNghĩa Phú | 1 | 60 |
6 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ cầu Bến Bè xã NghĩaTrungđến đường sắtBắcNam | 1 | 60 |
7 | Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến hếtchợHảiChâu | 1 | 60 |
8 | ĐấtmặttiềnđườngtừTỉnhlộ623Bđếngiápkhudulịch suốinước nóng (NghĩaThuận) | 1 | 60 |
9 | ĐấtmặttiềnđườngđiNghĩaThuận-NghĩaThọđoạntừ giápTỉnh lộ 623Bđến kênhchínhNamxã Nghĩa Thuận | 1 | 60 |
10 | ĐấtmặttiềnđườngđiLaHà-NghĩaThuậnđoạntừranh giới thịtrấn La Hà đến hết đường La Hà - Nghĩa Thuận (trừ đoạnTỉnh lộ624) | 1 | 60 |
11 | Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ cầu Mương Ngang Nghĩa Thương đến ngã 3 quán Trang Nghĩa Hiệp | 1 | 60 |
12 | Đất mặt tiền đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến kênhN8ThạchNham | 1 | 60 |
13 | Đất mặt tiền từngã 3 ChợGò đến cốngBàuSắt - Thôn XuânPhổ | 1 | 60 |
14 | Đấtmặttiềnđườngrộngtừ4mtrởlênnốivàcáchQL1A khôngquá100m | 1 | 60 |
15 | ĐấtmặttiềnđoạntừdốcxeLửaxãNghĩaTrungđếnhết ranh giới xã NghĩaTrung | 1 | 60 |
16 | ĐấtmặttiềnđườngNghĩaThắngđiNghĩaThọ(từTỉnhlộ 623BđếnkênhchínhNam) | 1 | 60 |
17 | Đấtmặttiền đườngbê tôngximăngrộngtừ 3m- 5m | 1 | 60 |
18 | Đấtmặttiền đườngđất rộngtrên5m | 2 | 50 |
19 | Đấtmặttiền đườngđất rộng từ3mđến 5m | 3 | 40 |
20 | Đất mặt tiền đường đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận)đến giáp ranh xã Nghĩa Thọ | 3 | 40 |
21 | Đấtở các vị tríkháccònlại | 4 | 25 |
2. Cácxãmiềnnúi:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHUVỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngtỉnhlộ623Bđoạntừcầuthôn4đến hếtđịa phận xãNghĩaLâm | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ địa phận xã NghĩaThắngđếngiápcầuthôn4xãNghĩa Lâm | 2 | 80 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtở các vị tríkháccònlại thuộc xãNghĩaLâm | 1 | 50 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngbêtôngximăngthuộcxãNghĩaSơn vàNghĩaThọ | 1 | 50 |
3 | Đấtmặttiềnđườngđấtrộngtừ2mtrởlênthuộcxãNghĩa SơnvàNghĩa Thọ | 2 | 30 |
4 | ĐấtởcácvịtríkháccònlạithuộcxãNghĩaSơnvàNghĩa Thọ | 3 | 20 |
1. ThịtrấnTràXuân:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đườngloại1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđoạntừNgânhàngNôngnghiệpđếnhếtđất Cửa hàng thươngmại | 1 | 700 |
2 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3chợTràBồngđếnhếtđấtnhà ông PhạmHồng Sơn | 1 | 700 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừNgânhàngNôngnghiệpđếnđầudốc ông Bình(Chí) | 2 | 550 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Ngân hàng chính sách huyện đếnhếtxưởngôngĐạtvàđếnhếtđấtđộichiếubóngTrà Bồng | 2 | 550 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ Cửa hàng thương mại đến đầu dốc Trạm (hếtđấtnhàông Toàn) | 2 | 550 |
6 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngPhạmHồngSơnđếnngã3 nhà ôngLộc | 2 | 550 |
7 | ĐấtmặttiềnđoạntừxưởngôngĐạtđếnhếtđấtnhàông Tuấnkiểm lâm | 2 | 550 |
8 | ĐấtmặttiềnđoạntừđộichiếubóngTràBồngđếnnhàông Đạt | 2 | 550 |
9 | Đấtmặt tiềnđườngbaobọc sân vậnđộnghuyện | 2 | 550 |
10 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà Nguyễn Quang Sơn đếnhếtnhàbàHànThịTâm | 2 | 550 |
11 | ĐấtmặttiềnđoạntừtrênnhàôngToàn(dốcTrạm)đếnhết đất Lâm trường | 2 | 550 |
12 | ĐấtmặttiềnđoạncầuSuốiBồi2(ôngLệ)đếnhếtđấtnhà ông Sỹ Trường nội trú | 2 | 550 |
13 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngBình(Chí)đếnhếtđấtHạt Kiểm lâm TràBồng | 2 | 550 |
14 | ĐấtmặttiềnđoạntừLâmTrườngđếnranhgiớiTràXuân – Trà Sơn | 3 | 350 |
15 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngTuấnkiểmlâmđếnhếtđất nhà ôngĐược | 3 | 350 |
16 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngHuỳnhSanhđếnhếtđấtnhà ông Nguyễn Đông | 3 | 350 |
B | Đườngloại2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Hạt Kiểm lâm đến hết đất nhà ông Hữu | 1 | 300 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngĐượcđếnhếtđấtnhàôngLê Nhơn | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lộc đến hết đường nhựa đi Thuỷ Điện | 1 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà bà Tám Mến đến ngã 3 hết nhà ông Nguyễn Văn Minh | 1 | 300 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 nhà ông Long (Ngân hàng) đến hết đất nhà ông thầy Đức (cấp III) | 1 | 300 |
6 | Đất mặt tiền đoạn bê tông xi măng tiếp giáp tỉnh lộ 622 từ Trạm thú y đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thái | 1 | 300 |
7 | Đất mặt tiền đoạn bê tông xi măng tiếp giáp tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà ông HuỳnhDuyLuậtđếnhếtđườngbêtông | 1 | 300 |
8 | Đất mặt tiền đoạn đường từ Nguyễn Văn Minh đến hết đất Trường cấp II Trà Xuân | 1 | 300 |
9 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Toàn (Dốc Trạm) đến đầu dốc nhà ông Huỳnh Văn Minh | 2 | 250 |
10 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Trần Mạnh Ân đến hết đường bê tông | 2 | 250 |
11 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lộc đến nhà ông Phạm Ngọc Sơn | 2 | 250 |
12 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà bà Phụng và từ nhà ông Ba Thành đi đội 7 | 2 | 250 |
13 | Đất mặt tiền đoạn từ Cửa hàng thương mại đến hết đất khu tập thể Công ty Thương nghiệp cũ | 2 | 250 |
14 | Đất mặt tiền đoạn từ ngoài nhà ông Nguyễn Đông đến ngã 3 đồn Mỹ | 2 | 250 |
15 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Sỹ đến hết nhà ông Nguyễn Hệu | 2 | 250 |
16 | Đất mặt tiền đoạn đường từ Trường Mẫu giáo liên cơ đến hết nhà ông Đoàn Phụng | 2 | 250 |
17 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà ông Lê Hồng Danh đến nhà bà Nguyễn Thị Hoà | 2 | 250 |
18 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thanh đi Trà Sơn không quá 200m | 3 | 210 |
19 | Đất mặt tiền đoạn đường từ Nguyễn Văn Minh đến hết đất nhà ông Lý Vĩnh Thành | 3 | 210 |
20 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến nhà Suối Chờm Bợm | 4 | 180 |
21 | Đất mặt tiền tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Hữu đi xã Trà Phú | 4 | 180 |
22 | Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu đến nhà ông Hường Văn Phục | 4 | 180 |
23 | Đất mặt tiền đoạn đường bê tông nhánh rẽ vòng đến giáp đườngraKhucôngnghiệp | 4 | 180 |
24 | Đấtmặt tiềnđoạntừ nhà ông Nguyễn Hệuđi TràSơn | 4 | 180 |
C | Đườngloại3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngbêtôngximăngđoạnđixómMồCôi dài không quá 200m | 1 | 120 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngbêtôngximăngđoạntừnhàBùiĐức Minh đếnlăngBạchHổ | 1 | 120 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạnbêtôngximăngđườngđixómMồcôi đoạn tiếpgiápcònlại | 2 | 100 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngHuỳnhVănMinhđếnsông TràBồng | 2 | 100 |
5 | Đấtmặttiềnđườngđấtrộng3,5mtrởlênnốivàcáchtỉnh lộ622 không quá 500mtrừcácvịtríđã nêu trên | 2 | 100 |
6 | ĐấtmặttiềnđoạntừhếtnhàôngPhạmNgọcSơnđếnhết nhà ông HuỳnhVănMinh | 2 | 100 |
7 | ĐấtthuộcdựánxâyNhàvănhoáthểdục,thểthaotrừđất mặt tiền raXóm Cát | 2 | 100 |
8 | Đấtở cácvị trí khác còn lại | 3 | 50 |
2. Đấtở nông thôn:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | KHUVỰC | Vị trí | Mứcgiá |
I | XãTràPhú |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặt tiềnđoạntừcầu SuốiVin đếnranhgiớiPhúBình | 1 | 290 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừranhgiớiTràXuân-TràPhúđếncầu SuốiVin | 1 | 290 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhàông Trần Đặng Dũng đến sông TràBồng | 2 | 230 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặttiềnđườngbêtôngximăngnốivàcáchTỉnhlộ 622khôngquá200m | 1 | 120 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừsôngTràBồngđếnhếtranhgiớixã Trà Phú | 1 | 120 |
3 | Đấtmặt tiềnđườngbê tông xi măngđoạntiếpgiápcònlại | 2 | 80 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnhlộ622khôngquá200m | 2 | 80 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnhlộ622đoạn tiếpgiápcònlại | 2 | 80 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrênđịa bànxã | 1 | 35 |
II | XãTrà Bình |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặttiềnđoạntừcốngbêtông(TrạmYtếTràBình) đếnhếtđất Nghĩa trang liệt sĩ TràBình) | 1 | 290 |
2 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 nhà ông Sang đến hết đất Trường MẫugiáoThônBìnhTân | 1 | 290 |
3 | Đất mặt tiền đoạn ranh giới Phú Bình đến cống bê tông (Trạm Y tế TràBình) | 1 | 290 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừNghĩatrangliệtsĩTràBìnhđếncầu BàLãnh | 2 | 230 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngbêtôngximăngđoạntừnhàôngDũng CấnnốicáchTỉnh lộ 622 không quá 200m | 2 | 230 |
6 | Đất mặttiềnđườngtừTỉnhlộ622đếnKhucôngnghiệp ThạchBích | 2 | 230 |
7 | Đất mặt tiền đường từ Trường Mẫu giáo Bình Tân đến cốngKìnhKình | 2 | 230 |
8 | ĐấtmặttiềnđườngbêtôngximăngnốicáchTỉnhlộ622 và đường liên huyệnkhôngquá200m | 2 | 230 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngbêtôngximăngnốicáchTỉnhlộ622 và đường liên huyệnđoạn tiếpgiápcònlại | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnhlộ622khôngquá200m | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách tỉnhlộ 622đoạntiếpgiápcònlại | 2 | 80 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrênđịa bànxã | 1 | 35 |
III | Xã TràThuỷ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Cầu Đỏ đến đường bê tông xã Trà Thủy | 2 | 230 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngbêtôngximăngđoạntừTrườngTiểu học TràThủyđikhôngquá200m | 1 | 120 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngbêtôngđoạntừxãTràThủyđithôn3 xã Trà Thủy | 1 | 120 |
3 | Đấtmặt tiềncácđườngbêtôngximăng cònlạitrongxã | 2 | 80 |
4 | Đấtmặttiềnđoạntừthôn3xãTràThủyđếnranhgiớixã TràHiệp | 3 | 60 |
5 | Đấtmặttiềnđườngđấtrộngtừ3mtrởlênkhôngthuộccác vị trí trên | 3 | 60 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrênđịa bànxã | 5 | 13 |
IV | Xã Trà Sơn |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3Côngtyquế:ĐếnCầuĐỏ,đến CầuSàn, đến hếtđấtnhàôngAnh(Bàng) | 1 | 290 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừranhgiớiTràXuân-TràSơnđếnCầu Sàn | 1 | 290 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ622đoạntừcầuSậpđếncầu SuốiĐá | 2 | 230 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngNguyễnHồngAnhđếnnhà ông Tiến | 3 | 170 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngTiếnđếnranhgiớiTràSơn- TràLâm | 1 | 120 |
2 | Đấtmặt tiềnđườngbê tông xi măng liênthôn | 2 | 80 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách Tỉnhlộ622khôngquá500m | 3 | 60 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrênđịa bànxã | 4 | 15 |
V | XãTràTân |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngnhựa;đườngthuộcTrungtâmcụmxã TràTân | 3 | 170 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđất rộngtừ 3m trởlênnằm trongTrung tâmcụmxã | 1 | 120 |
2 | Đấtmặttiềnđườngrộngtừ3mtrởlênkhôngthuộcTrung tâmcụmxã | 3 | 60 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrênđịa bànxã | 5 | 13 |
VI | XãTrà Bùi |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtmặt tiềnđườngbê tông Trung tâm xã TràBùi | 1 | 120 |
2 | Đấtmặttiềnđườngđất rộngtừ 3m trởlênnằm trongTrung tâmxã | 3 | 60 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngrộngtừ3mtrởlênkhôngthuộcTrung tâmxã | 3 | 25 |
2 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrênđịa bànxã | 5 | 13 |
VII | XãTrà Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Trung tâm xã Trà Hiệp (bán kính khôngquá500m) | 3 | 170 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđất rộngtừ 3m trởlênnằm trongTrung tâmxã | 3 | 60 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngrộngtừ3mtrởlênkhôngthuộcTrung tâmxã | 3 | 25 |
2 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrênđịa bànxã | 5 | 13 |
VIII | XãTràGiang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtmặt tiềnđườngTrungtâmxãTràGiang | 2 | 80 |
2 | Đấtmặttiềnđườngđất rộngtừ 3m trởlênnằm trongTrung tâmxã | 3 | 60 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtcác vịtríkhác cònlại trên địabànxã | 5 | 13 |
IX | XãTràLâm |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đấtmặt tiềnđoạntừ ngã3 đilàngHótđếnnướcKonLang | 3 | 170 |
B | Khuvực2: |
|
|
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừranhgiớiTràSơn–TràLâmđếnngã 3 làng Hót | 1 | 120 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừnướcKonLangđếnranhgiớixãTrà Lãnh | 2 | 80 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặt tiềnđườngđấtrộngtừ 3m trởlênnội thôn củaxã | 2 | 30 |
2 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrênđịa bànxã | 5 | 13 |
1. Đấtở thị trấn:Khôngcó
2.Đấtởnôngthôn:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHUVỰC | Vịtrí | Mứcgiá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiền:ĐườngTỉnhlộ624đoạntừkm29đến nhàôngThắngThuýthônI, đường nốiTỉnh lộ 624 đếnUBNDhuyện,đườngnốiTỉnhlộ624tạiChicục thuếđếnCônganhuyện,đườngnốiTỉnhlộ624tạivị trínhàôngVịđếnngã3chợmớilênUBNDxãLong Hiệp | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 chợ mới (tại nhà BQLchợ)đếnngã3nhàôngHuyền | 1 | 250 |
3 | Đấtmặttiềnđườngxâmnhậpnhựarộngtừ3mtrởlên thuộctrungtâmhuyệnlỵ: ĐoạntừnhàôngLực(Cúc) lên nhà ông Lực đến ngã3 nhà ông Tiến Luân | 2 | 200 |
4 | Đấtmặttiền đoạn từngã3 VHTTlênđếnsânbay | 3 | 160 |
5 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 nhà trẻ Liên Cơ đến SuốiTía(hếtđườngbêtôngvàoHàLiệtquanhàông Tàu) | 3 | 160 |
6 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3nhàôngĐịnhvàođếnsân vậnđộng huyện | 4 | 140 |
7 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624từphíaBắccầuSuối Tía đếnnhàôngPhu(nhàtạm ởMaiLãnhHữu) | 4 | 140 |
8 | ĐấtmặttiềntừTỉnhlộ624từnhàôngNămDiệnra sôngPhướcGiang(khôngquá100m) | 5 | 120 |
9 | Đấtmặttiềnđườngchínhrộngtừ3mtrởlênđoạntừ nhàôngLực (Cúc)đếnSuốiTía | 5 | 120 |
B | Khu vực2: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3nhàôngLong -Thuỷ thônI Long Hiệp đến cầu Thanh An | 1 | 100 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngĐứchuyệnđộiđếnnhà bàPhươnglàmbúnthônI | 2 | 90 |
3 | Đất mặttiền đoạn từnhà ôngĐứchuyện độiđến cơ quanhuyênđội | 2 | 90 |
4 | Đấtmặttiềnđườngchínhrộngtừ3mtrởlênđoạntừ nhàôngSáuthôn3đếncầunướcSiêngLongHiệp | 2 | 90 |
5 | Đấtmặttiềnđườngchínhrộngtừ3mtrởlênđãxâm nhập nhựa (hoặc bê tông) thuộc trung tâm cụm xã Long Sơn, Long Mai | 3 | 60 |
6 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3HạtKiểmlâmđếnTrường THPThuyệnMinhLong(chiềudàitínhtừTỉnhlộ624 vào800m) | 3 | 60 |
7 | ĐấtmặttiềnđườngchínhđoạntừcầuTrăngGòVườn đếnnhàôngThì(nhàcũ) | 4 | 50 |
8 | Đấtmặttiềnđườngchínhrộngtừ3mtrởlênđoạntừ ngã3 trướcnhàôngLựcthôn3 đếnSânbay | 4 | 50 |
9 | Đấtmặttiềnđườngchínhrộngtừ3mtrởlênđãxâm nhậpnhựa(hoặcbêtông)từtrụsởUBNDxãThanh Anđicác tuyếnkhôngquá1km | 5 | 40 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngchínhđoạntừ SânbayđếnHàBôi (Ông Ban) | 2 | 20 |
2 | Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thuộc trungtâmcụmxãLongMôn | 2 | 20 |
3 | ĐấtkhudânmớiđồiBa CụmxãLongHiệp | 2 | 20 |
4 | Đấtở các vị tríkháccònlại | 3 | 15 |
1. Các xãđồngbằng:
a. ThịtrấnMộ Đức:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đườngloại1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừphíaNamcầuBàTrà đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú | 1 | 1.700 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngĐồngCát-SuốiBùnđoạntừQL1A đếngiápngã3BàTrợ(phíaNam) | 1 | 1.700 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừphíaNamkênhS22B đến phía Bắc cầu BàTrà (phíaĐông) | 2 | 1.400 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phúđến Bắc CốngCao | 3 | 1.200 |
B | Đườngloại2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềntuyếnđườngQL1A-ĐạmThuỷđoạntừQL 1A đến Trường Mẫu giáo Đồng Cát (Tổ dân phố 1 - thị trấnMộ Đức) | 1 | 800 |
2 | Đất mặttiềnđườngQL1Ađoạn từphíaNamCốngCao đến giápđịagiới xãĐứcPhong | 2 | 690 |
3 | Đấtmặt tiềnđườngnốitừ QL1AđếnTrạm 35KV | 2 | 690 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngThiếtTrường-ĐạmThuỷđoạntừQL 1A (Quán Bà Ba)đếnphíaTâycầuTânPhong | 3 | 580 |
5 | Đấtmặttiềnđườngtừngã3BàTrợđếnTrườngMầmnon huyện (phíaĐông) | 3 | 580 |
6 | Đấtmặttiềnđườngnộithịtrấnrộngtừ3mtrởlênnốivà cáchQL 1Akhôngquá100m | 4 | 460 |
C | Đườngloại3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông hoặc đường xâm nhập nhựa rộngtừ3mđếndưới6mvàđấtmặttiềnđườngnộithịtrấn rộngtừ 6mtrở lênkhôngthuộc các vị trí nêu trên | 1 | 350 |
2 | Đấtmặt tiềnđườngnộithịtrấnrộngtừ 3m đếndưới6m | 2 | 230 |
3 | ĐấtmặttiềnphíaĐôngcầuTânPhongđếngiápđịagiới xã Đức Phong | 3 | 210 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m và tuyến đườngTânPhongtừnhàÔngPhạmBốnđếnnhàôngHồ VănDưỡng | 4 | 120 |
5 | Đấtở cácvị trí khác còn lại | 5 | 50 |
b. Đấtở nông thôn:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AtừNamcốngquađường(nhà ôngNguyễnTớithônThạchTrụTây)đếnBắccầuNước Mặn | 1 | 1.500 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngĐồngCát-SuốiBùnđoạntừQL1A đếngiápngã3BàTrợ(phía Bắc) | 1 | 1.500 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừphíaNamkênhS22B đến phía Bắc cầu BàTrà (phía Tây) | 2 | 1.300 |
4 | Đất mặttiền đườngQL1Ađoạn từphíaNamkênhthuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân) đến cống qua đường (nhà ông Nguyễn Tới thôn Thạch TrụTây) | 3 | 1.200 |
5 | Đấtmặt tiềnđườngQL 24Ađoạntừ QL 1Ađến CầuBản | 3 | 1.200 |
6 | Đất mặttiềnđườngThạchTrụ-PhổAnđoạntừQL1A đến giáp cốngthuỷlợi LiệtSơn (phía Tây) | 3 | 1.200 |
7 | Đất mặttiền đườngQL1Ađoạn từphíaNamkênhthuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) đến giáp phía Bắc cầu Phước Thịnh | 4 | 900 |
8 | ĐấtmặttiềnđườngĐồngCát-SuốiBùnđoạntừngã3Bà Trợ đến giáp ngã 3 vào Nghĩa Trang liệt sỹ (UBND xã ĐứcTâncũ) | 4 | 900 |
9 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừphíaNamcầuSôngVệ đến phía Bắc cốngBầuNghễ (Đức Nhuận) | 4 | 900 |
10 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừphíaNamcầuBồĐề2 đếngiápphíaBắcCống Trắng(ĐứcChánh) | 4 | 900 |
11 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừngãrẻThừaXuânđến trụsởUBND xãĐứcTân | 4 | 900 |
12 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cống Bầu Nghễ (ĐứcNhuận)đến giápphía Bắc cầu Bồ Đề 2 | 5 | 580 |
13 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừphíaNamCốngTrắng (Đức Chánh) đến giáp phía Bắc kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) | 5 | 580 |
14 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừphíaNamcầuPhước Thịnhđếnngã rẻ ThừaXuân | 5 | 580 |
15 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ địa giới thị trấn Mộ ĐứcvớiĐứcPhongđếnphíaBắckênhthuỷlợi(ChùaTú Sơn - ĐứcLân) | 5 | 580 |
16 | Đấtmặttiềnđườngtừngã3BàTrợđếnTrườngMầmnon huyện (phía Tây) | 5 | 580 |
17 | ĐấtmặttiềnđườngQL24AđoạntừCầuBảnđếnhếtđịa giới xã ĐứcLân | 6 | 520 |
18 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ phía Đông cống thuỷlợi LiệtSơnđến cầuBàLăng | 6 | 520 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngBồĐề-ĐứcLợi;đườngQuánLát- Đá Chát; đường Quán Lát - Hàm An; đường Thi Phổ - Phước Hoà; đường Bưu điện Thi Phổ – Minh Tân Bắc, đường Thi Phổ - Minh Tân Nam; đường Quán Hồng - ThạchThannốivàcáchQL1Akhôngquá200m | 1 | 460 |
2 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ phía Đông cầuBàLăngđến cầu Phổ An | 2 | 300 |
3 | Đấtmặttiềnđườngnối,cáchQL1AđoạntừBưuđiệnThi Phổđến cốngcaokênhS18 | 2 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới6mđãbêtônghoặcthâmnhậpnhựanốivàcáchQL 1A không quá 200m | 2 | 300 |
5 | Đất mặttiền nền đường rộng từ6mtrởlênđãxâmnhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học(trừtrườnghọcthuộcbậchọcMầmnon),chợ,cáckhu thươngmại, dịchvụđicácngãkhôngquá200m | 3 | 270 |
6 | Đấtmặttiềnđườngrộngtừ6mtrởlênđãxâmnhậpnhựa hoặcbêtôngđoạntiếpgiápcònlạicủacácđường thuộc điểm4vị trí 2, khuvực2nêutrên | 4 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnnềnđườngrộngtừ6mtrởlênvàđấtmặttiền nền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ3mđến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trườnghọcthuộcbậchọcMầmnon),chợ,cáckhuthương mại,dịchvụ đicácngãkhôngquá200m | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc vị trí 1, khu vực3nêutrên | 2 | 80 |
3 | Đấtmặttiềnđườngrộngtừ3mđếndưới6mđoạntừtrung tâmUBNDxã,trườnghọc,chợ,cáckhuthươngmại,dịch vụ đi các ngã không quá 200m | 2 | 80 |
4 | Đấtmặttiềnđườngrộngtừ3mđếndưới6mđoạntiếpgiáp còn lạicủa cácđường thuộc vịtrí 2, khu vực3nêutrên | 3 | 60 |
5 | Đấtmặttiềnđườngrộngtừ2mđến3mđoạntừtrungtâm UBNDxã,trườnghọc,chợ,cáckhuthươngmại,dịchvụ đicácngãkhôngquá200m | 4 | 40 |
6 | Đấtcác vịtríkhác cònlại | 5 | 30 |
2.Xãmiềnnúi(xã ĐứcPhú):
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | -ĐấtmặttiềntuyếnđườngĐồngCát-SuốiBùnđoạntừ ngã3BầuKhoaiđếngiápngã3nhàôngThọ - Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầuNgõ Đìnhđến phía Bắccầu Cây Ké | 1 | 180 |
2 | Đấtmặt tiềntuyếnđườngĐồngCát-Suối Bùn: - Đoạntừ ngã3cầuNước Nhỉđếngiápngã3BầuKhoai - Đoạntừngã3nhàÔngThọ đếngiápngã3nhàôngTập -ĐấtmặttiềntuyếnđườngThiPhổ-PhướcHoàđoạntừ phía Tây cầukênhđếngiápngã3cầuNgõ Đình | 2 | 140 |
3 | -ĐấtmặttiềntuyếnđườngĐồngCát -SuốiBùnđoạntừ ngã 3 nhà ông Tập đếnphía Đôngcầu Cây Da -ĐấtmặttiềntuyếnđườngThiPhổ-PhướcHoàđoạntừ phíaNamcầuCâyKéđến giáp tuyếnđường ĐồngCát- SuốiBùn - Đất mặt tiền tuyến đường cầu Nước Nhĩ - chợ Đường MươngđoạntiếpgiáptuyếnđườngĐồngCát-SuốiBùn đến giáptuyếnđườngThi Phổ - PhướcHoà - Đất mặt tiền tuyến Phước Hoà - Phước Vĩnh đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến đườngPhước Hoà-Mạch Điểu -ĐấtmặttiềntuyếnđườngPhướcHoà-MạchĐiểuđoạn từngã3BầuKhoai(giáptuyếnĐồngCát-SuốiBùn)đến ngã 3 nhà ông Sơn - Đất mặt tiền tuyến đường Cây Da - Suối Đá đoạn tiếp giáptuyếnđườngĐồngCát-SuốiBùnđếnphíaNamkhu quy hoạchdâncư | 3 | 90 |
B | Khuvực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ phía Tây cầu Cây Dađến hếtđịagiới xãĐứcPhú | 1 | 60 |
2 | Đấtở vịtríkhác cònlại | 2 | 30 |
1. Các xãđồngbằng:
a. Thịtrấn Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vịtrí | Mứcgiá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừgócphíaBắcxăngdầu ThanhXuân(phíaTâylàtừđườnghẻmphíaBắcnhàông Hùng) đếnphíaNamCửa hàng xăngdầu Đức Phổ | 1 | 2.200 |
2 | Đất mặttiền đường QL 1A đoạn từphía Nam Cửahàng xăngdầuĐứcPhổđếnranhgiớithịtrấnĐứcPhổvớixã Phổ Hoà | 2 | 1.900 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngQL1Ađoạntừranhgiớigiữathịtrấn Đức Phổ với xã Phổ Ninh đến góc phía Bắc xăng dầu Thanh Xuân (phía Tây là đến đường hẻm phía Bắc nhà ôngHùng) | 2 | 1.900 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngphíaBắcchợĐức Phổđoạntừ QL 1A đếnhết ngã 5 | 2 | 1.900 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (nhà bà Bâng)đếnngã4ĐàitruyềnthanhvàđoạntừQL1A(ngã 3biacămthù) đếnngã4 Đàitruyền thanh | 3 | 1.500 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnđoạntừgócĐôngNamcơ quanCônganhuyệnđếngiápngã3điPhổMinh(nhàbà Bướm) | 3 | 1.500 |
7 | Đấtmặttiềnđoạntừngã4ĐàitruyềnthanhđếnKhulưu niệm | 3 | 1.500 |
8 | Đất mặt tiền đường phía Nam chợ Đức Phổ đoạn từ QL 1Ađếnngã3(trướcnhà ôngPhúc) | 4 | 1.300 |
9 | Đấtmặttiềnđoạntừngã4Đàitruyềnthanhđếngiápngã 4(nhàôngHùnggần TrườngQSĐP) | 5 | 1.200 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A đi Phổ Vinh đếngiápcầuBà Kỳ | 1 | 900 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnđoạntừQL1A(đốidiện bếnxe)đilênGatàulửađếnngã3gócphíaTâyTrường THCSNguyễn Nghiêm | 1 | 900 |
3 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 Trường THCSNguyễn Nghiêmđến Ga tàulửa | 2 | 700 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 Trường THCSNguyễnNghiêmđếngiápngã3phíaĐôngnhàbà Lan (đườngvàoga ĐứcPhổ) | 2 | 700 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnđoạntừgócTâyBắcchợ Đức Phổ đếnhếtgócTâyNamchợ Đức Phổ | 2 | 700 |
6 | Đấtmặttiềntừngã3CửahàngbàDụ(cũ)đếnngã5chợ Đức Phổ(nhà bà Úc) | 2 | 700 |
7 | Đấtmặttiềnđoạntừngã5chợĐứcPhổ(Trạmbiếnthế) đến ngã3 đườngđiTrườngTHCSNguyễnNghiêm | 2 | 700 |
8 | ĐấtmặttiềnđườngnộithịtrấnđoạntừnhàbàLan(đường vàoga Đức Phổ)đến giáp đườngsắt (đườngđiPhổ Nhơn) | 3 | 500 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngtừngã5trạmbiếnthếđiđậpAnThọ đoạntừ ngã5 đến giápđườngrayxe lửa | 1 | 460 |
2 | Đất mặt tiền đường phía Nam bệnh viện Đức Phổ, đoạn giápngã3bàPhốđến giáp đườngsân bay | 1 | 460 |
3 | Đấtmặttiềnđườngnộithịtrấnrộngtừ3mtrởlênkhông thuộccácdiệnnêutrên(mặtđườngnhựahoặcbêtôngxi măng) | 2 | 350 |
4 | Đấtmặttiềnđườngnộithịtrấnrộngtừ5mtrởlênkhông thuộc các loạinêutrên(mặt đườngđất) | 3 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m -5m không thuộc các loạinêutrên(mặt đườngđất) | 4 | 200 |
6 | Đấtở cácvịtríkháccònlại củathịtrấn | 5 | 120 |
b.Đấtở nôngthôn:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | KHUVỰC | Vịtrí | Mứcgiá |
I | Xã PhổChâu |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừCầuLỗđếnphíaBắc đường ray xe lửa | 2 | 800 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừNamđườngrayxelửa quaQL1Ađếngiápranhtỉnh BìnhĐịnh | 3 | 520 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền hai bên đường trục chính khu du lịch Sa Huỳnh | 1 | 350 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngcáchQL1Akhôngquá100m,rộngtừ 3m trởlênthâmnhập nhựa hoặcbê tông xi măng | 3 | 270 |
3 | Đấtmặttiềnnằmvencáctrụcgiaothôngtrongxã,trung tâmcómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbêtôngximăng rộng từ 3mtrở lên | 4 | 220 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
II | XãPhổ Thạnh |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđoạn từcầuTânDiêm đếngiápCầuLỗ | 2 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức cũ (đườngđi Hải Sản) | 3 | 520 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức mới; đoạntừcầuThạnhĐứcmớidọctheobờkèphíaTâyđến giáp cụm công nghiệp Sa Huỳnh; đoạn từ QL 1A (quán Ngọc Tú) đến giápbờkèlàngcá | 3 | 520 |
4 | Đấtmặttiềnđoạn từQL1A đếnchợ Thạch By - SaHuỳnh | 3 | 520 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngQL1Ađoạntừngã3CâyXoàiđến cầuTânDiêm | 4 | 450 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL1AđoạntừCầuChuiđếnngã3 CâyXoài | 1 | 350 |
2 | ĐấtcònlạicủakhudâncưlàngcáSaHuỳnh,cụmcông nghiệp và khu dịch vụhậucầnnghề cá SaHuỳnh | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măngrộngtừ3mtrởlênđoạnnốivàcáchQL1Akhông quá100m | 3 | 270 |
4 | Đấtmặttiềncácđoạnkháctrongđịabànxãcómặtđường bêtônghoặc thâm nhậpnhựa rộng từ 3mtrở lên | 3 | 270 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcủatrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
III | Xã Phổ Khánh |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnQL1AđoạntừranhgiớixãPhổCườngđến cầuôngVânxãPhổKhánh | 3 | 520 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từcầu ông Vân đến giáp ranh xã Phổ Thạnh | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măngrộngtừ3mtrởlênđoạnnốivàcáchQL1Akhông quá100m (loại trừ ngã3 điKhukinhtế mớiTânAn) | 3 | 270 |
3 | Đấtmặttiềnđườngcácđoạnkháctrongxãcóthâmnhập nhựa hoặcbê tông rộngtừ 3m trở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
IV | Xã Phổ Cường |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ đèo Mỹ Trang đến ngã 3 đường đithônLâmBình | 2 | 800 |
2 | ĐấtmặttiềnQL 1Acácđoạn cònlạicủaxãPhổCường | 3 | 520 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măngrộngtừ3mtrởlênđoạnnốivàcáchQL1Akhông quá100m | 3 | 270 |
2 | Đấtmặttiềncácđoạnkháctrongxãcóđườngthâmnhập nhựa hoặcbê tông rộngtừ 3mtrởlên | 5 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvị trí khác còn lạitrongxã | 3 | 70 |
V | Xã PhổHoà |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giáp ranh giới thị trấn Đức Phổ đếngiápngã3điAnThường | 1 | 900 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngQL 1A đoạncònlạithuộc xã PhổHoà | 2 | 800 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măngrộngtừ3mtrởlênđoạnnốivàcáchQL1Akhông quá100m | 3 | 270 |
2 | Đấtmặttiềncácđoạnkháctrongxãcóđườngthâmnhập nhựa hoặcbê tông rộngtừ 3mtrởlên | 5 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
VI | XãPhổ Vinh |
|
|
A | Khu vực1:Không có |
|
|
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnnằmtrêntrụcgiaothôngthịtrấnĐứcPhổđi Phổ Vinh đoạntừ cầuĐậpChùa đến ngã3 Trung Lý | 3 | 270 |
2 | Đấtmặttiềnđườngcóthâmnhậpnhựahoặcbêtôngtrong xãrộngtừ 3m trởlên | 6 | 180 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlại trong xã | 3 | 70 |
VII | XãPhổMinh |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđoạntừngã3BàBướmđếnCầuVán hếtđoạn xâmnhập nhựa | 3 | 520 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnnằmtrêntrụcgiaothôngthịtrấnĐứcPhổ- PhổVinhcóđườngxâmnhậpnhựađoạntừgiápthịtrấn Đức Phổ đếngiápxãPhổ Vinh | 3 | 270 |
2 | Đấtmặttiềnnằmvencáctrụcgiaothôngtrongxã,trung tâmcómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbêtôngximăng rộng từ 3mtrở lên | 5 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
VIII | XãPhổ Ninh |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnQL1AđoạngiápthịtrấnĐứcPhổđếnngã3 đường xuống khu dâncư LòVôi | 1 | 900 |
2 | ĐấtmặttiềnQL 1Ađoạn cònlại củaxãPhổ Ninh | 2 | 800 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềntuyếnđườngtừthịtrấnĐứcPhổđiPhổNhơn đoạnphíaTâyđườngrayxelửa đếngiápTrườngLộBàn | 1 | 350 |
2 | ĐấtmặttiềntuyếnđườngtừthịtrấnĐứcPhổđiPhổNhơn đoạntừ TrườngLộBànđếngiápranhxãPhổNhơn | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măngrộngtừ3mtrởlênđoạnnốivàcáchQL1Akhông quá100m | 3 | 270 |
4 | Đấtmặttiềnnằmvencáctrụcgiaothôngcònlạitrongxã, trungtâmcómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbêtôngxi măng rộng từ 3mtrởlên | 5 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
IX | Xã Phổ Văn |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnQL1Ađoạntừngã3điHTXNN1(cũ)đến phía Bắc cầuTràCâu | 1 | 900 |
2 | ĐấtmặttiềnQL 1Ađoạn cònlạicủaxã Phổ Văn | 2 | 800 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền từ QL 1A đến trường THCS Phổ Văn theo hướng cầuĐò Mốc | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền từ Trà Câu đi theo hướng QL 24A đoạn từ QL 1AđếngiápranhxãPhổThuận | 1 | 350 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừTrườngTHCS PhổVănđếnngã 3Gò Thị | 3 | 270 |
4 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măngrộngtừ3mtrởlênđoạnnốivàcáchQL1Akhông quá100m | 3 | 270 |
5 | Đấtmặttiềnđoạn từ ngã 3 Gò Thịđến cầu ĐòMốc | 5 | 200 |
6 | Đấtmặttiềnnằmvencáctrụcgiaothôngcònlạitrongxã, trungtâmcómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbêtôngxi măng rộng từ 3mtrởlên | 5 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
X | Xã Phổ Thuận |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnQL 1Athuộc xã PhổThuận | 2 | 800 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềntuyếnđườngtừTràCâuđiQL24Ađoạngiáp xãPhổVăn đếntrụ sở HTXNN I Phổ Thuận | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường từ ngã 3 quán vịt đến trụ sở HTXNN IIPhổThuận | 1 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măngrộngtừ3mtrởlênđoạnnốivàcáchQL1Akhông quá100m | 3 | 270 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừtrụsởHTXNNIPhổThuậnđếngiáp xãPhổPhong | 5 | 200 |
5 | Đấtmặttiềnnằmvencáctrụcgiaothôngcònlạitrongxã, trungtâmcómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbêtôngxi măng rộng từ 3mtrởlên | 5 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
XI | XãPhổQuang |
|
|
A | Khu vực1:Không có |
|
|
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ phía Đông cầu Đò Mốc đến ngã 3 CâyDương | 3 | 270 |
2 | Đấtmặttiềnđoạncáchngã3CâyDươngvềphíaNamđến nhàôngNguyễnVănTáng | 3 | 270 |
3 | Đấtmặttiềnđoạncáchngã3câyDươngvềphíaBắcđến nhàÔngLĩnh | 3 | 270 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạnnhàôngNguyễnVănTángđếnnhàông BảyLạc | 3 | 270 |
5 | ĐấtmặttiềnđoạntừTrườngTiểuhọcTrungtâmđếnhết Trường THCS PhổQuang | 4 | 220 |
6 | Đất mặt tiền đoạn từnhà ông Bảy Lạc đến Trường Tiểu họcTrungtâm | 5 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường THCS Phổ Quang đến hết đường nhựa (nhà bàHuỳnhThịHồng Hoa) | 5 | 200 |
8 | Đấtmặttiềnnằmvencáctrụcgiaothôngcònlạitrongxã, trungtâmcómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbêtôngxi măng rộng từ 3mtrởlên | 6 | 180 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
XII | XãPhổ An |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL24AnốidàiđoạntừĐôngcầuHội Anđến ngã 3Bình Phú | 4 | 450 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3BìnhPhúđivềphíaNamđến Trường Mầmnon đội11thônAnThạch | 1 | 350 |
2 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3BìnhPhúvềphíaBắcđếnnhà ôngBộ | 1 | 350 |
3 | Đấtmặttiềnnằmvencáctrụcgiaothôngcònlạitrongxã, trungtâmcómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbêtôngxi măng rộng từ 3mtrởlên | 5 | 200 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngđấtđoạntừnhàÔngHuỳnhTấnThiên đếngiápngã3HoàiNam | 6 | 180 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtđoạntừngã3HoàiNamđếngiáp ranhxãPhổQuang | 1 | 150 |
2 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 2 | 120 |
3 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 3 | 70 |
2.Cácxãmiền núi:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHUVỰC | Vịtrí | Mứcgiá |
I | Xã Phổ Nhơn |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđoạntừngã3điAnSơnđếnsôngBaLiên giápPhổPhong | 1 | 180 |
2 | Đấtmặttiềnnằmvencáctrụcgiaothôngcònlạitrongxã cómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbêtôngximăngrộng từ 3mtrở lên | 2 | 140 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 1 | 90 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 2 | 50 |
| RiêngđấtmặttiềnđoạntừcầuBếnBèđếnngã3nhàôngCảmvàđoạntừ đèo EoGióđếngiápngã3đườngbêtông điAnSơn: 300.000 đồng/m2 | ||
II | XãPhổ Phong |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngQL24AđoạntừKm8+700đếngiáp xã Ba Liên- HuyệnBaTơ(CầuHươngChiên) | 1 | 180 |
5 | Đất mặt tiền nằm ven các trục đường giao thông còn lại trongxã,trungtâmcómặtđườngthâmnhậpnhựahoặcbê tôngxi măngrộngtừ 3m trở lên | 2 | 140 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngđấtcáctrụcgiaothôngtrongxãrộng từ 3mtrở lên | 1 | 90 |
2 | Đấtở cácvịtríkháccònlạitrongxã | 2 | 50 |
| Riêng các đoạn: |
|
|
| - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 (km 7, QL 24A) đến cầu sông Ba Liên và đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 ông Triệu đến cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn): 400.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến km7 +800 (kênh thủy lợi Núi Ngang): 400.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đoạn nối từ QL 24A đến giáp đường Trà Câu (km 7) và đất mặt tiền đoạn từ cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận: 210.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ranh giới huyện Mộ Đức đến đường ray xe lửa: 700.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ đường ray xe lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong: 500.000 đồng/m2 - Đất mặt tiền đoạn từ cầu Bến Bè đến ngã 3 nhà ông Cảm và đoạn từ đèo | ||
1. Đấtở thị trấn:Khôngcó
2.Đấtởnôngthôn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mứcgiá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đường từ suối Nước Trâu (nhà Ông Vinh)đếncầuNướcXiêm(kể cả khu vựcchợ) - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đến huyện đội | 1 | 180 |
2 | - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đến xóm Trường. - Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Cầu Huy Măng đến UBNDxãSơnDungvàđoạntừUBNDxãSơnDung đếnkhuvănhóa. -ĐấtmặttiềnthuộcvenđườngTrungtâmcácxã:Sơn Tân(BưuđiệnvănhoáxãđếncầuTàDô,SơnMùa (Ngã 3 SơnMùa- Cầu nước Min) - Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn từ Bãi Màu đến trường THCS xã SơnTân(dốcôngPhó) | 2 | 140 |
3 | - Đấtmặttiềnđoạntừ huyệnĐộiđếnbờNamcầuSơn Mùa. -ĐấtmặttiềnđoạntừTrạmYtếxãSơnBuađếnxóm Ông Tôn | 3 | 120 |
B | Khuvực 2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnthuộccáctrụcđườngTrungtâmxãSơn Tinh, Sơn Lập | 1 | 90 |
2 | Đất mặt tiền nằm trên trục đường liên xã: Sơn Lập, Sơn Tân,SơnBua, SơnMùa, SơnDung | 2 | 70 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đấtmặt tiềncáctuyếnđườngliênthôn | 1 | 15 |
2 | Đấtởcácvị trí khác còn lại | 2 | 13 |
1. ThịtrấnChợ Chùa:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠIĐƯỜNG | Vịtrí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừtrụsởUBND huyệnNghĩaHànhđến UBND thị trấnChợChùa | 1 | 1.200 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừtrụsởUBND thịtrấnChợ Chùa đếncầuBếnĐá | 2 | 1.000 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ628đoạntừTrườngNguyễn CôngPhươngđếnngã4đườngtránhĐông | 2 | 1.000 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừUBNDhuyện NghĩaHànhđếnCầuNgắngiápranhxãHànhMinh | 3 | 750 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừcầuBếnĐáđến kênhN10 | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 4 đường tránh ĐôngđếngiápranhxãHành Đức | 2 | 580 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ624đoạntừnhàôngLý Tiên đếngiápđườngtránhĐông | 2 | 580 |
4 | Đấtmặttiềnđường nốiTỉnhlộ624đoạntừcổng chợ ChùađếnquánănLãnhTình | 2 | 580 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừkênhN10đến cầu kênh giáp xã HànhThuận | 2 | 580 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ624đoạntừngõôngTơ điđếnngã3ĐồngChợ | 3 | 460 |
7 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trường NguyễnCôngPhươngđếnCầuKhế(giápranhxãHành Minh) | 3 | 460 |
8 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ624đoạntừtrụsởChi Cục thuế huyệnđếnngã3quánThuChanh | 4 | 350 |
9 | Đất mặttiền đườngtránh ĐôngđoạntừquánbàLãnh Tìnhđến quán Thu Chanh | 5 | 300 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngđoạntừcốngôngHợiđếnngã 3ông Đốc | 1 | 250 |
2 | Đấtmặttiềnđườngđoạntừngã4PhúBìnhđếnTrường Mẫu giáođội7 | 2 | 230 |
3 | Đấtmặttiềnđườngđoạntừngã4PhúBìnhđếnngã3 bàBồi | 2 | 230 |
4 | Đấtmặttiềnđườngnốitỉnhlộ624đoạntừTrạmbảovệ thực vậtđếnĐìnhQuangVinh(PhúVinhTây) | 2 | 230 |
5 | Đấtmặttiềnđườngđoạntừngã3PhúBìnhđếnChùa PhúBình | 2 | 230 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngđoạntừquánănLãnhTìnhđếngiáp ranhxãHành Đức | 3 | 200 |
7 | Đất mặttiền đườngtránh Đôngđoạntừquánăn Lãnh Tìnhra đếncầuBếnĐá | 4 | 180 |
8 | Đấtmặttiềnđườngđoạntừngã3GòĐuđiđếncầuBà Đề | 4 | 180 |
9 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ624đoạntừnhàôngVõ Khoađếngiápđường tránh Đông | 4 | 180 |
10 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnh lộ624đếnnhàlưuniệmcụ HuỳnhThúcKháng | 4 | 180 |
11 | Đất mặt tiền đường tránh Đông đoạn từ quán Thu ChanhđếnkênhN12 | 4 | 180 |
12 | ĐấtmặttiềnđườngkênhN12đoạntừngõnhàôngBùi ĐìnhThờiđếnngõnhàôngTrầnTấnChâu | 4 | 180 |
13 | Đất mặt tiền đường đoạn từngã 3 bà Bồi đến Trường MẫugiáoPhúBìnhTây(kho vậttưcũ) | 4 | 180 |
14 | Đấtmặttiềnđườngđoạntừngã3cầuBếnĐáđếnngã3 bàBồi | 4 | 180 |
15 | Đất mặttiền đường đoạn từngã4UBNDthịtrấn đến đường tránh Đông | 4 | 180 |
16 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Trần Đình Toàn đếnnhàông HồThanhVân | 4 | 180 |
17 | Đấtmặttiềnđoạnnốitỉnhlộ624đoạntừngã3nhàông HuỳnhHườngđếnnhàôngNguyễnCôngPhương | 5 | 100 |
18 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây (kho vậttư cũ)đến cầu AnĐịnh | 5 | 100 |
19 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ624đoạntừcầuBếnĐá đếnngã4Đồngchợ(nhà ĐặngVân) | 5 | 100 |
20 | ĐấtmặttiềnkênhN12đoạntừnhàôngTrầnTấnChâu đếngiápranhxãHànhMinh | 5 | 100 |
21 | Đấtmặttiền đườngbê tôngximăng | 5 | 100 |
22 | Đấtở các vị tríkháccònlại | 6 | 50 |
2. Đấtở nông thôn các xãtrung du:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | KHU VỰC | Vịtrí | Mức giá |
I | Xã HànhThuận |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mương ThạchNham N8đếnngã4TânHội xãHành Thuận | 1 | 600 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừngã4TânHội đếngiápranhcầukênhthịtrấn Chợ Chùa | 2 | 550 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ624đoạntừngã4Tân Hộiđếnngã3nhàôngVõQuangThâm | 3 | 300 |
4 | Đấtmặttiềnđườngliênxãđoạntừngã3nhàôngVõ Quang Thâm đến giáp ranh Cầu Bản xã Nghĩa Trung, huyệnTưNghĩa | 5 | 180 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến cống ông HuỳnhTài | 5 | 180 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ624đoạntừngã3chợ ĐạiAn đếnCốngChùa | 5 | 70 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngnốiTỉnhlộ624đoạntừngã3chợ ĐạiAn đếncống bà Sáu Đức | 5 | 70 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừcốngôngHuỳnhTàiđếncốngBà Chuông | 5 | 70 |
4 | Đấtmặttiền đoạn từcốngôngPhụđếncốngBàChuông | 5 | 70 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônghoágiao thôngnôngthôn | 1 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nôngthônrộngtừ 3m đến5m | 4 | 35 |
3 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 6 | 20 |
II | XãHànhMinh |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừCầuNgắnđến CầuTrắng | 2 | 550 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừCầuTrắngđến khuchợ Phú Thọgiáp ranh xã Hành Đức | 3 | 300 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ628 đoạntừCầuKhếđến cầuCâyXanhxãHànhDũng | 5 | 180 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Cầu Dài đến giáp ranh giớixãHànhNhân | 3 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đập Hố Đá đến ngõôngVân | 4 | 100 |
3 | Đấtmặttiềnđườngliênxãđoạntừngã3Nghĩatrang Liệt sỹ củ xã Hành Minh đến giáp ranh giới thôn Kỳ ThọNam II xãHànhĐức | 5 | 70 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônghoágiao thôngnôngthôn | 4 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nôngthônrộngtừ 3m đến5m | 5 | 30 |
3 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 6 | 20 |
III | Xã HànhTrung |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngliênxãđoạntừngã3TinLànhđến Trạm Y tế cũ | 4 | 230 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 Hành Đức đi Hành TrungđoạntừcốngkênhThạchNhamN12-5đếnngã3 Nhàthờ Tinlành | 2 | 140 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từngã 3 Nhà thờ tin lànhđếncốngCồng Cộc(ngã3mới) | 2 | 140 |
3 | Đấtmặttiềnđườngliênxãđoạntừngã3CồngCộcđến BắcBàu Hữu | 2 | 140 |
4 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từTrạm Ytếcủ đến dốc xe lửa thuộc xãNghĩaPhương, huyện TưNghĩa | 2 | 140 |
5 | Đất mặt tiền đường liên huyện đoạn từ Bàu Hữu đến giápranhgiớithônPhúBìnhthị trấn ChợChùa | 4 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn ĐìnhCổn đếntrụ sởHTXNNHànhTrung | 4 | 100 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônghoágiaothôngnôngthôn | 4 | 35 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nôngthônrộngtừ 3m đến5m | 5 | 30 |
3 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 6 | 20 |
IV | XãHành Đức |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện thị trấn Chợ Chùa đi Hành Đức đoạn từ giáp ranh thị trấn đến cống kênh Thạch NhamN12-5 | 5 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh chính NamgiữaHànhMinhvàHành Đức đếnngỏHằng Nga | 5 | 180 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừngõHằngNga đếnđèo EoGió | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã Hành Đức đi Hành Trung đoạntừcốngkênhThạchNhamN12-5đếnngã3Nhà thờTinlành | 2 | 140 |
3 | Đất mặttiền đường điChùaThầy Năm đoạn từngã3 ôngHoàngđếngiápranhgiớithịtrấnChợ Chùa | 2 | 140 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừNgã3nhàôngCổnđếnnhàông Nguyễn Bảo | 4 | 100 |
5 | Đấtmặttiền đoạn từngã3tinlành đếnngã3CồngCộc | 4 | 100 |
6 | Đấtmặttiềnđườngliênxãđoạntừngã3CồngCộcđến cầuBàuTraixãHành Đức | 4 | 100 |
7 | Đất mặt tiền đường liên xã Hành Minh đi Hành Đức đoạn từ ngõ ông Mịnh đến Trường Tiểu học thôn Kỳ ThọNam II xãHànhĐức | 5 | 70 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườngliênthônđoạntừngã3GòGaiđến ngõbàMiềuthuộc xã Hành Đức | 1 | 60 |
2 | Đấtmặttiềnđườngliênthônđoạntừngã3ôngTrợđến ngõĐá thôn KỳThọBắcxã HànhĐức | 1 | 60 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngliênthônđoạntừngõôngĐịnhđến giápTỉnh lộ624thônKỳThọNamIxãHành Đức | 1 | 60 |
4 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônghoágiaothôngnôngthôn | 4 | 35 |
5 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nôngthônrộngtừ 3m đến5m | 5 | 30 |
6 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 6 | 20 |
V | XãHànhPhước |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đấtmặttiềnđườnghuyệntừdốcxelửađếngiápranh giới xã Nghĩa Mỹ, huyệnTư Nghĩa | 3 | 300 |
2 | Đấtmặttiềnđườnghuyệnđoạntừdốcxelửađếncống ôngLý | 5 | 180 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cống ông Lý đến Trường THCSxã Hành Phước | 2 | 140 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cầu Bàu Trai đến cốngôngLý | 4 | 100 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngliênxãđoạnTrườngTHCSxãHành Phước đến ngã 3chợAn Chỉ | 4 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường liên thônđoạn từ chợĐá Hai đến TrườngTiểu học Đề AnthônĐềAn | 5 | 70 |
5 | Đấtmặttiềnđườngliênthônđoạntừngã4chợAnChỉ đếnXiPhông-kênhchính Nam xã Hành Phước | 5 | 70 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiền đoạn từTrườngTiểuhọc đếnngã4AnChỉ | 2 | 50 |
2 | Đấtmặttiềnđườngcóbêtônghoágiaothôngnôngthôn rộng từ2m đến 2,5m | 4 | 35 |
3 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nôngthônrộngtừ 3m đến5m | 5 | 30 |
4 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 6 | 20 |
VI | XãHànhThịnh |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Hộ Khiêm đếnTrạm YtếxãHànhThịnh | 5 | 180 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624BđoạntừTrạmYtếxã HànhThịnh đếnkênhchínhNam | 1 | 150 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624BđoạntừcầuBếnThóc xãHànhThịnhđến cầuHộKhiêm | 4 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ kênh chính Namđến giáp ranh giớixãHànhThiện | 5 | 70 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông hoá giao thông nông thôn đoạntừ ngã4AnBa đếnXuânBa | 2 | 50 |
2 | Đấtmặttiềnbêtônghoágiaothôngnôngthônđoạntừ ngã4AnBa đến Cầu Máng | 2 | 50 |
3 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônghoágiao thôngnôngthôn | 3 | 40 |
4 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hoá giao thông nôngthônrộngtừ 3m đến5m | 5 | 30 |
5 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 6 | 20 |
3. Đất ởnông thôn các xãmiềnnúi:
ĐVT:Nghìnđồng/m2
TT | KHU VỰC | Vịtrí | Mức giá |
I | XãHànhThiện |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừcầuPhúLâm đếncầu Cộng Hoà cũ | 1 | 180 |
2 | Đấtmặttiền chung quanh chợ Phú Lâmxã Hành Thiện | 1 | 180 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngnốigiápTỉnhlộ624đến624Bxã HànhThiện(haiđầucầuCộngHoà mới) | 1 | 180 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừcâyNgủNgày đếncầu Phú Lâm xã HànhThiện | 3 | 140 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624Bđoạn từ cầu Mễ Sơn đến giáp cầu Luật cống qua đường ngõ ông Biên đến cầuLuật | 2 | 90 |
2 | ĐấtmặttiềnđườnghuyệnlộđoạntừcầucâyNgũNgày đếnCầu Sa | 3 | 70 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624BcònlạithuộcxãHành Thiện | 1 | 50 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624đoạntừcầuCộngHoà cũđếngiápranhgiớixãLongMai,huyệnMinhLong | 1 | 50 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624 đoạntừcầuSuốiSậy đếngiápranhgiớixãHànhTínTây | 1 | 50 |
4 | ĐấtmặttiềnđườnghuyệnlộđoạntừCầuSađếnHành Phước | 3 | 30 |
5 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônggiaothông nông thôn | 3 | 30 |
6 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thônrộngtừ3mđến5m | 4 | 20 |
7 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 5 | 15 |
II | Xã HànhTínTây |
|
|
A | Khu vực1:khôngcó |
|
|
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ cầu Long Bình đếncầu Phú Thọ xãHànhTínTây | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Suối Rau thôn Tân Phú đến cầuLongBình | 4 | 60 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từxã Hành thiện đến cầuSuối Rau Tân Phú 1 | 2 | 40 |
2 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônggiaothông nông thôn | 3 | 30 |
3 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thônrộngtừ3mđến5m | 4 | 20 |
4 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 5 | 15 |
III | XãHànhTínĐông |
|
|
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Thiên Xuânđếnngã3nhàôngThươngxãHànhTín Đông | 2 | 170 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 629 đoạn từ ngã 4 Đồng Giữa đếnCầuGiáo | 2 | 90 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Gò Eo đến cầuThiênXuân | 2 | 90 |
3 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624Bđoạntừngã3nhàông Thươngđến CầuLim | 2 | 90 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ624BđoạntừCầuLimđến đèoĐá Chát | 4 | 60 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônggiaothôngnôngthôn | 2 | 40 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thônrộngtừ3mđến5m | 4 | 20 |
3 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 5 | 15 |
IV | XãHànhDũng |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ628đoạntừxiphông-kênh chínhNamđếnUBNDxã Hành Dũngcũ | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đội thuế đến TrườngTHCSHànhDũng | 3 | 140 |
3 | Đấtmặttiền đoạn từngã3ChợPhiênđến cầuCâyKé | 3 | 140 |
4 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ628đoạntừcầuCâyXanh đếnxiphôngkênhchínhNam xãHànhDũng | 3 | 140 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngTỉnhlộ628đoạntừ UBNDxãHành Dũngcũđến cầuSôngGiăng | 3 | 140 |
6 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 nhà ông DụngđếnChợPhiênxãHànhDũng | 3 | 140 |
B | Khu vực 2: (không có) |
|
|
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ Trường THCS Hành Dũng đến TrườngTiểu họctrungtâm | 1 | 50 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu An Định đến Cầu phổ (thôn AnĐịnh) | 1 | 50 |
3 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônggiaothông nông thôn | 3 | 30 |
4 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thônrộngtừ3mđến5m | 4 | 20 |
5 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 5 | 15 |
V | XãHànhNhân |
|
|
A | Khu vực1:(khôngcó) |
|
|
B | Khuvực2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Trạm bơm số 7 - kênhchínhNam đếntrụ sởUBNDxãHànhNhân | 2 | 90 |
2 | ĐấtmặttiềnđườngliênthônđoạntừtrụsởUBNDxã HànhNhân đếnchợHànhNhân | 2 | 90 |
3 | ĐấtmặttiềnđoạntừcầuSôngGiăngđếnngã3nhàông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành | 3 | 70 |
4 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới xã Hành Minh đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã HànhNhân | 3 | 70 |
5 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 4 Trung tâm xã đến Trường Mầmnonbántrú | 3 | 70 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđoạntừTrườngMầmnonbántrúđếnngã 3nhàôngLêVănPhàn | 1 | 50 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngVõVănChâu,thônTân Thành đếngiápranhxãLongSơn | 1 | 50 |
3 | Đấtmặttiền đườngcóbêtônggiaothôngnôngthôn | 3 | 30 |
4 | ĐấtmặttiềnđoạntừbếnsôngnướcnóngvôthônĐồng VinhgiápxãLongSơn | 3 | 30 |
5 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thônrộngtừ3mđến5m | 4 | 20 |
6 | Đấtở các vị tríkháccònlại trong xã | 5 | 15 |
1. Đấtở thị trấn:Khôngcó
2.Đấtởnôngthôn:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHUVỰC | Vị trí | Mứcgiá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặttiền đoạn từcầu Hà Riềng đếnngã3huyện Đội | 1 | 110 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừkhutáiđịnhcưđếnTrườngbán trú | 2 | 80 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu Nước Nêu đến nhà Bà Lý (đường Trà Phong -Trà Ka) và đoạn từTrường phổ thông cơ sở Trà Phong đến Trường bán trú (đường phíaTây) | 3 | 60 |
B | Khu vực2: |
|
|
1 | Đấtmặt tiềnđoạntừcầuVàLức đến cầu Hà Riềng | 1 | 40 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừcầuEoChimđếncầuVàLứcvà đấtmặt tiềncác trục đường giao thông chính củaxã | 2 | 20 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các trục đường khác thuộc trung tâm huyện;cáctrụcđườngliênxã;cáctrụcđườngkhông phảilàgiaothôngchínhcủa xã | 1 | 15 |
2 | Đấtởcácvịtríkháccònlại | 2 | 12 |
1. Đấtở thị trấn: Không có
2.Đấtở nông thôn:
ĐVT:Nghìn đồng/m2
TT | KHUVỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ nhà ông Võ Nhì đến nhà ông Nguyễn HữuChi | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạntừnhàôngĐặngQuangMinhđếnnhàông ĐinhHoài(thônTây-xãAn Hải) | 1 | 700 |
3 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đườngđiĐồngHộđoạntừTrungtâmhuyệnđến Dốc Phương | 1 | 700 |
4 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạntừnhàôngĐinhHoàiđếnnhàôngNguyễn Việt(xãAnHải) | 1 | 700 |
5 | Đấtmặt tiền các trục đường vòng quanh bùng binh Cảng LýSơn | 1 | 700 |
6 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã An Hải đến nhà HoaTiển (xãAnHải) | 2 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạn từnhà ông Nguyễn Hữu Chi đến nhà ông PhạmThống | 2 | 600 |
8 | ĐấtmặttiềnđườngliênxãđoạntừđồnBiênphòngđến Chi Cụcthuế huyện | 2 | 600 |
9 | Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạntừ nhàông Đặng Tuấn đếnnhàôngVõNhì | 3 | 500 |
10 | Đấtmặt tiềnđường từ Dốc Phương đếnngã4ôngMới | 3 | 500 |
11 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Hải Đăng đến Nguyễn Hội | 3 | 500 |
12 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Nguyễn Việt đến BưuđiệnvănhoáxãAn Hải | 3 | 500 |
13 | Đấtmặttiềnđườngđoạntừngã4ôngMớiđihaiphía Đông–Bắc 200m | 3 | 500 |
14 | ĐấtmặttiềnđoạntừđồnBiênphòngđếnTrườngTHCS An Vĩnh | 4 | 400 |
15 | ĐấtmặttiềnđoạntừBưuđiệnvănhoáxãAnVĩnhđến TrườngTiểuhọcsố2 An Vĩnh | 4 | 400 |
16 | Đất mặt tiền đoạn từ UBND xã An Hải đến ngõ nhà máy điện | 4 | 400 |
B | Khuvực2: |
|
|
1 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngPhùngChấpđếnDinhBà Trời(xãAn Hải) | 1 | 300 |
2 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngHuỳnhThọđếngiápđình làng An Hải | 1 | 300 |
3 | Đấtmặttiềnđoạntừcáchngã4ôngMới200mđilăng ĐồngHợi | 1 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu đến giáp đườngBiênPhòng-Núi Sỏi(đườngtránhkhođạn) | 1 | 300 |
5 | Đất ở bên trong Cảng Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 21mđến35m | 1 | 300 |
6 | Đấtởcáchmặttiềnđườngliênxãtừtrên35mđến50m củacác đoạnthuộc vị trí1,khuvực1nêutrên | 1 | 250 |
7 | ĐấtởbêntrongCảngLýSơncáchmặttiềnđườngtrên 35mthuộc khu bùng binhCảngLýSơn | 2 | 250 |
8 | ĐấtmặttiềnđoạntừTrườngTiểuhọcsố2AnVĩnhđi 773NúiSỏi | 2 | 250 |
9 | Đấtởbênngoàiđườngliênxãcáchmặttiềnđườngtrên 35mđoạntừnhàôngNguyễnVănChinhđếnnhàông MaiVănNhân (xãAnHải) | 2 | 250 |
10 | Đấtởcáchmặttiềnđườngliênxãtừ21m-35mcủacác đoạn thuộc vị trí 1,khuvực1nêutrên | 3 | 200 |
11 | Đấtởcáchmặttiềnđườngliênxãtừ21-35mcủacác đoạn thuộc vị trí 2,khuvực1nêutrên | 3 | 200 |
12 | Đấtởcáchmặttiềnđườngliênxãtừtrên35mđến50m củacác đoạnthuộc vị trí2,khuvực1nêutrên | 3 | 200 |
13 | Đấtởcáchmặttiềntừtrên21mđến35mcủacácđoạn thuộc vị trí 4, khu vực1 nêu trên | 3 | 200 |
14 | Đấtmặttiềnđườngbêtônggiaothôngnôngthôncònlại thuộc xã An Hảivà AnVĩnh | 3 | 200 |
15 | ĐấtmặttiềnđoạntừnhàôngNguyễnHiềnđếnnhàông NguyễnNhương | 3 | 200 |
C | Khu vực3: |
|
|
1 | Đấtởcách mặttiền đường từ21-35mthuộcvịtrí3, khuvực1nêutrên | 1 | 150 |
2 | Đấtởphíabêntrongđườngliênxãcáchmặttiềnđường trên 35m đoạn từ ranh giới xã An Vĩnh - An Hải đến đườngrẽ nhà PhạmTúđi Nguyễn Cầuthuộc xãAnHải | 1 | 150 |
3 | Đất ở hai bên đường liên xã cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ khu vực huyện đội đến nhà Hoa Tiễn và đoạn từ CồnAnHảiđếnRada tầm xa | 1 | 150 |
4 | Đấtkhudân cư xómmới773Sânbay(xãAnHải) | 1 | 150 |
5 | Đấtcònlạicủa2xãAn HảivàAnVĩnh | 2 | 100 |
6 | ĐấtmặttiềnđườngbêtônggiaothôngnôngthônxãAn Bình | 2 | 100 |
7 | ĐấtởcácvịtríkháccònlạitrênđịabànxãAnBình | 3 | 50 |
PHÂNVÙNG180XÃ,PHƯỜNG,THỊTRẤN THUỘC TỈNHQUẢNGNGÃI
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số37/2007/QĐ-UBND ngày28/12/2007 củaUBNDtỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện,thành phố | Xã đồngbằng | Xã trung du | Xã miền núi |
I | HuyệnBình Sơn |
|
|
|
1 |
| Thị trấn ChâuỔ |
|
|
2 |
| Xã Bình Long |
|
|
3 |
| Xã Bình Hiệp |
|
|
4 |
| Xã Bình Chương |
|
|
5 |
| Xã Bình Mỹ |
|
|
6 |
| XãBìnhThới |
|
|
7 |
| XãBìnhChánh |
|
|
8 |
| XãBìnhThạnh |
|
|
9 |
| Xã Bình Đông |
|
|
10 |
| XãBình Thuận |
|
|
11 |
| Xã Bình Phước |
|
|
12 |
| XãBình Trị |
|
|
13 |
| Xã Bình Dương |
|
|
14 |
| XãBình Trung |
|
|
15 |
| XãBìnhMinh |
|
|
16 |
| Xã Bình Nguyên |
|
|
17 |
| Xã Bình Hải |
|
|
18 |
| XãBình Hoà |
|
|
19 |
| XãBìnhTân |
|
|
20 |
| XãB.ThanhĐông |
|
|
21 |
| XãB.ThanhTây |
|
|
22 |
| XãBình Phú |
|
|
23 |
| XãBìnhChâu |
|
|
24 |
|
|
| XãBình Khương |
25 |
|
|
| XãBình An |
II | HuyệnSơnTịnh |
|
|
|
1 |
| Thị TrấnSơn Tịnh |
|
|
2 |
| XãTịnh Minh |
|
|
3 |
| XãTịnh Bắc |
|
|
4 |
| XãTịnh Sơn |
|
|
5 |
| XãTịnh Trà |
|
|
6 |
| XãTịnh ẤnTây |
|
|
7 |
| XãTịnh Hà |
|
|
8 |
| XãTịnhBình |
|
|
9 |
| XãTịnhPhong |
|
|
10 |
| XãTịnh Thọ |
|
|
11 |
| XãTịnh ẤnĐông |
|
|
12 |
| XãTịnhAn |
|
|
13 |
| XãTịnhChâu |
|
|
14 |
| XãTịnhLong |
|
|
15 |
| Tịnh Thiện |
|
|
16 |
| XãTịnhKhê |
|
|
17 |
| XãTịnhHoà |
|
|
18 |
| XãTịnh Kỳ |
|
|
19 |
|
|
| XãTịnhGiang |
20 |
|
|
| XãTịnh Đông |
21 |
|
|
| XãTịnh Hiệp |
III | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Sông Vệ |
|
|
2 |
| Thị trấn LaHà |
|
|
3 |
| XãNghĩaThắng |
|
|
4 |
| XãNghĩaThuận |
|
|
5 |
| XãNghĩaKỳ |
|
|
6 |
| XãNghĩaĐiền |
|
|
7 |
| XãNghĩaTrung |
|
|
8 |
| XãNghĩaThương |
|
|
9 |
| XãNghĩaPhương |
|
|
10 |
| Xã NghĩaMỹ |
|
|
11 |
| Xã NghĩaHiệp |
|
|
12 |
| Xã NghĩaHoà |
|
|
13 |
| Xã NghĩaHà |
|
|
14 |
| Xã NghĩaPhú |
|
|
15 |
| Xã NghĩaAn |
|
|
16 |
|
|
| Xã NghĩaLâm |
17 |
|
|
| Xã NghĩaSơn |
18 |
|
|
| Xã NghĩaThọ |
IV | HuyệnNghĩaHành |
|
|
|
1 |
|
| Thị trấn Chợ Chùa |
|
2 |
|
| Xã Hành Đức |
|
3 |
|
| XãHànhThuận |
|
4 |
|
| XãHànhPhước |
|
5 |
|
| Xã Hành Minh |
|
6 |
|
| XãHànhThịnh |
|
7 |
|
| XãHànhTrung |
|
8 |
|
|
| XãHành Dũng |
9 |
|
|
| XãHànhThiện |
10 |
|
|
| XãHành Tín Tây |
11 |
|
|
| XãHànhNhân |
12 |
|
|
| Xã Hành TínĐông |
V | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Mộ đức |
|
|
2 |
| XãĐức Thắng |
|
|
3 |
| XãĐứcPhong |
|
|
4 |
| XãĐức Thạnh |
|
|
5 |
| XãĐứcChánh |
|
|
6 |
| XãĐứcNhuận |
|
|
7 |
| XãĐứcLân |
|
|
8 |
| XãĐứcHoà |
|
|
9 |
| XãĐức Lợi |
|
|
10 |
| XãĐứcTân |
|
|
11 |
| XãĐứcMinh |
|
|
12 |
| XãĐứcHiệp |
|
|
13 |
|
|
| XãĐứcPhú |
VI | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Đứcphổ |
|
|
2 |
| XãPhổ Châu |
|
|
3 |
| XãPhổ Thạnh |
|
|
4 |
| XãPhổ Khánh |
|
|
5 |
| XãPhổ Vinh |
|
|
6 |
| XãPhổ Quang |
|
|
7 |
| XãPhổ Minh |
|
|
8 |
| XãPhổVăn |
|
|
9 |
| XãPhổ Thuận |
|
|
10 |
| XãPhổ Ninh |
|
|
11 |
| XãPhổ Hoà |
|
|
12 |
| XãPhổ Cường |
|
|
13 |
| XãPhổ An |
|
|
14 |
|
|
| Xã PhổPhong |
15 |
|
|
| XãPhổNhơn |
VII | TPQuảngNgãi |
|
|
|
1 |
| PhườngNguyễn Nghiêm |
|
|
2 |
| PhườngTrần Hưng Đạo |
|
|
3 |
| Phường Lê HồngPhong |
|
|
4 |
| PhườngTrần Phú |
|
|
5 |
| PhườngChánh Lộ |
|
|
6 |
| PhườngNghĩa Lộ |
|
|
7 |
| PhườngNghĩa Chánh |
|
|
8 |
| PhườngQuảngPhú |
|
|
9 |
| XãNghĩaDõng |
|
|
10 |
| Xã NghĩaDũng |
|
|
VIII | HuyệnLýSơn |
|
|
|
1 |
| Xã An Vĩnh |
|
|
2 |
| Xã An Hải |
|
|
3 |
| XãAn Bình |
|
|
IX | HuyệnSơnTây |
|
|
|
1 |
|
|
| Xã SơnTân |
2 |
|
|
| Xã SơnTinh |
3 |
|
|
| Xã SơnLập |
4 |
|
|
| XãSơnDung |
5 |
|
|
| XãSơnMùa |
6 |
|
|
| Xã SơnBua |
X | HuyệnSơnHà |
|
|
|
1 |
|
|
| Thị trấn DiLăng |
2 |
|
|
| XãSơnThượng |
3 |
|
|
| Xã SơnBao |
4 |
|
|
| XãSơnTrung |
5 |
|
|
| Xã SơnHạ |
6 |
|
|
| Xã SơnThành |
7 |
|
|
| Xã SơnNham |
8 |
|
|
| Xã SơnCao |
9 |
|
|
| Xã SơnLinh |
10 |
|
|
| XãSơnGiang |
11 |
|
|
| XãSơnHải |
12 |
|
|
| XãSơnThuỷ |
13 |
|
|
| XãSơnKỳ |
14 |
|
|
| XãSơnBa |
XI | Huyện TràBồng |
|
|
|
1 |
|
|
| Thị trấnTràXuân |
2 |
|
|
| XãTràPhú |
3 |
|
|
| XãTràBình |
4 |
|
|
| XãTràSơn |
5 |
|
|
| XãTràThuỷ |
6 |
|
|
| XãTràGiang |
7 |
|
|
| XãTràTân |
8 |
|
|
| XãTràBùi |
9 |
|
|
| XãTràHiệp |
10 |
|
|
| XãTràLâm |
XII | HuyệnTâyTrà |
|
|
|
1 |
|
|
| XãTràThanh |
2 |
|
|
| XãTràQuân |
3 |
|
|
| XãTràKhê |
4 |
|
|
| XãTràXinh |
5 |
|
|
| XãTràThọ |
6 |
|
|
| XãTràPhong |
7 |
|
|
| XãTràLãnh |
8 |
|
|
| XãTràNham |
9 |
|
|
| XãTràTrung |
XIII | Huyện MinhLong |
|
|
|
1 |
|
|
| XãLong Sơn |
2 |
|
|
| XãLongMai |
3 |
|
|
| XãLongHiệp |
4 |
|
|
| Xã Thanh An |
5 |
|
|
| XãLongMôn |
XIV | HuyệnBaTơ |
|
|
|
1 |
|
|
| Thị trấn Ba Tơ |
2 |
|
|
| XãBaĐộng |
3 |
|
|
| XãBaDinh |
4 |
|
|
| XãBaĐiền |
5 |
|
|
| XãBaThành |
6 |
|
|
| XãBaVinh |
7 |
|
|
| XãBaTrang |
8 |
|
|
| XãBaLế |
9 |
|
|
| XãBaBích |
10 |
|
|
| Xã Ba Vì |
11 |
|
|
| Xã Ba Tiêu |
12 |
|
|
| XãBaXa |
13 |
|
|
| Xã Ba Ngạc |
14 |
|
|
| XãBaTô |
15 |
|
|
| XãBaChùa |
16 |
|
|
| XãBaCung |
17 |
|
|
| XãBaNam |
18 |
|
|
| XãBaLiên |
19 |
|
|
| Xã Ba Khâm |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
TRÊN ĐỊABÀN TỈNHQUẢNGNGÃI
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố 468/2008/QĐ-UBND ngày26/12/2008 của UBND tỉnh QuảngNgãi)
I. VỀ NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH LOẠI ĐƯỜNG, KHU VỰC, VỊ TRÍ: Giống như cách phân loạiđường,khu vực,vị trí đã nêu tại Bảng giáđấttrênđịa bàn tỉnh.
II. MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC:
1.GiáđấtsảnxuấtkinhdoanhKhukinhtếDungQuất(trừđấtsảnxuất kinh doanh trong đô thị Vạn Tường), Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, tínhbằng30%giáđấtởtheotừngloạiđường,khuvực,vịtrí(đốivớingành sảnxuấtvậtchất,xâydựngvàvậntải)và40%giá đấtởtheotừngloạiđường, khuvực,vịtrí(đốivớingànhthươngmại,dịchvụ,bưuđiện,ngânhàngvà các hoạtđộngdịchvụkhác).
2.ĐấtsảnxuấtkinhdoanhngoàiKhucôngnghiệp,Cụmcôngnghiệp vàđấtsảnxuấtkinhdoanhtrongđôthịVạn TườngthuộcquyhoạchKhukinh tếDungQuất,tínhbằng50%giáđấtởtheotừngloạiđường,khuvực,vịtrí (đốivớingànhsảnxuấtvậtchất,xâydựngvàvậntải)và60%giáđấtởtheo từngloạiđường,khuvực,vịtrí(đốivớingànhthươngmại,dịchvụ,bưuđiện, ngân hàng và các hoạtđộngdịchvụkhác).
3. Ngoài việc tính giá đất sản xuất kinh doanh trên, giá đất sản xuất kinh doanh còn được tính theo chiều sâu của thửa đất, cụ thể: Phần đất có chiềusâuđến100m(vịtrímặttiền)tính100%giáđấtsảnxuấtkinhdoanh theotừngloạiđường,khuvực,vịtrí;phầnđấtcóchiềusâulớnhơn100mđến 200mtínhbằng60%giáđấtsảnxuấtkinhdoanhvịtrímặttiền,phầnđấtcòn lại(cóchiềusâulớnhơn200m)tínhbằng50%giáđấtsảnxuấtkinhdoanhvị trí mặt tiền.
4.Giáđấtsảnxuấtkinhdoanhquyđịnhtạiđiểm1,điểm2vàđiểm3 nêutrênkhôngđượcthấphơn20%sovớimứcgiátốithiểucủakhunggiáđất sảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệptươngứngvớivùngđôthịhoặcnông thônbanhànhkèmtheoNghịđịnhsố123/2007/NĐ-CPngày27/7/2007của Chỉnhphủ, cụthể:
- Thành phố Quảng Ngãi: 40.000 đồng/m2
- Thị trấn các huyện: 12.000 đồng/m2
- Đồng bằng: 8.000 đồng/m2
- Trung du: 3.600 đồng/m2
- Miền núi: 2.000 đồng/m2
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊABÀNTỈNHQUẢNGNGÃI
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố 468/2008/QĐ-UBND ngày26/12/2008 của UBND tỉnh QuảngNgãi)
I. NGOÀI KHU KINH TẾ DUNG QUẤT:
Bảng 1: Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí1 | 30.000 | 23.000 | 18.000 |
Vị trí2 | 25.000 | 18.000 | 13.000 |
Vị trí3 | 19.000 | 14.000 | 11.000 |
Bảng 2. Giá đất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ):
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí1 | 8.000 | 7.000 | 6.000 |
Vị trí2 | 6.000 | 5.000 | 4.000 |
Vị trí3 | 4.000 | 3.000 | 2.500 |
Bảng 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí1 | 24.000 | 18.000 | 15.000 |
Vị trí2 | 21.000 | 15.000 | 12.000 |
Vị trí3 | 16.000 | 12.000 | 8.000 |
Bảng 4. Giá đất làm muối:
ĐVT: đồng/m2
Vịtrí đất | Xã Phổ Thạnh (Đức Phổ) | Các xã cònlại |
Vịtrí 1 Vịtrí 2 | 24.000 18.000 | 17.000 14.000 |
II. KHU KINH TẾ DUNG QUẤT: Đượcchia làm 2vịtrí,cụ thể:
+Vịtrí1ápdụngđốivớiđấtnôngnghiệpnằmtrongkhuđôthịVạn Tường.
+Vịtrí2ápdụngđốivớicáckhuvựckháccònlạitrongKhukinhtế DungQuất.
ĐVT: đồng/m2
Loạiđất | Mứcgiá | |
Vịtrí1 | Vị trí2 | |
Đấttrồngcâyhàng năm | 34.000 | 32.000 |
Đấttrồngcâyhànglâunăm | 32.000 | 30.000 |
Đấtnuôitrồng thuỷ sản | 28.000 | 26.000 |
Đấtrừngsảnxuất | 12.000 | 10.000 |
| Số hiệu | 468/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Ngày ban hành | 26/12/2008 |
| Người ký | Nguyễn Xuân Huế |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật