Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 45/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 22/12/2008 |
| Người ký | Trần Thanh Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 45/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 22/12/2008 |
| Người ký | Trần Thanh Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦYBANNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2008/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
CăncứLuậtTổchứcHộiđồng nhândânvàỦybannhân dânngày26tháng 11năm2003;
CăncứPháplệnhGiángày26tháng4 năm2002; CăncứLuậtĐấtđai ngày26tháng11năm2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chínhphủvề thihànhLuậtĐất đai;
CăncứNghịđịnhsố188/2004/NĐ-CPngày16tháng11năm 2004vàNghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm2007 của Chính phủ về phương pháp xácđịnhgiáđấtvàkhunggiácácloạiđất;
Căn cứ Công văn số 209/HĐND-VP ngày 19/12/2008 của Hội đồng nhân dântỉnhTiềnGiangchoý kiếnvề giáđấtnăm2009;
XétTờtrìnhsố25/TTr-LSngày12tháng11năm2008củaliênSởTàichính- Xâydựng -Tàinguyên vàMôitrường-KếhoạchvàĐầutư-Cục thuếtỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây về giá các loại đất.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyếtđịnhsố45/2008/QĐ-UBND ngày22/12/2008củaỦy bannhândântỉnhTiềnGiang)
1.Giá các loại đất được sửdụng làm căncứ để:
a)Tínhthuếđốivớiviệcsửdụngđấtvàchuyểnquyềnsửdụngđấttheo quyđịnhcủaphápluật;
b)Tínhtiềnsửdụngđấtvàtiềnthuêđấtkhigiaođất,chothuêđấtkhông thông quađấu giá quyền sử dụngđất hoặcđấu thầu dự áncó sửdụngđất cho các trườnghợp quyđịnhtạiĐiều 34 vàĐiều 35của Luật Đấtđainăm2003;
c)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtkhigiaođấtkhôngthutiềnsửdụngđất chocáctổchức,cánhântrongcáctrườnghợpquyđịnhtạiĐiều33củaLuậtĐất đainăm2003;
d)Xácđịnhgiátrịquyềnsửdụngđấtđểtínhvàogiátrịtàisảncủadoanh nghiệpnhànướckhi doanhnghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giaođất cóthu tiềnsửdụngđấttheoquyđịnhtạikhoản3Điều59củaLuậtĐấtđainăm2003;
đ)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtđểthulệphítrướcbạtheoquyđịnhcủa phápluật;
e)Tínhgiátrịquyềnsửdụngđấtđể bồithườngkhiNhànướcthuhồiđấtsử dụngvàomụcđíchquốcphòng,anninh,lợiíchquốcgia,lợiíchcôngcộngvà pháttriển kinh tế quyđịnhtại Điều39,Điều40 của Luật Đấtđainăm 2003;
g)Tínhtiềnbồithườngđốivớingườicóhànhviviphạmphápluậtvềđất đaimàgâythiệthại cho Nhà nướctheoquy định củaphápluật.
2.ĐốivớitrườnghợpcơquanNhà nướccóthẩmquyềngiaođấtcóthutiền sửdụngđấtkhôngthôngquahìnhthứcđấugiáquyềnsửdụngđấthoặcđấuthầu dựáncósửdụngđất,Nhànướcthuhồiđấtvàtrườnghợpdoanhnghiệpnhà nướctiếnhànhcổphầnhóalựachọnhìnhthứcgiaođấtmàgiáđấttạithờiđiểm giaođất,thờiđiểmcóquyếtđịnhthuhồiđất,thờiđiểmtínhgiáđấtvàogiátrị doanhnghiệpcổphầnhóachưasátvớigiáchuyểnnhượngquyềnsửdụngđất thựctếtrênthịtrườngtrongđiềukiệnbìnhthườngthìsẽthamkhảogiáchuyển nhượngquyềnsửdụngđấtthựctếtrênthịtrườngđểquyếtđịnhmứcgiácụthể chophùhợp,khôngbịgiớihạnbởimứcgiácácloạiđấtđượcỦybannhândân tỉnh quyđịnhtạithời điểmđầunăm2009.
II. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ ĐẤT
1.Nguyêntắcxácđịnh giáđất:
Giá đấtđược xácđịnhtrên những nguyên tắcsauđây:
a)Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trongđiềukiệnbìnhthườngvàtrongkhunggiáđấtquyđịnhtạibảnggiában hànhkèmtheoNghị định số123/2007/NĐ-CPngày27/7/2007củaChínhphủ.
b)Cácthửađấtliềnkềnhau,cóđiềukiệntựnhiên,kinhtế,xãhội,kếtcấu
hạtầngnhưnhau,cócùngmụcđíchsửdụnghiệntại,cùngmụcđíchsửdụng theoquyhoạchthì mứcgiánhưnhau.
c)Đấttạikhuvựcgiápranhgiữacácxãcóđiềukiệntựnhiên,kếtcấuhạ tầngnhưnhau,cócùngmụcđíchsửdụnghiệntại,cùngmụcđíchsửdụngtheo quyhoạchthìmứcgiánhư nhau.
2.Phươngphápxácđịnhgiá đất:
Trêncơ sởnhữngnguyêntắcđịnhgiádoLuậtĐấtđaiquyđịnh,để cóđược giáđấtphùhợpvớigiáchuyểnquyềnsửdụngđấtthựctếtrênthịtrườngphảiáp dụngnhiềuphươngphápkhácnhaunhư:phươngphápsosánhtrựctiếp,phương phápthunhập, phươngphápchiếttrừ vàphươngphápthặngdư.
Vềcơbảnápdụngphươngphápsosánhtrựctiếplàphươngphápphổbiến: phươngphápnàyxácđịnhmứcgiáthôngquaviệctiếnhànhphântíchcácmức giáđấtthựctếđãchuyểnnhượngquyềnsửdụngđấttrênthịtrườngcủaloạiđất tươngtự(vềloạiđất,diệntíchđất,thửađất,loạiđôthị,loạiđườngphốvàvịtrí đất) để sosánh,xácđịnh giá của thửa đất,loạiđấtcầnđịnhgiá.
3.Phânloạivị trí đấttại nông thôn:
a)Nhómđất nông nghiệp:
Đốivớiđấttrồngcâyhàngnăm,đấttrồngcâylâunăm,đấtnuôitrồngthủy sản,đấtrừngsảnxuất,đấtrừngđặcdụng,đấtrừngphònghộvàđấtnôngnghiệp khác:giáđấtđượcquyđịnhphânbiệt theo vị trí đất.
Vịtrí1:ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncáctrụclộgiaothông chính,tạitrungtâmxã,gầnkhuthươngmạivàdịchvụ,khudulịch,khucông nghiệp;chợnôngthôncómứcgiácaonhất,cácvịtrítiếptheođótheothứtựtừ vị tríthứ 2 trở điứngvớicácmức giá thấp hơn. b) Nhóm đất phi nông nghiệp:
Đượcxácđịnhtheovịtrícủatừngloạiđấttrongmỗixãcủatừnghuyện,thị xãGòCôngvàthànhphốMỹThogắnvớikhảnăngsinhlợi,khoảngcáchtới mặttiềncủacáctrụcđường,cácđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợichosinh hoạt, sảnxuất kinh doanh,cung cấpdịchvụ.
Vịtrícủatừngloạiđấttrongmỗixãđượcchiatheo2-3khuvựcthuộcđịa giớihànhchínhcấpxã:
-Khuvực1:đấtcómặttiềngiápvớitrụcgiaothôngchính,nằmtạitrung tâmxã(gầnỦybannhândânxã,trườnghọc,chợ,trạmytế),gầnkhuthương mạivàdịchvụ,khudulịch,khucôngnghiệp;hoặckhôngnằmtạikhuvựctrung tâm xã nhưnggầnđầumối giao thông hoặc gần chợnôngthôn.
-Khuvực2:nằmvencáctrụcgiaothôngliênấp,tiếpgiápvớikhuvực trungtâmxã,khuthươngmại, khudulịchvàkhucôngnghiệp.
- Khu vực3:lànhữngvịtrícònlạitrênđịa bàn xã.
Việcphânloạikhuvựcđểxácđịnhgiáđấtthựchiệntheonguyêntắc:khuvực 1cókhảnăngsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất;khu vực2vàkhuvực3theothứtựcókhảnăngsinhlợivàkếtcấuhạtầngkémthuận lợihơn.
4.Phânloạiđôthị,đườngphốvàvịtríđấttrongđôthị:
a) Phân loạiđôthị:
ThànhphốMỹTholàđôthịloại2,thịxãGòCônglàđôthịloại4,cácthị trấncònlạilà đôthịloại5.
b)Phânloại đường phố:
-Căncứđểxácđịnhloạiđườngphố:loạiđườngphốtrongtừngloạiđôthị đượcxácđịnhcăncứchủyếuvàokhảnăngsinhlợi,điềukiệnkếtcấuhạtầng thuậnlợichosinhhoạt,sảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ,dulịch,khoảngcáchtới trungtâmđôthị,đặc biệtlàtrungtâmthươngmại, dịch vụ, du lịch.
-Nguyêntắcxác định loạiđường phố:đường phố trongtừng loạiđôthị đượcphânthànhcácloạiđườngphốcósốthứtựtừ1trởđi.Đườngphốloại1 ápdụngđốivớiđấttạitrungtâmđôthị,trungtâmthươngmại,dịchvụ,dulịch; cómứcsinhlợicaonhất,cóđiềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất;cácloại đườngphốtiếpsauđótheothứtựtừloại2trởđiápdụngđốivớiđấtkhôngở trungtâmđôthị,trungtâmthươngmại,dịchvụ,dulịchcómứcsinhlợivàkết cấuhạ tầngkémthuậnlợihơn.
- Việcphânloại đường phố được căncứvàocáctiêuchísau:
+Đất tạitrungtâmđôthị,trungtâmthươngmại,dịchvụ,dulịch.
+Cómứcsinhlợicaonhất, cóđiềukiệnkết cấuhạ tầngthuận lợinhất.
-Phân loạiđường phố
+Đường phốloại1là đường phốcóđủ2tiêuchítrên.
+Cácloạiđườngphốtiếptheosauđótheothứtựtừloại2trởđiápdụng đốivớiđấtkhôngởtrungtâmđôthị,trungtâmthươngmại,dịchvụ,cómức sinhlợi và kết cấuhạ tầng kém thuậnlợi hơn.
Tùyvàotìnhhìnhthựctếtrongtừngđôthịcóthểphânchiathànhnhiều loạiđườngphố.
Mộtloại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tươngứng.
c)Vịtrí đấttrongtừngloạiđườngphố:
-Căncứ đểxácđịnhvịtríđất:vịtríđấttrongtừngloạiđườngphốcủatừng loạiđôthịđượcxácđịnhcăncứvàokhảnăngsinhlợi, điềukiệnkếtcấuhạtầng thuậnlợichosinhhoạt,sảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ,khoảngcáchsovớitrục đườnggiaothông.
-Nguyêntắcxácđịnhvịtríđất:vịtríđấttrongtừngloạiđườngphốcủa từngđôthịđượcphânthànhcácloạivịtrícósốthứtựtừ1trởđi.Vịtrísố1áp dụngđốivớiđấtliềncạnhđườngphố(mặttiền)cómứcsinhlợicaonhất,có điềukiệnkếtcấuhạtầngthuậnlợinhất,sauđótheothứtựthứ2trởđiápdụng đốivớiđấtkhôngởliềncạnhđườngphốcómứcsinhlợivàđiềukiệnkếtcấuhạ tầngkémthuậnlợihơn.
Vịtrí1: mặttiềnđườngphố.
Vị trí 2: hẻm vị trí 1, tiếpgiápvớimặt tiềnđường phố.
Các vị trí tiếptheo3,4... làvị trí hẻmcủahẻmliền kề trước đó.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
1.Giáđất nông nghiệp:
a) Mức giá:
-Đấttrồngcâyhàngnăm: 8.000đ/m2 đến 162.000đ/m2.
-Đấttrồngcâylâu năm: 8.000đ/m2 đến189.000đ/m2.
-Đấtnuôitrồng thủysản: 6.000đ/m2 đến140.000đ/m2.
-Đất trồng rừng: 6.000đ/m2 đến 40.000đ/m2. b)Phạmviápdụng:
Đấtnôngnghiệptạicác vịtrítrênápdụngtrongcùngmộtthửa,tínhtừmép lộ, không phân biệtcự ly.
2. Đấtở tại nông thôn:
a)Mứcgiá:đấtởtạinôngthôn:40.000đ/m2 đến1.875.000đ/m2;giáđấtở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở cặp lộ giao thông cao nhất 5.000.000đ/m2. Riêng giá đất ở mặt tiền đường Hùng Vương nối dài (dự án đườngHùng Vươngnốidài)cómứcgiá10.000.000đ/m2.
b)Phạmviápdụng:
-Đấttạimặt tiền (đất thuộc thửa đấtcómặt tiền):
+Đốivớiquốc lộtrongphạmvi40mkể từmốc lộ giới;
+Đốivớiđường tỉnh trong phạm vi 35m kể từmốclộgiới;
+Đốivớiđường huyện, đườngxã trongphạmvi 30m kể từmốc lộgiới.
-Cácthửa đấtcócựlydài hơnsốmétquyđịnhtrênthìcứ30méttiếptheo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm50%sovớimứcgiáđấtcủađoạnliềnkềtrướcđó,nhưngđảmbảokhông thấphơn mứcgiá đất thấp nhấttạikhuvực.
3. Đấtở tại đô thị:
a)Mức giá:
-Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 600.000đ/m2, mức giá cao nhất 25.000.000đ/m2.
-Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 300.000đ/m2, mức giá cao nhất: 10.000.000đ/m2.
-ThịtrấnCáiBè,thịtrấnCaiLậy,thịtrấnTânHiệp:mứcgiáthấpnhất 200.000đ/m2, mứcgiácaonhất7.000.000đ/m2.
-ThịtrấnChợGạo,thịtrấnVĩnhBình,thịtrấnTânHòa:mứcgiáthấpnhất 150.000đ/m2, mứcgiácaonhất5.000.000đ/m2.
-Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất 100.000đ/m2, mức giá cao nhất 3.000.000đ/m2.
Riênggiáđấtởtrêncáctrụclộgiaothôngđượcquyđịnhtheotừngtuyến đườngcụ thể.
b)Phạmviápdụng:
-Đấtở tạimặttiền(đấtở trong thửa đấtcómặttiền):
+ Đối vớiquốc lộ trong phạmvi 40m kểtừmốclộgiới;
+ Đối vớiđườngtỉnhtrongphạmvi35mkể từmốc lộ giới;
+ Đối vớiđườnghuyện, đường xã trong phạmvi30mkể từmốc lộgiới;
+ Đối vớiđườngphốtại cácđô thịtrong phạmvi 25mkể từmốc lộgiới;
+Cácthửađấtcócựlydàihơnsốmétquyđịnhtrênthìcứ30méttiếp theogiảm20%,30mtiếptheogiảm30%,30mtiếptheogiảm40%,đoạncònlại giảm50%sovớimứcgiáđấtcủađoạnliềnkềtrướcđó,nhưngđảmbảokhông thấphơnmứcgiá đấtthấpnhấttại khu vực.
-Đấtởtạimặttiềncáctrụclộgiaothôngchínhcókênhcôngcộngphía trướcsongsongvớiquốclộ,đườngtỉnh,đườnghuyệngiảm20%giáđấtsovới giáđấtởmặttiền.
-Đấtở tạivịtrícó02mặt tiền: tính theođường phốcó giá caonhất.
c) Đấtởtạivịtríhẻmtrongđôthị:
-Hẻmvịtrí1:tốiđakhôngquá50%giáđấtởvớimặttiềntươngứng; tối thiểu không thấphơnmức giá thấpnhấttạiđô thị tương ứng.
-Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đườngphố)tínhbằng80%mứcgiáhẻmvịtrí1,nhưngkhôngthấphơnmứcgiá thấpnhấttạiđô thịtương ứng.
-Cáchẻmcóvịtrítiếptheotínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtríliền kề trước đó, nhưngkhôngthấp hơnmức giá thấpnhất tạiđôthịtươngứng.
-Hẻm cóđịa chỉ đường phốnàothìgiátínhtheođường phốđó.
4. Đất phi nông nghiệp (không phảiđất ở):
-Đấtsảnxuấtkinhdoanh,phinôngnghiệptạinôngthôntínhbằng70% giáđấtởtạinôngthônnhưngkhôngthấphơngiáđấtnôngnghiệpliềnkềvà khôngvượtquákhunggiáđấttheoquyđịnhtạiNghịđịnhsố123/2007/NĐ-CP ngày27/7/2007củaChínhphủ.
-Đấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệptạiđôthịtínhbằng70%giáđất ởtại đôthịtươngứng.
B. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO
1. Đấttrồngcây hàng năm:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
1 | 162.000 |
2 | 150.000 |
3 | 144.000 |
2. Đấttrồngcâylâu năm:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
1 | 189.000 |
2 | 180.000 |
3 | 174.000 |
Vịtrí1:Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncáctrụclộgiaothông chính(quốclộ,đườngtỉnh,đườnghuyện,đườngxã),nộiôthànhphốMỹTho, trung tâmxã,đấtgầnkhuthươngmại,khudu lịch,khucôngnghiệpgầnchợ nôngthôncómứcgiácaonhất.
Vịtrí2:Trongphạmvi100mcáchcáctrụclộgiaothôngchínhtínhtừméplộ. Vịtrí3:Cáckhuvựccònlại.
1. Xã ĐạoThạnh:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực1 | 900.000 |
Khuvực 2 | 700.000 |
Khuvực 3 | 500.000 |
2. Xã TrungAn:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực1 | 900.000 |
Khuvực 2 | 700.000 |
Khuvực 3 | 500.000 |
3.XãTânMỹChánh:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực1 | 800.000 |
Khuvực 2 | 650.000 |
Khuvực 3 | 450.000 |
4. XãMỹPhong:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực 1 | 750.000 |
Khuvực2 | 550.000 |
Khuvực3 | 400.000 |
Khuvực1:đấtởmặttiềntạicáclộcủaxãtrongphạmvi30m(trừmặt tiền các tuyến đường đã có trong đanh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thànhphố Mỹ Tho).
Khuvực2:đấtởkhôngphảimặttiền,cáchquốclộ,đườngtỉnh,đường huyện,đường xã trong phạmvi100m từmốc lộ giới.
Khuvực3: đấtởcáckhu vựccònlại.
Đơnvị tính:đồng/m2
TT | Tênđường | Đoạnđường | Mứcgiá | ||
Từ | Đến |
| |||
1 | LêLợi | 30/4 | ThủKhoaHuân | 18.000.000 | |
Thủ KhoaHuân | Ngô Quyền | 25.000.000 | |||
NgôQuyền | Nguyễn Trãi | 18.000.000 | |||
NguyễnTrãi | Nguyễn Tri Phương | 15.000.000 | |||
2 | Đường 30/4 | Trọnđường | 15.000.000 | ||
3 | ThiênHộDương | Trọnđường | 8.000.000 | ||
4 | Rạch Gầm | Trọnđường | 10.000.000 | ||
5 | Huyện Toại | Trọn đường | 10.000.000 | ||
6 | Thủ Khoa Huân | Cầu Quay | Lê Lợi | 20.000.000 | |
Lê Lợi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 16.000.000 | |||
7 | Lý Công Uẩn | Trọn đường | 18.000.000 | ||
8 | Lê Văn Duyệt | Cổng chợ | Lê Lợi | 25.000.000 | |
Lê Lợi | Trương Định | 10.000.000 | |||
9 | Lê Đại Hành | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | 22.000.000 | |
Lê Lợi | Hùng Vương | 15.000.000 | |||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 14.000.000 | |||
10 | Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp) | Trọn đường | 20.000.000 | ||
11 | Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | 18.000.000 | |
|
| Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 13.000.000 | |
12 | Nguyễn Trãi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hùng Vương | 18.000.000 | |
|
| Hùng Vương | Cầu Nguyễn Trãi | 13.000.000 | |
13 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | Hùng Vương | 10.000.000 | |
|
| Hùng Vương | Trần Quốc Toản | 12.000.000 | |
|
| Trần Quốc Toản | Khu bến trái cây | 17.000.000 | |
14 | TrưngTrắc | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 20.000.000 | |
|
| Thủ Khoa Huân | Lê Thị Phỉ | 15.000.000 | |
|
| Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 13.000.000 | |
15 | Võ Tánh Nam, Võ TánhBắc | Trọnđường | 20.000.000 | ||
16 | LãnhBinhCẩn | Trọnđường | 10.000.000 | ||
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọnđường | 8.000.000 | ||
18 | Trương Ðịnh | 30/4 | ThủKhoaHuân | 8.500.000 | |
|
| Thủ KhoaHuân | LêVănDuyệt | 7.000.000 | |
19 | NguyễnHuệ | Lý CôngUẩn | LêThịPhỉ | 24.000.000 | |
|
| LêThịPhỉ | Ngô Quyền | 18.000.000 | |
|
| NgôQuyền | Nguyễn Tri Phương | 13.000.000 | |
20 | Hùng Vương | Rạch Gầm | Nguyễn Tri Phương | 20.000.000 | |
|
| Cầu Hùng Vương | Ngã tư Cầu Bần | 15.000.000 | |
|
| Ngã tư Cầu Bần | Quốc lộ 50 | 10.000.000 | |
21 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Trãi | 30/4 | 20.000.000 | |
|
| 30/ 4 | Bờ Sông Tiền | 12.000.000 | |
22 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường | 8.000.000 | ||
23 | Phan Hiến Đạo | Trọn đường | 8.000.000 | ||
24 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường | 8.000.000 | ||
25 | Lê Văn Thạnh | Trọn đường | 7.000.000 | ||
26 | Giồng Dứa | Trọn đường | 8.000.000 | ||
27 | TrầnQuốcToản | Trọnđường | 12.000.000 | ||
28 | Yersin | Trọnđường | 14.000.000 | ||
29 | TếtMậuThân | Trọnđường | 15.000.000 | ||
30 | Đường nối từđườngTếtMậuThân đến ĐốngĐa (hẻm 199- khu phố5-phường4) | 5.000.000 | |||
31 | ĐốngĐa | Lý ThườngKiệt | ẤpBắc | 7.000.000 | |
32 | ĐốngĐanốidài | ẤpBắc | CầuTriểnLãm | 15.000.000 | |
33 | Trần HưngĐạo | ẤpBắc | LýThườngKiệt | 15.000.000 | |
Lý ThườngKiệt | LêThịHồngGấm | 13.000.000 | |||
LêThị HồngGấm | BờSôngTiền | 5.000.000 | |||
34 | Dương Khuy(Lộ đất- phường 6) | Trọn đường | 4.000.000 | ||
35 | LýThườngKiệt | NamKỳKhởiNghĩa | Ấp Bắc | 15.000.000 | |
36 | Đường nội bộkhudâncư SaoMai | 5.000.000 | |||
37 | ĐoànThịNghiệp (LộYtế) | Lý ThườngKiệt | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 5.000.000 | |
NguyễnThịThập (Quốc lộ60) | Đường870B | 3.000.000 | |||
38 | LộTậpđoàn | Trọnđường | 4.000.000 | ||
39 | Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B) | Lý Thường Kiệt | Hết ranh nhà thi đấu | 4.000.000 | |
Ranh nhà thi đấu | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 3.000.000 | |||
40 | Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A) | Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B) | Kênh Xáng cụt | 4.000.000 | |
41 | Lê Văn Phẩm | Nguyễn Thị Thập | Ngã ba sân bóng | 7.000.000 | |
Ngã ba sân bóng | Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | |||
42 | Lê Thị Hồng Gấm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bến phà (đường xuống phà) | 14.000.000 | |
Bến phà (đường xuống phà) | Trường Chính trị | 12.000.000 | |||
Đường xuống phà | 7.000.000 | ||||
Đường lên phà | 7.000.000 | ||||
43 | Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 | 7.000.000 | |||
44 | Ấp Bắc | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trần Hưng Đạo | 18.000.000 | |
Trần Hưng Đạo | Cầu Đạo Ngạn | 13.000.000 | |||
Cầu Đạo Ngạn | Vòng xoay Quốc lộ 60 | 8.000.000 | |||
Vòng xoay Quốc lộ 60 | Vòng xoay Trung Lương | 9.000.000 | |||
45 | Hoàng Việt (đường liên Khu phố 1, 2, 3 phường 5) | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | |
46 | Trừ Văn Thố | Hoàng Việt | Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | |
47 | Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10) | Ấp Bắc | Nguyễn Thị Thập | 4.000.000 | |
48 | Nguyễn Thị Thập | Lê Thị Hồng Gấm | Ấp Bắc | 6.000.000 | |
49 | Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng | 4.000.000 | |||
50 | Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho) | Từ cầu Bến Chùa | Ðường miễu Cây Dông | 6.000.000 | |
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho | 4.000.000 | ||||
51 | Phan Thanh Giản | Cầu Quây | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | 7.000.000 | |
Cầu Quây | Học Lạc | 5.000.000 | |||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 4.000.000 | |||
52 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường | 5.500.000 | ||
53 | Đốc Binh Kiều | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn An Ninh | 5.000.000 | |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 5.500.000 | |||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 4.000.000 | |||
54 | Nguyễn An Ninh | Trọnđường | 4.500.000 | ||
55 | Phan Bội Châu | Trọnđường | 4.000.000 | ||
56 | Nguyễn Huỳnh Đức | TháiVănĐẩu (HồVănNgà) | ĐinhBộLĩnh | 5.000.000 | |
ĐinhBộLĩnh | Học Lạc | 7.000.000 | |||
Học Lạc | Nguyễn VănGiác (AnhGiác) | 7.000.000 | |||
57 | Nguyễn Văn Nguyễn | Trọnđường | 7.000.000 | ||
58 | Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma) | Trọnđường | 6.000.000 | ||
59 | Đường nội bộkhudâncư phường 9 (gò Ông Giãn) | 1.500.000 | |||
60 | Thái VănĐẩu | Trọnđường | 3.000.000 | ||
61 | Phan VănTrị | Trọnđường | 5.000.000 | ||
62 | CôGiang | Trọnđường | 5.000.000 | ||
63 | KýCon | Trọnđường | 4.000.000 | ||
64 | Đinh BộLĩnh | CầuQuây | NguyễnHuỳnhĐức | 17.000.000 | |
NguyễnHuỳnh Đức | TháiSanhHạnh | 13.000.000 | |||
TháiSanhHạnh | KênhNamVang | 4.000.000 | |||
65 | Đường vào Cảng cá | Trọn đường | 4.000.000 | ||
66 | Học Lạc | Phan Thanh Giản | Nguyễn Huỳnh Đức | 6.000.000 | |
Nguyễn Huỳnh Đức | Nguyễn Văn Nguyễn | 7.000.000 | |||
Nguyễn Văn Nguyễn | Thái Sanh Hạnh | 6.000.000 | |||
67 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 4.000.000 | ||
68 | Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B) | Nguyễn Huỳnh Đức | Quốc lộ 50 | 4.500.000 | |
Quốc lộ 50 | Cầu Gò Cát | 3.500.000 | |||
69 | Đường tỉnh 879 B | Cầu Gò Cát | Chợ Mỹ Phong | 2.000.000 | |
Chợ Mỹ Phong | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.500.000 | |||
70 | Nguyễn Văn Giác | Trọn đường | 8.000.000 | ||
71 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huỳnh Đức | Đường 879 cũ | 5.000.000 | |
Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 50 |
| 3.500.000 | |||
72 | Đường tỉnh 879 | 2.500.000 | |||
Riêng khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m từ đường phân địa giới hành chính thuộc Đường tỉnh 879 cũ) | 1.500.000 | ||||
73 | Khu chợ Phường 4 | 17.000.000 | |||
74 | Quốc lộ 50 | Kênh Nam Vang | Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | 4.000.000 | |
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | 3.000.000 | |||
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | Ranh huyện Chợ Gạo | 2.200.000 | |||
75 | Quốc lộ 50 mới | Quốc lộ 1A | Cống Bảo Định | 5.000.000 | |
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong | 2.600.000 | ||||
Trên địa bàn phường 9 | 2.800.000 | ||||
76 | Đường Nam, đường Bắc phường Tân Long | 600.000 | |||
77 | Đường 870 B | Trọn đường | 6.000.000 | ||
78 | Đường 864 | Trọn đường | 5.000.000 | ||
79 | Các đường trong khu dân cư Bình Tạo | Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào) | 2.200.000 | ||
Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo | 1.900.000 | ||||
80 | Đường xã Đạo Thạnh | Hùng Vương nối dài | Quốc lộ 50 | 2.500.000 | |
81 | Lộ ấp 1 - xã Đạo Thạnh | Từ cầu Triển Lãm | Ngã tư Cầu Bần | 3.500.000 | |
82 | Đường Cầu Chùa | Ranh phường 10 và xã Trung An | 2.000.000 | ||
83 | Lộ Me Mỹ Phong (Đường huyện 89) | Hùng Vương nối dài | Quốc lộ 50 | 2.000.000 | |
Quốc lộ 50 | Chợ Mỹ Phong | 1.500.000 | |||
84 | Lộ nhựa kênh nổi - Mỹ Phong (đường huyện 90A) | Đường huyện 89 | Quốc lộ 50 | 2.000.000 | |
Quốc lộ 50 | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.500.000 | |||
85 | TrầnThịThơm(đườngBìnhPhong-phường9) | 3.000.000 | |||
86 | NguyễnQuân | ẤpBắc | CầuĐạoThạnh(bếnđò Nhàthiếc) | 4.500.000 | |
87 | ĐườngtừcầuĐạoThạnh(bếnđòNhàThiếc)đếnđườngxãĐạo Thạnh | 3.000.000 | |||
88 | Đường Lộ Đài | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 1.000.000 | |
89 | Lộ nhựa N5-Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 800.000 | |
90 | Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận- Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 1.000.000 | |
91 | Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh) | 3.600.000 | |||
92 | Đường Xóm Dầu (phường 3) | 2.500.000 | |||
93 | Đường liên khu phố 6 - khu phố 7 (Trương Quyền) | 3.000.000 | |||
94 | Đường vào Trường Học Lạc mới | Nguyễn Văn Nguyễn | Cổng khu phố 6 - 7 | 3.500.000 | |
Đoạn vào khu tái định cư | 3.000.000 | ||||
95 | Đường Nam Phát | Đinh Bộ Lĩnh | Bờ Sông Tiền | 1.200.000 | |
96 | Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương | 2.500.000 | |||
97 | Đường Phan Văn Khỏe | 4.000.000 | |||
98 | Đường Nguyễn Minh Đường | 5.000.000 | |||
99 | Đường miễu Cây Dông | 2.000.000 | |||
100 | Đường kênh Kháng Chiến | 1.000.000 | |||
101 | Đường vào chùa Vĩnh Tràng | 1.000.000 | |||
102 | Đườngvàokhuthủysản | 1.000.000 | |||
103 | LộDừaBị(ấp3B-ĐạoThạnh) | 1.000.000 | |||
IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ
1.Hẻm vịtrí1:
a) Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 10 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m2:
-Hẻmxeôtô,xebabánhvàođược:tínhbằng25%đơngiáđấtởmặttiền tương ứng.Riênghẻmnhựa bằng 30%.
-Hẻmxeôtô,xebabánhkhôngvàođược:tínhbằng20%đơngiáđấtở mặttiền tươngứng.
b)Đốivớicáctuyếnđườngcóđơngiáđấtởdưới10triệuđồng/m2:
-Hẻmxeôtô,xebabánhvàođược:tínhbằng30%đơngiáđấtởmặttiền tương ứng.
-Hẻmxeôtô,xebabánhkhôngvàođược:tínhbằng20%đơngiáđấtở mặttiền tươngứng.
2.Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đường phố)tính bằng80%mứcgiá hẻmvịtrí1.
3.Cáchẻmcóvịtrícònlại:tínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtríliền
kề trước đónhưngtối thiểukhôngthấphơn mứcgiáthấpnhấttạiđô thị. Hẻm có vịtríđườngphốnàothìtínhtheogiáđườngphốđó.
C. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG
1. Đấttrồngcây hàng năm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Khuvực1 | Khuvực2 |
1 | 162.000 | 162.000 |
2 | 108.000 | 80.000 |
3 | 68.000 | 50.000 |
4 | 25.000 | 40.000 |
5 |
| 25.000 |
2. Đấttrồngcây lâu năm:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Khuvực1 | Khuvực2 |
1 | 189.000 | 189.000 |
2 | 126.000 | 100.000 |
3 | 79.000 | 70.000 |
4 | 35.000 | 60.000 |
5 |
| 35.000 |
Ghichú:
- Giá đất trồng cây dừa nước được xác định làgiáđất trồng cây hàng năm cùngvị trí.
- Giá đất vườn, ao nằm trong khu dân cư được áp dụng bằng giá đất trồngcâylâunăm.
a) Khu vực 1: khu vực thị xã Gò Công
- Vị trí 1: mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện); nội ô thị xã.
- Vị trí 2: mặt tiền các đường liên xã (Long Chánh, Long Hòa, Long Hưng, Long Thuận); các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính liền kề thửa mặt tiền.
- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền; đường liên ấp; cặp theo các tuyến kênh, đê bao
-Vịtrí4:Phầncònlại.
b)Khu vực2:03xãTânTrung,BìnhXuân, Bình Đông.
-Vịtrí1:Mặttiềncáctrục lộgiaothôngchính(quốc lộ)
-Vịtrí2:Mặttiềncáctrụclộgiaothôngchính(đườngtỉnh,đườnghuyện)
-Vịtrí3:Mặttiềncácđườngliênxã;cácthửanằmphíasautrụclộgiao thôngchính (quốc lộ, đườngtỉnh,đườnghuyện)liền kề thửamặttiền.
-Vịtrí4:Cácthửanằmphíasauđườngliênxãliềnkềthửamặttiền;mặt tiềnđường liênấp,cặp theocác tuyến kênh, đêbaoliên ấp.
-Vịtrí5:Phầncònlại.
3. Đấtnuôitrồngthủy sản:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Khuvực1 | Khuvực2 |
1 | 90.000 | 50.000 |
2 | 60.000 | 30.000 |
3 | 40.000 | 20.000 |
a) Khu vực 1: khu vực thịxãGòCông
- Vịtrí1:cặptheocáctuyếnđêbao-giápsông;
- Vịtrí2:cặptheocáctuyếnkênh, sông;
- Vịtrí3:phầncònlại.
b)Khu vực2:03xãTânTrung,BìnhXuân, Bình Đông
- Vịtrí1:cặptheocáctuyếnđêbao-giápsông;
- Vịtrí2:cặptheocáctuyếnkênh, sông;
- Vịtrí3:phầncònlại.
Đơnvịtính:đồng/m2
STT | Khuvựccụthể củatừngxã | Mức giá | |
1 | XãLongChánh |
| |
Khu vực1: | 250.000 | ||
- Các thửamặt tiềnđường liênxã. | |||
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) | |||
+ Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong Quốc lộ 50) | |||
+ Kênh Năm Cơ đến Xóm tròn Long Mỹ | |||
+ Đường đê bao Long Mỹ: đường Phùng Thanh Vân đến cống Bảy Lượm | |||
Khu vực2: | 150.000 | ||
-Đườngđêbao(từĐườngtỉnh873đếnđườngPhùngThanhVân); đường Xóm Tròn;đường RạchRô. | |||
-CặpcáctuyếnkênhBảyVĩnh:kênhbàMụ,kênhBaĐức,kênhHai Sửu,kênhNămCho,đườngđêbaoấpLongPhước(Đườngtỉnh873 đếnĐườngtỉnh873B) | |||
Khu vực3: | 100.000 | ||
ĐêbaocũđếnsôngGòGừa(khôngtínhmặttiềnđườngđêbao) | |||
2 | XãLongHưng |
| |
Khu vực1: | 300.000 | ||
-Các thửamặt tiềnđường liênxã. | |||
-Cácthửaphíasautrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửamặttiền)Từ Dũ,HồBiểuChánh,MạcVănThành,TânĐông,cầuBàTrà,Lăng HoàngGia: | |||
| + Bến xe Sài Gònđếnđường2 câyLim; | ||
+ Ủy ban nhân dân xãLongHưng đếncầu SơnQui; | |||
+Trại chănnuôiđếncâyxăngMinhTân; | |||
+Đường Hồ BiểuChánh; | |||
- Đường2câyLim. | |||
Khu vực2: | 200.000 | ||
Cácthửamặttiềnđườngliênấp:LăngHoàngGia,xómMớivàcác tuyếncònlại. | |||
Khu vực3: | 100.000 | ||
Phầncònlạicácthửa nằmsâubêntrong. | |||
3 | XãLongHòa |
| |
Khu vực1: | 250.000 | ||
- Các thửamặt tiềnđường liênxã. | |||
-Cácthửađấtphíasaucáctrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửa mặttiền): | |||
+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân Xã đến cầu kênh 14) | |||
+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ cầu Kênh 14 đến ngã ba Việt Hùng) | |||
+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến đường Giồng Cát) | |||
+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ đường Giồng Cát đến giáp ranh huyện Gò Công Tây) | |||
+ Đường huyện 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến giáp ranh xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây) | |||
+ Đường Võ Duy Linh (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây) | |||
Khu vực 2: | 150.000 | ||
Các thửa đất phía sau các đường liên xã (không phải là mặt tiền đường liên xã): | |||
+ Đường Xóm Chòi (đoạn từ Đường huyện 7 đến đường Giồng Cát) | |||
+ Đường Giồng Cát (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến kênh Kháng Chiến) | |||
+ Đường Bà Lễ (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến đường Võ Duy Linh) | |||
+ Đường Tân Xã (đoạn từ Đường tỉnh 862 đến cầu Dân Sinh) | |||
+ Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện Gò Công Tây) | |||
Khu vực 3: | 100.000 | ||
Phầncòn lại | |||
4 | XãLongThuận |
| |
Khu vực1: | 300.000 | ||
- Các thửamặt tiềnđường liênxã. | |||
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Nguyễn Thìn: | |||
+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch | |||
+ Đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc | |||
- Phía sau trục giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Mạc Văn Thành | |||
+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre) |
| ||
+ Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông | |||
- Đường Chùa Thanh Trước. | |||
- Đường Chùa Linh Châu. | |||
Khu vực2: | 200.000 | ||
Cácthửacặptheo các tuyếnkênh, đườnggiaothôngnôngthôn. | |||
Khu vực3: | 100.000 | ||
Các thửa đất phía trong thuộc vùng sâu không gần đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy lợi. | |||
5 | XãTânTrung: |
| |
Khu vực1: | 300.000 | ||
- Các thửamặt tiềnđường liênxã. | |||
-Cácthửaphíasautrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửamặttiền): Quốc lộ50, Đườnghuyện09 | |||
Khu vực2: | 150.000 | ||
Cácthửa mặt tiền đường liên ấp: Sơn Quy A, Sơn Quy B, Ông Non,ÔngCai, XãLới, MỹXuân. | |||
Khu vực3: | 100.000 | ||
Phầncònlạicácthửa nằmsâubêntrong. | |||
6 | XãBìnhXuân: |
| |
Khu vực1: | 120.000 | ||
- Các thửamặt tiềnđường liênxã. -Cácthửaphíasautrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửamặttiền): Đườngtỉnh873,Đườnghuyện8,Đườnghuyện10,Đườnghuyện14. | |||
Khu vực2: | 100.000 | ||
-Cácthửamặttiền đường liênấp, mặt tiềnđườngđêbao. | |||
Khu vực3: | 60.000 | ||
-Phầncònlạicácthửanằm sâu bên trong. | |||
7 | XãBìnhĐông: |
| |
Khu vực1: | 250.000 | ||
- Các thửamặt tiềnđường liênxã. -Cácthửaphíasautrụclộgiaothôngchính(liềnkềthửamặttiền): Quốc lộ50, Đườnghuyện10. | |||
Khu vực2: | 120.000 | ||
CácthửamặttiềnđườngliênấpNămChâu-HoàThân-TríĐồ CộngLạc -LạcHoà-HồngRạng. | |||
Khu vực3: | 80.000 | ||
Phầncònlạicácthửa nằmsâubêntrong. | |||
Đơnvịtính:đồng/m2
| STT | Đường phố | Đoạnđường | Mứcgiá |
| |||
| Từ | Đến |
| |||||
|
| ĐƯỜNGPHỐLOẠI 1 |
| |||||
|
| Khuvực trung tâm |
| |||||
| 1 | HaiBàTrưng | CầuLongChánh | Trần Hưng Đạo | 9.000.000 |
| ||
| 2 | TrươngĐịnh | Bạch Đằng | HaiBà Trưng | 4.000.000 |
| ||
| HaiBàTrưng | Phan Bội Châu | 8.000.000 |
| ||||
| PhanBội Châu | NguyễnHuệ | 10.000.000 |
| ||||
| 3 | NguyễnHuệ | Võ Duy Linh | Lý Tự Trọng | 8.000.000 |
| ||
| Lý TựTrọng | Trần Hưng Đạo | 7.000.000 |
| ||||
| 4 | LýTự Trọng | Toàntuyến | 7.000.000 |
| |||
| 5 | RạchGầm | HaiBàTrưng | Phan Bội Châu | 4.000.000 |
| ||
| Phầncònlại | 3.000.000 |
| |||||
| 6 | LêLợi | HaiBàTrưng | Phan Bội Châu | 4.000.000 |
| ||
| Phầncònlại | 3.000.000 |
| |||||
| 7 | Trần HưngĐạo | NguyễnHuệ | HaiBà Trưng | 5.000.000 |
| ||
| 8 | PhanBộiChâu | TrươngĐịnh | Trần Hưng Đạo | 5.000.000 |
| ||
| 9 | LêThị HồngGấm | Toàntuyến | 3.000.000 |
| |||
| 10 | DuyTân | Toàntuyến | 4.000.000 |
| |||
| 11 | BếnBạch Đằng | Toàntuyến | 4.000.000 |
| |||
| 12 | PhanChu Trinh | PhanĐìnhPhùng | Trần Hưng Đạo | 3.500.000 |
| ||
| 13 | PhanĐìnhPhùng | NguyễnHuệ | Trần Hưng Đạo | 3.500.000 |
| ||
14 | VõDuyLinh | HaiBàTrưng | NguyễnHuệ | 9.000.000 | ||||
NguyễnHuệ | Timcầuhuyện Chi | 5.000.000 | ||||||
| ĐƯỜNGPHỐLOẠI 2 | |||||||
| Khuvựccậntrungtâm | |||||||
1 | NguyễnHuệ | TrầnHưng Đạo | ThủKhoaHuân | 6.000.000 | ||||
ThủKhoaHuân | NgãtưBìnhÂn | 5.000.000 | ||||||
2 | ThủKhoa Huân | HaiBàTrưng | TimcầuKênhTỉnh | 4.000.000 | ||||
3 | Trần HưngĐạo | HaiBàTrưng | Ngã baCầuTàu | 4.500.000 | ||||
4 | TrươngĐịnh | NguyễnHuệ | NguyễnTháiHọc | 7.000.000 | ||||
NguyễnTháiHọc | TrầnCôngTường | 5.000.000 | ||||||
5 | Nguyễn VănCôn | LýThườngKiệt | Ngã tưBìnhÂn | 3.000.000 | ||||
6 | NguyễnTrọngDân | Toàntuyến | 3.000.000 | |||||
7 | NguyễnTrãi | Toàntuyến | 3.500.000 | |||||
8 | HaiBàTrưng | TrầnHưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3.500.000 | ||||
NguyễnTrãi | NguyễnHuệ | 3.000.000 | ||||||
Đoạn cònlại | 1.000.000 | |||||||
9 | NguyễnHuệ | Võ DuyLinh | Cầucây | 2.000.000 | ||||
10 | PhanBộiChâu | TrầnHưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3.000.000 | ||||
11 | Lưu Thị Dung | Toàn tuyến | 2.500.000 | |||||
12 | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 | ||||
13 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 | ||||
14 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 | ||||
15 | Đồng Khởi (Quốc lộ 50) | Cầu Long Chánh | Tim ngã ba Đường tỉnh 873B | 2.000.000 | ||||
16 | Nguyễn Trọng Hợp | Đồng Khởi | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 800.000 | ||||
Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | Cống Bảy Lượm phường 4 | 400.000 | ||||||
17 | Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) | Toàn tuyến | 800.000 | |||||
18 | NguyễnTháiHọc | Toàntuyến | 2.400.000 | |||||
19 | Phạm NgũLão | Toàntuyến | 1.800.000 | |||||
20 | Nguyễn ĐìnhChiểu | Toàntuyến | 2.200.000 | |||||
21 | Trạigiam | Toàntuyến | 1.500.000 | |||||
22 | Lý ThườngKiệt | Toàn tuyến | 2.000.000 | |||||
23 | NguyễnTrườngTộ | Toàntuyến | 2.000.000 | |||||
24 | Đườngnộibộ khu dâncư dựánđườngTrươngĐịnhnối dài | 2.000.000 | ||||||
25 | ĐườngvàokhudâncưAoCáBácHồ | 1.600.000 | ||||||
| ĐƯỜNGPHỐLOẠI 3 |
| ||||||
| Khuvựcvennội | |||||||
1 | Đườngtỉnh862 TânHoà | Tim Cầu kênh Tỉnh (cầu đúc lòheo) | Tim NgãbaTânXã | 2.000.000 | ||||
TimNgãbaTânXã | TimcầuKênh14 | 1.500.000 | ||||||
TimcầuKênh14 | NgãbaViệt Hùng | 1.000.000 | ||||||
2 | Trần Hưng Đạo nối dài | Nguyễn Trọng Dân | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 1.500.000 | ||||
3 | Đồng Khởi nối dài (Quốc lộ 50) | Tim ngã ba đường tỉnh 873B (giếng nước) | Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công) | 1.600.000 | ||||
4 | Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc) | Toàn tuyến | 800.000 | |||||
5 | Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Bến xe Long Hưng | Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc, Long Hưng) | 2.000.000 | ||||
Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh tuyến vành đai phía Bắc, Long Hưng | Cầu Sơn Qui | 1.500.000 | ||||||
6 | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Giếng nước | Ngã ba đê bao cũ | 400.000 | ||||
Ngã ba đê bao cũ | Cống đập Gò Công | 300.000 | ||||||
7 | Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam) | Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4) | Cầu Nguyễn Văn Côn | 1.200.000 | ||||
Cầu Nguyễn Văn Côn | Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường | 1.600.000 | ||||||
Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường | Ngã ba Thủ Khoa Huân (cống Bà Chay) | 2.000.000 | ||||||
8 | Đường huyện 7 | Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam) | Giáp ranh Yên Luông | 300.000 | ||||
9 | Đường tỉnh 877 | Ngã ba Trần Công Tường | Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ) | 1.000.000 | ||||
Đoạn còn lại | 300.000 | |||||||
10 | NguyễnThìn (Đườnghuyện 3 BìnhÂn) | Ngã tưBình Ân | Ngã ba Xóm Rạch | 1.000.000 | ||||
Ngã ba Xóm Rạch | Ngã ba Xóm Dinh | 500.000 | ||||||
Ngã ba Xóm Dinh | CầuXóm Sọc | 300.000 | ||||||
11 | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Ngã tư Bình Ân | Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng | 2.500.000 | ||||
Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng | Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông) | 1.500.000 | ||||||
Cây xăng Minh Tân | Bờ kênh giáp xã Tân Đông | 700.000 | ||||||
12 | Đường Tân Đông Cầu Bà Trà | Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Kênh đìa Quao | 350.000 | ||||
Kênh đìa Quao | Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 400.000 | ||||||
13 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba Thành Công | Đường huyện 14 (Thạnh Nhựt) | 300.000 | ||||
14 | Đường Võ Duy Linh nối dài | Tim cầu Huyện Chi | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 2.000.000 | ||||
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | Hết ranh phường 5 | 900.000 | ||||||
Đoạn cònlại(ranhP5) | GòCôngTây | 300.000 | ||||||
15 | Đường Hoàng Tuyển | Toàntuyến | 1.000.000 | |||||
16 | ĐườngLăng HoàngGia | ĐườngTừDũ (Quốc lộ 50) | ĐườngHồBiểuChánh (vànhđaiphíaBắc) | 350.000 | ||||
IV. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơnvịtính:đồng/m2
TT | Đường phố | Đoạnđường | Mứcgiá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | -CầuSơn Quy -Ngã tưCái Nhồi | - Ngã tưCái Nhồi - Phà MỹLợi | 1.500.000 1.400.000 |
3 | Đườnghuyện 8 | -CầuBình Thành -Bialưuniệm | -Bialưu niệm -BếnđòBìnhXuân | 250.000 300.000 |
4 | Đườnghuyện9 | -CầuÔng non -Ngã tưCái Nhồi | - Ngã tưCái Nhồi -Cống ĐậpCông | 500.000 300.000 |
5 | Đườnghuyện 10 | -BếnđòBìnhXuân -Ngã ba ấp6,7BìnhXuân -CầuMóng Sắt giápxã Bình Xuân | - Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân - Giáp ranhBìnhĐông - Ngã ba Bình Xuân | 300.000 200.000 500.000 |
6 | Đườnghuyện14 | - Đường tỉnh 873
| -CầuBìnhThành (Thành Nhì) -CầuXómDừa | 250.000
|
V. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ
1.Hẻm vị trí 1:
- Hẻmxeôtô,babánhvào được:
+Hẻm trảinhựa,đanbêtông: tínhbằng40%giáđấtở mặttiền tương ứng,
+Hẻmcònlạikhác:tínhbằng 30% giáđấtởmặttiền tươngứng
-Hẻmxeôtô, babánhkhôngvàođược:
+Hẻm trảinhựa,đanbêtông: tínhbằng25%giáđấtở mặttiền tương ứng,
+Hẻmcònlạikhác:tínhbằng 20% giáđấtởmặttiền tươngứng.
2.Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1tínhbằng80%mứcgiáhẻm vị trí1.
3.Cáchẻmcóvịtrícònlại:tínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtríliền kề trước đó.
Hẻmxeôtô,babánhvàođượctốiđakhôngquá3.500.000đ/m2;hẻmxe, ôtô,babánhkhôngvàođượctốiđakhôngquá2.500.000đ/m2; tốithiểukhông thấphơn mức giá thấpnhấttạiđô thịtương ứng.
Hẻm cóđịa chỉ đường phốnàothìgiátínhtheo đường phốđó.
D. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ
1. Đấttrồngcây hàng năm:
Đơn vịtính:đồng/m2
Vịtrí | Khuvực1 | Khuvực2 |
1 | 160.000 | 120.000 |
2 | 95.000 | 85.000 |
3 | 35.000 | 30.000 |
2. Đấttrồngcây lâu năm:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Khuvực1 | Khuvực2 |
1 | 185.000 | 160.000 |
2 | 105.000 | 95.000 |
3 | 45.000 | 35.000 |
-Khuvực1:thịtrấnCáiBè,xãĐôngHòaHiệp,xãAnCư,xãHậuMỹ BắcA,xãHậuThành,xãHòaKhánh,xãThiệnTrí,xãMỹĐứcĐông,xãMỹ ĐứcTây,xãAnTháiĐông,xãAnTháiTrung,xãAnHữu,xãHòaHưng,xã TânThanh, xãTânHưng,xã Mỹ Lương,xã MỹLợiA.
-Khu vực2: các xãcòn lại.
-Mỗi khuvựcđượcchia thành 03 vịtrí:
+Vịtrí1:ápdụngchocácthửađấtmặt tiềncáctrụcgiaothôngchính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện) nội ô thị trấn; trung tâm xã (trường học, trạmytế,chợ);khuthươngmại và dịch vụ;khudulịch; khu công nghiệp.
+ Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thôngnôngthôn(đườngxã,liênxã,liênấpvàđườngsông);vàcácthửađấttiếp giápvới thửa đất ởvịtrí1.
+ Vịtrí 3: áp dụngchocácthửa đấtcònlại.
3. Đấtnuôitrồngthủy sản:
-Đấtcặp sông Tiền, sông CáiCối:105.000đồng/m2.
-Cácthửa đất còn lại: 50.000đồng/m2.
(Khôngkểtạicácvịtrímặttiềngiápcáctrụclộgiaothôngchính,khu thươngmại, khudulịch, cụmcôngnghiệp đã có giá nêuở phầnD):
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực1 | 300.000 |
Khuvực2 | 150.000 |
-Khuvực1:cácthửađấtcómặttiềngiápvớicáclộcủaxãđãđượclát đanhoặctrảiđácóchiềurộngtừ1,5m;đấtkhôngphảimặttiềnmàtiếpgiápvới cácthửa đấtmặttiềnquốc lộ, đườngtỉnh, đườnghuyện.
-Khuvực2: cácthửađất cònlại.
RiêngđấtởthuộckhudâncưxãHậuMỹBắcB,MỹTrung,MỹLợiB, MỹTân:350.000đồng/m2
1. Khuvựcthị trấnCái Bè:
Đơn vịtính:đồng/m2
TT | Đường phố | Cựly | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
1 | Trưng NữVương | ĐầucầuCái Bè | Bệnhviệncũ | 5.000.000 | |
Bệnhviệncũ | ĐườngPhạmHồng Thái | 4.000.000 | |||
2 | LêQuíĐôn | ĐầucầuCái Bè (tínhcả bến xe tải khu3) | Cầu nhà thờ | 4.000.000 | |
3 | CôGiang | ĐốcBinhKiều (khu1) | TrưngNữVương | 5.000.000 | |
4 | Cô Bắc | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 5.000.000 | |
5 | Thiên Hộ Dương | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 5.000.000 | |
6 | Đường tỉnh 875 | Đầu cầu Cái Bè (khu 1+2) | Cuối bến xe tải khu 2 | 5.000.000 | |
Đầu cầu Cái Bè (khu 3+4) | Chi Cục thuế | 4.000.000 | |||
Chi Cục thuế | Rạch Cây Cam | 3.200.000 | |||
Rạch Cây Cam | Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy | 2.600.000 | |||
7 | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | Thiên Hộ Dương | 4.000.000 | |
8 | Lãnh Binh Cẩn | Cô Bắc | Thiên Hộ Dương | 4.000.000 | |
Thiên Hộ Dương | Bệnh viện cũ | 1.500.000 | |||
9 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu Chùa | 3.500.000 | |
Cầu Chùa | Cầu Bà Hợp | 500.000 | |||
10 | Đường Tạ Thu Thâu, cặp hông Trường cấp 2 Cái Bè | Thiên Hộ Dương | Phạm Hồng Thái | 3.250.000 | |
11 | Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan + đá đỏ) | Đường tỉnh 875 | Trường PTTH Cái Bè | 2.000.000 | |
12 | Nguyễn Thái Học | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 3.250.000 | |
13 | Phạm Hồng Thái | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 3.250.000 | |
14 | Phạm Ngũ Lão | Đường tỉnh 875 | Tạ Thu Thâu | 3.900.000 | |
15 | Lê Văn Duyệt A | Thiên Hộ Dương | Nguyễn Thái Học | 3.900.000 | |
16 | Lê Văn Duyệt B | Đường tỉnh 875 | Tạ Thu Thâu | 3.900.000 | |
17 | Đường huyện 74 | Đường tỉnh 875 | Bà Hợp | 3.000.000 | |
18 | Đường vào làng nghề bánh phồng | Đường tỉnh 875 | Đến rạch Đông Hòa Hiệp | 2.500.000 | |
19 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu Kênh (khu 4) | 2.500.000 | |
20 | Đường vào sân vận động Khu 2 | Đường tỉnh 875 | Sân vận động | 2.500.000 | |
21 | Phan Bội Châu | Đốc Binh Kiều | Lãnh Binh Cẩn | 2.000.000 | |
22 | Phan Chu Trinh | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | 2.000.000 | |
23 | Đường Xẻo Mây | Đường tỉnh 875 | Cổng ấp văn hóa Hòa Quí | 2.000.000 | |
Cổng ấp văn hóa Hòa Quí | Sông Trà Lọt (cuối ranh Nhà Thờ) | 1.500.000 | |||
24 | Đường vào mộ ông Lớn Thượng | Đường tỉnh 875 | Cầu Nhà thờ | 1.500.000 | |
25 | Đường vào Trường cấp 1 cũ | Mộ ông Lớn Thượng | Trường cấp 1 cũ | 2.000.000 | |
26 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Cầu kênh khu 4 | Giáp ranh ấp An Hiệp | 1.500.000 | |
27 | Đường khu 3 (cặp sông Phú An) | Cầu nhà thờ | Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên) | 1.500.000 | |
28 | Các đường còn lại | 450.000 | |||
29 | Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè | 5.000.000 | |||
2. Giáđấtở tại vị trí hẻmtrongthị trấn:
-Hẻmvịtrí1:Hẻmxeôtô,babánhvàođượctínhbằng40%giáđấtở mặttiềntươngứng.Hẻmxeôtô,babánhkhôngvàođượctínhbằng30%giá đất ởmặttiền tươngứng.
-Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đường phố)tính bằng80%mứcgiá hẻmvịtrí1.
-Cáchẻmcóvịtrícònlạitínhbằng80% mứcgiácủahẻm cóvịtríliền kề trước đó, nhưngtốithiểukhôngthấphơn mức giá thấpnhấttạiđô thị.
-Hẻm cóvịtríđường phốnào thì giá tính theođườngphốđó.
1. Đấtở tạimặt tiềnQuốc lộ:
Đơnvịtính:đồng/m2
Số TT | Đườngphố | Cựly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ1A | Giáp ranh Cai Lậy | Mỹ Thuận | 1.200.000 |
Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên + 300 m về hướng Bắc Cái Bè - Cai Lậy) | Km 2012 (cây xăng Tô Châu) | 1.500.000 | ||
Cầu Rạch Chanh | Cầu Mỹ Hưng | 1.500.000 | ||
2 | Quốc lộ 30 | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Tứ | 1.000.000 |
Cầu Bà Tứ | Cầu Cái Lân | 750.000 | ||
2.Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính:trongphạmvi300mđượctínhbằng40%(đốivớimặtđường≥3m),bằng 30%(đốivớimặtđường<3m)giáđấtởmặttiềntươngứngcủacáctrụclộgiao thôngchính, nhưngkhôngthấp hơnmức giá đấtởthấpnhất củakhu vựcđó.
3. Đấtởtạimặttiềnđườngtỉnh:
Đơn vịtính:đồng/m2
Số TT | Đườngphố | Cựly | Mứcgiá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh865 | Kênh9(CaiLậy) | BằngLăng (ĐồngTháp) | 600.000 |
2 | Đường tỉnh 869 | Đường tỉnh 865 | Cầu Một Thước | 2.500.000 |
Cầu Một Thước | Cầu ông Ngũ | 700.000 | ||
Cầu ông Ngũ | Quốc lộ 1A | 1.500.000 | ||
UBND xã Hậu Thành | Cách UBND 500m cả 2 bên | 1.500.000 | ||
3 | Đường tỉnh 863 | Quốc lộ 1A | xã Mỹ Trung (Đồng Tháp) | 600.000 |
4 | Đường tỉnh 861 | Cầu số 1 - Đường tỉnh 861 | xã Mỹ Trung | 600.000 |
5 | Đường tỉnh 864 | ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) | xã Hội Xuân - Cai Lậy | 600.000 |
4. Đấtở tạimặttiềnđường huyện:
Đơnvịtính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cựly | Mứcgiá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường MiễuCậu | Quốc lộ1A | CầuBàHuê | 500.000 |
CầuBàHuê | CầuNướcTrong | 450.000 | ||
CầuNướcTrong | CầuMiễuCậu | 350.000 | ||
2 | Đường huyện 23A | Quốc lộ1A | CầuBàSáu | 550.000 |
CầuBàSáu | ChợCáiThia | 450.000 | ||
3 | Đường huyện 23B | Quốc lộ 1A | Chợ Giồng | 480.000 |
Chợ Giồng | Rạch Ba Xoài | 350.000 | ||
Rạch Ba Xoài | Quốc lộ 1A | 420.000 | ||
4 | Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện) | Cầu Đình | Kênh huyện | 350.000 |
5 | Đường huyện Mỹ Lợi A, B | Ngã ba Đường tỉnh 861 | xã Mỹ Lợi B | 350.000 |
6 | Đường lộ vào xã Mỹ Tân | Đường tỉnh 861 | Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân | 350.000 |
7 | Đường lộ kênh 200 | Đường tỉnh 865 | Chợ Hai Hạt | 350.000 |
8 | Đường lộ kênh 8 | Đường huyện 23B | Đường tỉnh 869 | 350.000 |
9 | Đường vào xã Tân Hưng | Quốc lộ 30 | UBND xã Tân Hưng | 480.000 |
10 | Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ | Quốc lộ 1A | Nhà máy Việt Hưng | 1.200.000 |
11 | Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh | Quốc lộ 1A | Sông Thông Lưu | 1.200.000 |
5. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):
Đơnvịtính:đồng/m2
Số TT | Đườngphố | Cựly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Chợ AnThái | Timnhàlồngchợ | Vềphía Đông (Cai Lậy)200m | 1.500.000 |
2 | ChợAn Thái | Timnhàlồngchợ | Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m | 1.500.000 |
3 | ChợAnBình | ĐầucầuAnCư | Đườngtỉnh869 | 1.400.000 |
4 | ChợHòaKhánh | CầuTràLọt | Đường23A, 23B | 1.800.000 |
5 | ChợThiệnTrí | CầuThiệnTrí | ĐườngđanThiện Trung | 1.500.000 |
6 | Chợ Ông Hưng | Cầu Ông Hưng | Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m | 1.500.000 |
7 | Chợ Mỹ Đức Tây | Cầu Mỹ Đức Tây | Quán A Quận | 1.800.000 |
8 | Chợ An Thái Đông | Đường tỉnh 861 | Cây xăng An Thái Đông | 1.800.000 |
9 | Đường vào trường PTTH Phạm Trung Thành | Quốc lộ 1A | Cuối đường | 600.000 |
10 | Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1 | Quốc lộ 1A | Cuối cống số 1 (cống Ông Hai) | 600.000 |
6.ĐấtởtạimặttiềnkhuthươngmạitheotrụcQuốclộ30(từđầucầu
ThanhHưngđến Trường cấp2 Tân Thanh): 1.800.000đồng/m2.
7. Đấtở tại các chợ huyện, xã:
Đơnvịtính:đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cựly | Mứcgiá | ||||||
Từ | Đến | ||||||||
Chợhuyện: | |||||||||
1 | Chợ Hậu Mỹ Bắc A: | ||||||||
- Đoạn ĐT 869 (ngã ba) | Đường tỉnh 869 | Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ) | 1.650.000 | ||||||
- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ) | Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ) | Đường tỉnh 869 | 3.950.000 | ||||||
- Đường xung quanh nhà lồng chợ | Đường rạp hát Thiên Hộ Dương | Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A | 1.950.000 | ||||||
2 | Chợ Hòa Khánh: | Quốc lộ 1A | Nhà lồng chợ | 1.800.000 | |||||
Khuvựccònlạichợ HòaKhánh (xómhànglu) | 1.200.000 | ||||||||
3 | Chợ An Hữu | ||||||||
- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (cầu ván) | 5.000.000 | ||||||
- Đoạn QL1A chợ trái cây | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (lộ tẻ) | 4.000.000 | ||||||
- Khu vực còn lại | 2.000.000 | ||||||||
| - Đoạn QL1A ấp 2 | Quốc lộ 1A | Hết chợ trái cây ấp 2 | 3.300.000 |
| ||||
- Đường vào Trường cấp 2 | Quốc lộ 1A | Cầu Kim Tiên | 2.200.000 |
| |||||
- Đường vào ấp 1 | Quốc lộ 1A | Hết vựa trái cây | 1.100.000 |
| |||||
- Đường vào Bưu điện xã | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây An Hữu | 1.650.000 |
| |||||
4 | Chợ An Thái Đông |
| |||||||
- Đoạn vào chợ | Quốc lộ 1A | Cầu bêtông | 1.800.000 |
| |||||
- Đoạn Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1A | Cầu số 1 (Đường tỉnh 861) | 1.200.000 |
| |||||
- Các đường còn lại trong chợ | 1.200.000 |
| |||||||
- Đường vào chợ cũ | Quốc lộ 1A | Cầu Đình (đường vào Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương) | 840.000 |
| |||||
Chợxã: |
| ||||||||
1 | Chợ Tân Thanh | 2.000.000 |
| ||||||
2 | Chợ Mỹ Đức Tây | 1.650.000 |
| ||||||
3 | Chợ An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng. | 1.300.000 |
| ||||||
4 | Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung, kênh Kho. | 700.000 |
| ||||||
5 | Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây | Đầu đường vào chợ | Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An | 800.000 |
| ||||
6 | Các chợ còn lại. | 400.000 |
| ||||||
V. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải đất ở):
Đấtsản xuấtkinhdoanhtạiCụm công nghiệpAnThạnh: 1.200.000 đ/m2.
Đ. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY
1. Đấttrồngcây hàng năm:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Mứcgiá |
Vịtrí1 | 140.000 |
Vịtrí2 | 85.000 |
Vịtrí3 | 35.000 |
2. Đấttrồngcây lâu năm:
Đơn vị tính:đồng/m2
Vịtrí | Mứcgiá |
Vịtrí1 | 160.000 |
Vịtrí2 | 92.000 |
Vịtrí3 | 40.000 |
3. Đấtnuôitrồngthủy sản:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vị trí | Bãi bồiTânPhong, Ngũ Hiệp | Các xã cònlại |
Vịtrí1 | 90.000 | 140.000 |
Vịtrí2 | 85.000 | |
Vịtrí3 | 40.000 |
-Vịtrí1:Đấtmặttiềntrụcgiaothôngchính(quốclộ,đườngtỉnh,đường huyện,đườngxã)nằmtạitrungtâmxã(gầnỦybannhândânxã,trườnghọc, chợ,trạmytế)gầnkhuthươngmạivàdịchvụ,khudulịch,khucôngnghiệp hoặckhôngnằmtạikhuvựctrungtâmxãnhưnggầnđầumốigiaothông,gần chợnông thôn kể cả thịtrấn.
-Vịtrí2:Thửađấttiếpgiápvớithửađấtởvịtrí1vàcácthửatạivịtrí mặttiềncácđườnggiaothôngnôngthôn(đan,đáđỏ,đá0 x 4,nhựa)cặpkênh, sôngthuậntiện canh tác kểcả tạithịtrấn.
-Vị trí3:Các vị trícòn lạikể cả tạithịtrấn.
4. Đấtbãibồi (Tân Phong+ NgũHiệp) 10.000đ/m2
1. Đấtở tạimặt tiềnQuốc lộ1A:
- Khu dân cư Mỹ Quí: 1.400.000đ/m2
(Từ cầu Mỹ Quí - Bưu điện Nhị Quí)
- Khu thị tứ Bình Phú: 1.600.000đ/m2
(Từ cầu Bình Phú đến Khu tái định cư)
- Khu thương mại Bà Tồn: 1.600.000đ/m2
(Từ Bến Lúa đến chùa Phước Hội)
- Khu thị tứ Phú An: 1.800.000đ/m2
(Từ rạch Bà Bốn đến rạch Hang Rắn)
- Ranh thị trấn đến cầu Nhị Mỹ: 1.500.000đ/m2
- Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quí, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình Phú, Thạnh Hoà: 1.200.000đ/m2
2. Đấtở tại mặttiền đường tỉnh:
a) Đường tỉnh 868:
- Đoạn bến phà Ngũ Hiệp đến ranh thị trấn: 800.000đ/m2
- Từ ranh thị trấn đến cầu Mỹ Kiệm: 1.500.000đ/m2
- Từ ranh xã Tân Bình đến cầu kênh 12: 1.000.000đ/m2
- Từ cầu kênh 12 đến Cụm dân cư Mỹ Phước Tây: 500.000đ/m2
- Từ Cụm dân cư Mỹ Phước Tây đến Cầu Hai Hạt: 500.000đ/m2
- Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây:
+ Mặt tiền Đường tỉnh 868: 1.200.000đ/m2
+ Khu thương mại: 2.000.000đ/m2
(Xung quanh nhà lồng chợ)
b) Đường tỉnh 868B:
- Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp (bến phà đến sân vận động) 600.000đ/m2
- Đoạn còn lại: 500.000đ/m2
c) Đường tỉnh 864:
- Khu trung tâm xã Tam Bình: 1.500.000đ/m2
(Từ cầu chợ Tam Bình đến Trường Trung học cơ sở Tam Bình)
- Đoạn còn lại:
+ Khu vực Tam Bình: 700.000đ/m2
+ Từ ngã tư Hưng Long đến rạch Ông Tùng: 600.000đ/m2
+ Từ rạch Ông Tùng đến ranh Hiệp Đức: 500.000đ/m2
+ Từ ranh Hiệp Đức đến xã Đông Hoà Hiệp: 300.000đ/m2
d) Đường tỉnh 865 (toàn tuyến) 500.000đ/m2
đ) Đường tỉnh 874 (toàn tuyến) 400.000đ/m2
e) Đường tỉnh 874B
- Quốc lộ 1A đến cầu ngã ba Nhị Quí: 1.000.000đ/m2
- Đoạn còn lại 600.000đ/m2
g) Đường tỉnh 875: 1.400.000đ/m2
(từ rạch Hang Rắn đến giáp ranh thị trấn Cái Bè)
3. Đấtở tạimặt tiềnđường huyện:
a) Đường huyện Phú An:
- Từ ngã tư Văn Cang đến cầu Phú An: 500.000đ/m2
- Từ cầu Phú An đến lộ Giồng Tre: 300.000đ/m2
b) Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp:
- Khu trung tâm chợ Ngã Năm: 600.000 đ/m2
(Từ nhà ông Phan Văn Vớt đến Cầu Ngã Năm)
- Từ chợ ngã năm rẽ đường đan Chà Là đến
nhà ông Trương Văn Sang: 300.000đ/m2
- Từ cầu Ngã Năm Chà Là đến UBND xã Mỹ Thành Nam: 500.000đ/m2
- Khu vực còn lại: 400.000đ/m2
c) Đường nhựa Cả Gáo (toàn tuyến): 300.000đ/m2
d) Đường Bình Phú - Bình Thạnh:
- Đoạn Quốc lộ 1A đến Trường Phan Việt Thống: 600.000đ/m2
- Từ Trường Phan Việt Thống đến cầu Bình Thạnh: 400.000đ/m2
- Từ Trường Phan Việt Thống đến giáp ranh xã Tân bình: 300.000đ/m2
đ) Đường Giồng Tre:
- Quốc lộ 1A đến ranh Hiệp Đức: 500.000đ/m2
- Đường vào trung tâm 2 xã Hiệp Đức, Cẩm Sơn: 300.000đ/m2
- Khu vực còn lại: 250.000đ/m2
e) Đường Thanh Hòa - Phú An (toàn tuyến): 300.000đ/m2
g) Đường Dây Thép:
- Đoạn ranh thị trấn đến ranh xã Tân Hội: 500.000 đ/m2
- Đoạn từ ranh xã Tân Hội đến Đường tỉnh 874: 300.000đ/m2
h) Đường Thanh niên - Nhị Mỹ:
(Từ Quốc lộ 1A đến lộ Dây Thép): 600.000đ/m2
i) Lộ Giữa
- Từ Trường Võ Việt Tân đến sân bóng đá Nhị Mỹ 600.000đ/m2
- Từ sân bóng đá Nhị Mỹ đến lộ 33 500.000đ/m2
k) Đường từ cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh Tân Bình 400.000đ/m2
l) Đường Ba Dừa: 600.000đ/m2
(Từ ngã ba Ba Dừa đến bờ sông Ông Bảo)
m) Đường Nhị Quí - Phú Quí:
- Đường Thanh Niên 3 (Quốc lộ 1A đến xã Mỹ Long) 400.000đ/m2
- Từ cầu ngã ba Nhị Quí - Phú Quí 500.000đ/m2
n) Đường Thanh Niên (Long Khánh - Cẩm Sơn): 400.000đ/m2
o) Đường Cây Trâm (từ Đường tỉnh 868 - ấp Mỹ Vĩnh) 300.000đ/m2
p) Đường ấp Phú Hưng: 300.000đ/m2
(Từ Đường tỉnh 868 đến đình Phú Hưng)
q) Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông:
- Từ Quốc lộ 1A đến cầu chợ Tân Hội 700.000đ/m2
- Khu vực còn lại 400.000đ/m2
r) Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba Tân Phong: 300.000đ/m2
s) Đường Sông Cũ:
- Khu vực chợ Mỹ Hạnh Trung: 700.000đ/m2
(từ cầu kênh 12 đến hết ranh ấp Mỹ Hòa)
- Khu vực còn lại: 300.000đ/m2
t) Đường Xáng Ngang (từ cầu Đen đến La Cua): 350.000đ/m2
u) Đường liên 6 xã:
- Đường Long Tiên - Mỹ Long 500.000đ/m2
- Đường vào chợ Ba Dầu 400.000đ/m2
- Đường vào chợ Cả Mít: 400.000đ/m2
v) Đường ấp 1 xã Tân Bình (Đường huyện 57):
- Từ Đường tỉnh 868 đến Miễu Cháy: 800.000đ/m2
- Từ Miễu Cháy đến kênh Hội Đồng: 600.000đ/m2
x) Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung: 500.000đ/m2
y) Trung tâm chợ Tân Phong:
- Từ bến đò đến nghĩa trang liệt sĩ cũ: 300.000đ/m2
- Từ nghĩa trang liệt sĩ cũ đến cầu Sáu Ái: 500.000đ/m2
4. Mặt tiền các tuyến đường còn lại của xã: gồm đường đan, đá đỏ,
đá 0×4 cặp sông, kênh có mặt đường ≥ 1,5 m : 250.000đ/m2
5. Đấtở nôngthôncáckhuvựccònlại: 150.000đ/m2
1. MặttiềnQuốc lộ1A:
- Ranh xã Nhị Mỹ đến Chi nhánh Điện Lực: 2.500.000đ/m2
- Từ Chi nhánh điện lực đến cầu Cai Lậy: 5.000.000đ/m2
- Từ cầu Cai Lậy đến kênh 30/6: 2.200.000đ/m2
- Từ kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn: 1.300.000đ/m2
2. Mặttiền Đường tỉnh868:
- Từ cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A: 4.000.000đ/m2
- Từ Quốc lộ 1A đến Phòng Thống kê: 5.000.000đ/m2
- Từ Phòng Thống kê đến cầu Sa Rài: 6.000.000đ/m2
- Từ cầu Sa Rài đến ranh xã Tân Bình: 2.000.000đ/m2
3.Đường30/4 (toàntuyến) 8.000.000đ/m2
4.ĐườngTứKiệt:
- Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tứ Kiệt : 2.200.000đ/m2
- Từ Cầu Tứ Kiệt đến Đường tỉnh 868: 3.500.000đ/m2
5.ĐườngHồHảiNghĩa:
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Tứ Kiệt: 3.000.000 đ/m2
- Từ đường Tứ Kiệt - Đường tỉnh 868: 2.000.000 đ/m2
6.ĐườngThanh Tâm(toàntuyến) 4.500.000 đ/m2
7.ĐườngTháiThịKiểu(toàntuyến) 3.500.000đ/m2
8.ĐườngĐoànThịNghiệp(toàn tuyến) 3.500.000đ/m2
9.ĐườngBếnCát:
- Từ đường 30/4 đến Đường tỉnh 868 5.000.000đ/m2
- Từ Đường tỉnh 868 đến cầu Trường Tín 3.500.000đ/m2
- Đường vào cầu số 3 đến Trung tâm thương mại: 3.500.000đ/m2
- Từ cầu Trường Tín đến ranh xã Nhị Mỹ: 800.000đ/m2
10.ĐườngVõViệtTân : 3.500.000đ/m2
(Quốc lộ1AđếncầuĐặng VănQuế)
11.ĐườngMỹTrang: 2.000.000đ/m2
(Từ sân vận động đếnTrườngVõViệt Tân)
12.ĐườngTrươngVănSanh: 3.500.000đ/m2
13.ĐườngNguyễn Chí Liêm: 3.500.000đ/m2
14.ĐườngNguyễnVănChấn: 3.500.000 đ/m2
15.ĐườngPhanViệtThống: 3.500.000đ/m2
16.ĐườngPhanVănKiêu: 3.500.000đ/m2
(từQuốclộ1AđếnđườngThanhTâm)
17.ĐườngNguyễnVănHiếu: 1.200.000đ/m2
(từcầuKhu7 đến cầu TrừVănThố)
18. ĐườngTháiThịKim Hồng (đường Bờấp5 cũ): 800.000đ/m2
19.ĐườngHàTônHiến(đườngBờấp6 cũ): 800.000đ/m2
20.ĐườngĐôngBa Rài(Khu6): 600.000đ/m2
21.ĐườngTâyBaRài(Khu 7): 500.000đ/m2
22.Đường Ông Hiệu(từ HồHảiNghĩa -Đườngtỉnh868): 3.500.000đ/m2
23.ĐườngBờHộiKhu5: 1.500.000đ/m2
24.ĐườngB2:
-TừĐường tỉnh 868 đếnranhxãNhịMỹ 1.200.000đ/m2
-Từranh xã NhịMỹđến kênh ÔngMười: 500.000đ/m2
25. Các tuyếnđường mớitrongKhudâncư Khu 1 thịtrấnCaiLậy:
-ĐườngPhan VănKhỏe (đường số12): 4.000.000đ/m2
(từđườngVõVănBảyđếnđườngTrươngVănĐiệp)
-ĐườngĐặng VănThạnh(đường số14): 4.000.000đ/m2
(từđườngNguyễn VănLođếnđườngTrươngVăn Điệp)
-ĐườngMaiThị Út(đườngsố15): 4.000.000đ/m2
(từ đường Cao HảiĐểđến đườngTrươngVănĐiệp)
-ĐườngNguyễn VănLộc(đườnggiữalôAB-CD): 1.500.000đ/m2
-ĐườngTrừ Văn Thố(đườnggiữa lôCD - EF): 1.800.000đ/m2
-ĐườngNguyễn VănLo (đườngsố13+6): 3.000.000đ/m2
(từ đườngPhanVănKhoẻ đếnđườngTrương Văn Điệp)
- ĐườngTrầnXuânHoà(đườnggiữalôEF-GH): 2.500.000đ/m2
26. Các tuyếnđường cònlại: 450.000 đ/m2.
IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG THỊ TRẤN
-Hẻmvị trí1:
+Hẻmxeôtô,babánhvàođượctínhbằng30%giáđấtởmặttiềntương ứng
+Hẻmxeôtôbabánhkhôngvàođượctínhbằng20%giáđấtởmặttiền tương ứng.
-Hẻmvịtrí2:làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đường phố)tính bằng80%mứcgiá hẻmvịtrí1.
-Cáchẻmcóvịtrícònlạitínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtríliền kề trước đó.
- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.000.000 đ/m2; hẻm xe ô tô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.000.000 đ/m2, tối thiểu không thấphơnmức giá thấp nhấttạiđô thị tươngứng.
-Hẻm cóvịtríđườngphốnàothìgiátínhtheođườngphốđó.
E. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC
1.Đốivớiđấttrồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Khu vực1 | Khu vực2 | Khuvực3 |
1 | 162.000 | 30.000 | 15.000 |
2 | 100.000 | 25.000 | 12.000 |
3 | 70.000 | 20.000 | 8.000 |
4 | 50.000 |
|
|
5 | 40.000 |
|
|
a)Khuvực1:thịtrấnMỹPhướccácxãPhúMỹ,xãTânHòaThành,xã TânLập1,xãTânLập2,xãPhướcLập,xãHưngThạnh,xãMỹPhướcvàxã TânHòaTây.
Vịtrí 1:
- Xã Phú Mỹ:
+MặttiềnĐườngtỉnh866:từranhxãTânHòaThànhđếnranhxãMỹ Phú(tỉnh Long An).
+ Mặt tiềnĐườngtỉnh 865: từ Đường tỉnh 866đếncầuVàmChợ
-XãTânHòaThành:mặttiềnĐườngtỉnh866(từranhxãPhúMỹđến ranh xã TânHộiĐông)
Vịtrí 2:
-ThịtrấnMỹ Phước:ven Đường tỉnh 865,867, 874.
-XãPhúMỹ:venđê19/5 (từranhxãTânHòaThành(RạchGốc)đếncầu Quán). Mặttiềnđê LángCát (từ Đường tỉnh866đếnkênhXómNgang)
-XãTânHòaThành:venđườnghuyệnĐườngđấtnốidài(từĐườngtỉnh 866đến kênh Quảng Thọ).
-XãTânLập2:NamKênhBavềhướngNam250m(từkênhNăngđến kênh6Ầu)ĐườnghuyệnKênhBa
Vịtrí 3:
-ThịtrấnMỹ Phước:ĐườnghuyệnThanhniên.
- Xã Phú Mỹ:
+Từcầuvàm chợ đếnranhxãHưng Thạnh.
+ẤpPhúHữu(phíaĐôngvàTâyĐườngtỉnh866);mộtphầnấpPhú Sinh (phíaĐông vàTâyĐườngtỉnh 866) từranhxãMỹPhúđến rạchLángCò.
Vịtrí 4:
-ThịtrấnMỹPhước:đườngđankênhCàDăm,ĐôngkênhLộMới,lộ kênh5.
-XãTânHòaThành:thửatiếpgiápvớithửamặttiềnĐườngtỉnh866(từ ranh xã PhúMỹđếnxã Tân HộiĐông)
- Xã Tân Lập 1:ấp3
-XãPhướcLập:ấpLongHòaB,ấpkênh2A,ấpkênh2B(venĐường tỉnh867) vàấpMỹLợi(venĐườngtỉnh867)
Vịtrí 5:
-ThịtrấnMỹ Phước:cácvịtrícònlại củathịtrấn.
-XãMỹPhước:mặttiền Đường tỉnh 865
-Xã TânHòaTây:mặttiềnĐườngtỉnh865
-XãHưngThạnh:mặttiền Đường tỉnh 865
- Xã Tân HòaThành:các vịtrí còn lại của xã.
- Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng vế hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiếnđếnđê514)đường huyệnKênhNăng.
b) Khu vực 2: gồm các xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Tân Hòa Tây, xã Phú
Mỹ, xã Tân Lập 2, xã Phước Lập, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Hòa .
Vịtrí 1:
- Xã Hưng Thạnh: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ cống Tượng đến ranh xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành).
- Xã Mỹ Phước: Đông Tây kênh 10 (giáp lộ kênh 10).
- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến ranh xã Phú Cường).
Vịtrí 2:
-XãPhúMỹ:Cácvị trí còn lạicủa xã.
-XãTânLập2:NamkênhNguyễnVănTiếpvềphíaNam250m(từkênh XángĐồnđếnkênh6Ầu)
-XãPhướcLập: ấpMỹThành, MỹBình,kênh2B,ấp2, ấp MỹLợi.
-XãThạnhTân:tuyếnlộtràmmù(từkênhTâyđếngiápranhxãThạnh Mỹ)kênhranhThạnhMỹ.
Vịtrí 3:
-XãMỹPhước:từranhthịtrấnMỹPhướcvôkênhBaoNgạn(giápkênh lộmớiđến kênh 13).
-TânHòaTây:Bắckênh8mđếnkênhTrươngVănSanh(từkênhTâyđến ranh xã PhúCường).
-XãTânLập2:
+BắckênhBavềhướngBắc250m(từkênhNăngđếnkênhXángĐồn) xãlộ.
+Ba(3)ôbaoÔ1,Ô2,Ô3ấpTânVinh(từkênhBavềhướngBắc250m, từ kênh 7Bđếnkênh6Ầu).
+Ôđê bao Tân Phong (từ tuyến7đếnkênh6Ầu).
- XãThạnhTân:
+ Tuyến lộTràm Mù (từ ranh ThạnhHòa đếnCụmdâncư ThạnhTân)
+ TuyếnTâykênhTây(từ BắckênhTràmMùđếnNam lộ Bắc Đông).
-XãThạnhHòa:ấpHòaĐông(tuyếnNamkênhTràmMùtừkênh1đến kênh2)
c)Khuvực3:gồmcácxãHưngThạnh,xãMỹPhước,xãTânHoàTây,xã PhướcLập,xãThạnhHòa,xãThạnhTân,xãThạnhMỹ,xãTânHòaĐôngvà xãTânLập2.
Vịtrí 1:
- Xã Hưng Thạnh: từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông cống Bọng đến cầu Tràm Sập)
- Xã Mỹ Phước: từ kênh Bao Ngạn đến kênh Trương Văn Sanh (giáp kênh Lộ Mới đến kênh 13)
- Xã Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rãnh).
- Xã Phước Lập: gồm ấp Mỹ Trường và ấp Mỹ Đức
- Xã Tân Hòa Đông: từ Bắc Đông đến kênh 500.
- Xã Thạnh Hòa: ấp Hoà Đông (Đông kênh 1), ấp Hoà Xuân (từ kênh 1 đến kênh 500, kênh 2).
- Xã Thạnh Tân:
+ Tuyến Đông kênh ranh Lâm nghiệp (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông kênh Tây (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông - Tây kênh số 2 (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông - Tây kênh trục (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Tây kênh ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ (Bắc kênh Trương Văn Sanh đến Nam lộ Bắc Đông).
+TuyếnBắckênhTràmMù(từkênhranhThạnhMỹđếnkênhranh Lâmnghiệp).
+Tuyến Nam lộ Bắc Đông (từ kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh ranh Lâmnghiệp).
+TuyếnĐôngkênhTrục(từNamkênhTràmMùđếnBắckênhTrương VănSanh).
+TuyếnBắckênhTrươngVănSanh(từĐôngkênhTrụcđếnTâykênh ranhThạnh Mỹ).
Vịtrí 2:
- Xã Thạnh Tân: các vị trí còn lại của xã.
- Xã Thạnh Hòa:
+ Ấp Hoà Xuân (khu vực nông trường 30/4); ấp Hoà Thuận: từ Đông Tây kênh 3 - Tây kênh 4 - Bắc kênh Tràm Mù (từ kênh 500 đến kênh 2 đến Tây kênh 4).
- Xã Thạnh Mỹ: tuyến Nam lộ Bắc Đông từmốc lộ giới vào kênh 500 đoạntừranhxãThạnhTânđếnkênh82.
-XãTânHòaĐông:Namkênh500tuyếnLángCát,NamkênhTràmMù, BắckênhTrươngVănSanh,ĐôngkênhChínHấn,Đôngkênh84,Tâykênh82, Nam,Bắckênh4m.
- Xã Tân Lập 2:
+KênhXángĐồnvề2phíaĐôngvàTây250m(từkênhBađếnkênh Nguyễn Văn Tiếp), Nam kênh Kháng Chiến về hướng Nam 250m (từ kênh NăngđếnkênhXángĐồn),đườngxã.
+Cácvịtrícònlạicủa3ôđêbaoÔ1,Ô2,Ô3ấpTânVinh(từkênh7B đến kênh6 Ầu).
+ Các vị trí còn lại của xã.
Vịtrí 3:
-XãThạnhHòa:cácvịtrícònlại
-XãThạnhMỹ:các vịtrícònlại.
- Xã Tân Hòa Đông: các tuyến kênh còn lại như: Nam, Bắc kênh Ông Địa,Đông, Tâykênh8m.
2. Đốivới đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vị trí | Khuvực1 | Khuvực2 | Khu vực3 |
1 | 189.000 | 30.000 | 15.000 |
2 | 100.000 | 25.000 | 12.000 |
3 | 70.000 | 20.000 | 8.000 |
4 | 50.000 |
|
|
5 | 40.000 |
|
|
a)Khuvực1:thịtrấnMỹPhước,vàcácxãPhúMỹ,TânHòaThành,Tân Lập 1, TânLập2,PhướcLập, HưngThạnh,MỹPhước,TânHòaTây
Vịtrí 1:
- Xã Phú Mỹ:
+MặttiềnĐườngtỉnh866:từranhxãTânHòaThànhđếnranhxãMỹ Phú(tỉnh Long An).
+Mặt tiền Đườngtỉnh 865: từ Đường tỉnh 866 đếncầuVàmChợ
-XãTânHòaThành:mặttiềnĐườngtỉnh866(từranhxãPhúMỹđến ranh xã TânHộiĐông).
Vịtrí 2:
- Thị trấn Mỹ Phước: ven Đường tỉnh 865, 867, 874.
- Xã Phú Mỹ: ven đê 19/5 (từ ranh xã Tân Hòa Thành (Rạch Gốc) đến cầu Quán). Mặt tiền đê Láng Cát (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Xóm Ngang).
- Xã Tân Hòa Thành: ven đường huyện Đường đất nối dài (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ).
- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Ba về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu) đường huyện kênh Ba.
Vịtrí 3:
-ThịtrấnMỹ Phước:đườnghuyệnThanhniên.
- Xã Phú Mỹ:
+TừcầuVàmChợđến ranh xãHưng Thạnh.
+ẤpPhú Hữu (phía ĐôngvàTâyĐường tỉnh866).Mộtphần ấp Phú Xuân(phíaĐôngvàTâyĐường tỉnh 866) từ ranhxãMỹPhúđếnrạchLángcò.
Vịtrí 4:
-ThịtrấnMỹPhước:đườngđankênhCàDăm,ĐôngkênhLộMới,lộ kênh5.
-XãTânHoàThành:thửatiếpgiápvớithửamặttiềnĐườngtỉnh866(từ ranh xã PhúMỹđếnxã Tân HộiĐông).
- Xã Tân Lập 1: gồm ấp1,3, 4,5.
-XãPhướcLập:ấpLongHòaB,ấpkênh2A,ấpkênh2B(venĐường tỉnh867) vàấpMỹLợi(venĐườngtỉnh867).
Vịtrí 5:
-ThịtrấnMỹ Phước:các vịtrícònlại củathịtrấn.
-XãMỹPhước:mặttiền Đường tỉnh865, 867.
-Xã TânHòaTây:mặttiềnĐườngtỉnh865.
-XãHưngThạnh:mặttiền Đường tỉnh 865.
- Xã Tân HòaThành:các vịtrí còn lại của xã.
- Xã Tân Lập 1: gồm ấp2.
- Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng về hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiếnđếnđê514),Đườnghuyện kênhNăng.
b)Khuvực2:gồmcácxãMỹPhước,TânHòaTây,ThạnhMỹ,PhúMỹ, Phước Lập, TânLập2, Hưng Thạnh, ThạnhTân,Thạnh MỹvàTânHòaĐông
Vịtrí 1:
- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đếnranhxãPhúCường).
-XãThạnhMỹ:tuyếncặpĐườngtỉnh867(phíaTâykênhLộMới)từmốc lộgiớivàokênh500đoạntừ kênhTrương VănSanhđến ranh chợBắcĐông).
Vịtrí 2:
-Xã PhúMỹ:cácvịtrí còn lạicủaxã.
-XãPhướcLập: ấpMỹThành, MỹBình,kênh2B,ấp2 và ấpMỹLợi.
-XãTânLập2:NamkênhNguyễnVănTiếpvềphíaNam250m(từkênh XángĐồnđến kênh6Ầu).
Vịtrí 3:
-XãHưngThạnh:bờNamkênhNguyễnVănTiếp(từkênhCốngTượng đến kênh Xáng Đồn).
-XãMỹPhước:đường đanBắc - Nam, đường đan kênh 500 (từĐường tỉnh 867đếncống BàRảnh).
-XãTânHòaTây:Bắckênh8mđếnkênhTrươngVănSanh(từTâykênh Tây đến ranh xã PhúCường).
- XãThạnh Tân:
+TuyếnNamlộTràmMù(từkênhTrungtâmđếnkênhranhLâmnghiệp).
+TuyếnTâykênhTây(từNamkênhTràmMùđếnBắckênhTrương VănSanh).
-XãTânHòaĐông:từBắcĐôngđếnBắckênh500,từkênh82đếnLángCát.
-XãTânLập 2:
+Bắc kênh Ba về hướng Bắc 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đồn), đườngxã.
+Ba(03)ôbaoÔ1,Ô2,Ô3ấpTânVinh(từkênhBavề hướngBắc250m, từ kênh 7Bđếnkênh6Ầu).
+ÔđêbaoTânPhong(từtuyến 7đếnkênh6Ầu)
c)Khuvực3:gồmcácxãHưngThạnh,MỹPhước,TânHòaTây,Phước Lập,ThạnhHòa,ThạnhTân, Thạnh Mỹ,TânHòaĐông và Tân Lập 2.
Vịtrí 1:
-XãThạnhMỹ:tuyếnkênh500songsonglộmớivàtuyếnĐôngkênhranh ThạnhTân.
- XãHưng Thạnh:
+Từkênh500đếnkênhTrươngVănSanh(từTâyCốngBọngđếnranhxã MỹPhước).
+TừkênhCốngBọngđếngiápranhxãMỹPhước(từkênh250đếnkênh500).
- XãMỹ Phước:cácvị trí còn lạicủaxã.
- Xã Tân Hoà Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênhTâyđếncốngBàRảnh).
-XãPhướcLập: gồm ấpMỹTrườngvàấpMỹ Đức.
-XãThạnhHòa:ấpHòaThuậntừĐôngkênh4-TâykênhLâmnghiệp- Bắc kênhTràmMù(từĐông kênh 4đếnTâykênhLâmnghiệp).
Vịtrí 2:
-XãThạnhHòa:ấpHòaThuận(từĐôngkênh4đếnTâykênhLâmnghiệp).
- XãThạnhTân:
+Đông kênhTây- BắcTràmMù;ĐôngkênhTrungtâm(lộTràm Mùđến kênhTrươngVănSanh);BắckênhTrươngVănSanh(kênh ranh xã ThạnhMỹ đếnkênhTrungtâm);TâykênhTây (kênhTràm Mùđến Bắc Đông)
+ Các vịtrí còn lại của xã.
- XãThạnh Mỹ:
+TuyếnBắckênhTrươngVănSanh,đoạntừranhxãThạnhTânđếnkênh82.
+TuyếnNamBắcTràmMù(từkênhTràmMùvào500m)đoạntừranh ThạnhTânđến kênh 82.
+TuyếnĐôngkênhlộmới(từkênhvào500m)đoạntừkênhTrươngVăn SanhđếnBắcĐông.
+ TuyếnNamlộBắc Đôngđoạntừ ranh xã ThạnhTânđếnkênh82.
- Xã Tân HòaĐông:
+Gồmcácôbaokhóm:Ô3,Ô4,Ô5, Ô6.
+ẤpTânThành:BắckênhTrương VănSanhđếnNamkênh4m.
+TừTâykênh82đếnTâykênh9Hấn (kênh 500 - kênh ÔngĐịa).
- Xã Tân Lập 2:
+KênhXángĐồnvề02phíaĐôngvàTây250m(từkênhBađếnkênh Nguyễn VănTiếp),đườngxã.
+NamkênhKhángChiếnvềhướngNam250m(từkênhNăngđếnkênh XángĐồn)đườngxã.
+Cácvịtrícònlạicủa3ôđêbaoÔ1,Ô2,Ô3ấpTânVinh(từkênh7B đến kênh6 Ầu).
Vịtrí 3:
-XãThạnhMỹ:tấtcả cácvịtrícònlạingoàikhuôbao.
-XãTânHòaĐông:cáctuyếnkênhcònlạinhư:bờNamkênhTràmMù, từ Đôngkênh9Hấnđếnkênh8m.
- Xã Tân Lập 2: các vịtrícònlạicủa xã.
3. Đấtnuôitrồngthủy sản:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mứcgiá | Ghichú |
Vị trí1 | 25.000 |
|
Vị trí2 | 10.000 |
|
Vị trí3 | 6.000 |
|
-Vị trí1:xãPhúMỹ.
-Vị trí 2: thị trấn MỹPhước
- Vị trí 3: gồm các xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Hưng Thạnh, Tân Hòa Thành,Tânlập1,TânLập2,PhướcLập,ThạnhHòa,ThạnhTân,ThạnhMỹvà TânHòaĐông.
4. Đất rừng:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Mứcgiá | Ghichú |
Vị trí1 | 25.000 |
|
Vị trí2 | 15.000 |
|
Vị trí3 | 10.000 |
|
Vị trí4 | 6.000 |
|
-Vị trí 1: gồm xãTânHòaThành.
-Vị trí 2: gồmxãPhúMỹ,xã Thạnh Hòa (ấpHòaĐông)
-Vịtrí3:gồmthịtrấnMỹPhước,cácxãTânHòaTây,MỹPhước,Hưng Thạnh,PhướcLập,TânLập1,TânLập2,xãThạnhHòa(ấpHòaThuận:Khu vực nông trường30/4).
-Vịtrí4:gồmxã ThạnhTân,ThạnhMỹ, Tân Hòa ĐôngvàThạnhHòa(các vịtrícònlạicủaxã).
Đơnvịtính:đồng/m2
TT | Khu vựctừng xã | Mứcgiá |
1 | XãTânHòaTây -Venđườngxã -Khudâncư TânHòaTây -Đấtở các khuvực cònlại |
150.000 250.000 90.000 |
2 | XãHưngThạnh -Cụmdâncư HưngThạnh - Nam kênhNguyễn VănTiếp -Đấtở các khuvực cònlại |
350.000 150.000 90.000 |
3 | XãTânHòaThành Đấtởcòn lại |
150.000 |
4 | XãThạnh Hòa -Khuhànhchínhdâncư -ẤpHòaXuân-HòaThuận:Đôngkênh1(ấpHòaĐông- ấpHòaXuân)-ĐôngTâykênh2(ấpHoàXuân)-ĐôngTây kênh3-ĐôngTâykênh4-TâykênhLâmnghiệp(ấpHòa Thuận), tuyến Bắc Đông - Bắc TràmMù kênh 1 đến kênh Lâmnghiệp(ấpHòaXuân-HòaThuận),NamTràmMùtừ Đôngkênh1 đếnTâykênh2(ấp HòaĐông) |
270.000 120.000 |
-Đấtở cònlại + ẤpHòaĐông:Tâykênh2 + ẤpHòaXuân-HòaThuận (khuvực nông trường30/4) | 70.000 | |
5 | XãMỹ Phước -ĐườngđanMỹThành:đoạntừĐườngtỉnh867đếnBàRảnh -ĐườngĐôngkênh 10từĐườngtỉnh865đếnTrạigiam Mỹ Phước -Đấtở cònlại |
90.000 100.000 80.000 |
6 | XãTânHòaĐông - Tuyến kênh Bắc Đông; kênh Láng Cát; kênh 500; Đông kênh Chín Hấn; Bắc kênh Trương Văn Sanh; Nam kênh TràmMù. |
70.000 |
-Đất ởcòn lại: | 50.000 | |
7 | XãPhúMỹ -VensôngCũ -VenkênhNguyễnVănTiếp -Nhữngvị trí còn lạitrênđịa bàn xã |
150.000 150.000 100.000 |
8 | Xã Phước Lập -Bắc lộKênh3: từ kênh Nguyễn TấnThànhđến kênh6Ầu. -NamBắckênh2:từkênhNguyễnTấnThànhđếnkênh6Ầu. -KênhCàDăm:từkênh2 đếnthịtrấnMỹ Phước. -ĐôngkênhNguyễnTấnThành:từkênh1(LongĐịnh)đến thịtrấnMỹPhước. |
100.000 100.000 100.000 100.000 |
-ĐôngkênhTámThước:từkênhCàDămđếnkênhranhxã ĐiềmHy. | 100.000 | |
- Nam kênhNguyễn VănTiếp -Phầncònlại trên địa bàn xã | 150.000 80.000 | |
9 | XãTânLập 1 -Đấtnằm cặptuyếnlộcủaxã: +TuyếnlộBắckênh2(từ tuyến7đếnkênh6Ầu) +TuyếnlộNamkênh2(từ tuyến7 đếnkênh6 Ầu) +TuyếnlộNamkênh1(từ cầukênhNăng đếnkênh8m) +TuyếnlộBắckênh1 (từ tuyến7đếnkênh6Ầu) +TuyếnlộBắckênhDâyThép +TuyếnlộTâykênhNăng (từkênh1 đếnkênhDâyThép) +Tuyến lộ Nam kênh Thầy Lực (từ đê kênh Năng đến đườngcaotốc) +Tuyến ĐôngkênhSáuẦu(từđê 514đếnkênh1) +TuyếnDAB(từ Đườngtỉnh866B đếnkênhTuần10) +Cáctuyếnđườngliênấp +Cáctuyếncòn lại |
320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 100.000 100.000 |
10 | Xã Thạnh Mỹ - Cụm dân cư Bắc Đông - Tuyến dân cư Bắc Đông - Tuyến kênh 500 song song lộ mới từ kênh Trương Văn Sanh đến ranh tuyến dân cư. |
600.000 250.000 200.000 |
- Tuyến Bắc kênh Trương Văn Sanh: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82. - Tuyến Bắc, Nam kênh Tràm Mù: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82 - Tuyến Đông kênh lộ mới: từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông. | 200.000 200.000 200.000 | |
- Tuyến Nam lộ Bắc Đông: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82. - Đất ở còn lại | 200.000 70.000 | |
11 | XãThạnh Tân: -CụmdâncưThạnhTân - Đấtởcònlại |
300.000 70.000 |
12 | XãTânLập 2 -Cụmdâncư Tân Lập 2 -VenđườngđanBắckênh3:từKênhNăngđếnKênhXáng Đồn(đườngxã) |
350.000 250.000 |
-VenđêNguyễnVănTiếp:từkênhXángĐồnđếnkênh6 Ầu(đường xã): - Nam kênhNguyễn VănTiếp -Đấtở cònlại: | 100.000 150.000 80.000 |
Đơnvịtính: đồng/m2
STT | Khu vực | Mứcgiá |
| ThịtrấnMỹPhước |
|
1 | KhuphốchợTânPhước | 3.000.000 |
2 | Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (bao gồm: Khu dân cư + tuyếnkênhLấp) | 700.000 |
3 | Cụm dân cư thị trấn Mỹ Phước (bao gồm: Cụm dân cư + tuyếndâncư) | 500.000 |
4 | ĐườngQuán Huyền | 400.000 |
5 | Đấtởcònlại;riêngđấtởvenkênhNguyễnTấnThành,ven kênh Nguyễn Văn Tiếp, đất ở phía Tây kênh Lộ Mới (trừ thửa tiếp giápĐườngtỉnh867)cógiá150.000đồng/m2. | 100.000 |
IV. ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơnvịtính:đồng/m2
Đường | Khu vực | Từ | Đến | Mứcgiá |
Đường tỉnh 865 | Xã Tân Hòa Tây | Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy) | Ranh xã Mỹ Phước | 500.000 |
Xã Mỹ Phước | Ranh xã Tân Hòa Tây Ranh thị trấn Cầu kênh 13 Cầu Kênh Rạch Đào | Ranh thị trấn Cầu kênh 13 Cầu kênh Rạch Đào Ranh xã Hưng Thạnh | 800.000 800.000 600.000 450.000 | |
Xã Hưng Thạnh | Ranh xã Mỹ Phước | Ranh xã Phú Mỹ | 450.000 | |
Xã Phú Mỹ | Ranh xã Hưng Thạnh Cầu Vàm Chợ | Cầu Vàm Chợ Cầu Phú Mỹ | 500.000 700.000 | |
Thị trấn | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Cầu Kênh 10 Ranh xã Mỹ Phước | 1.500.000 1.500.000 | |
Đường tỉnh 866 | Xã Tân Hòa Thành | Ranh xã Tân Hội Đông (Châu Thành) | Ranh xã Phú Mỹ | 800.000 |
Xã Phú Mỹ | Ranh xã Tân Hòa Thành Cầu Phú Mỹ | Cầu Phú Mỹ Cầu Đúc Chợ (từ 2 dãy phố chợ) | 800.000 1.000.000 | |
Cầu Đúc Chợ | Ranh tỉnh Long An | 800.000 | ||
Đường tỉnh 866B | Xã Tân Lập 1 | Ranh xã Tân Lý Đông Lò Gạch Tynem | Lò Gạch Tynem Kênh Năng | 800.000 800.000 |
Đường tỉnh 867 | Xã Phước Lập | Ranh xã Long Định (Châu Thành) | Ranh thị trấn Mỹ Phước | 800.000 |
Thị trấn | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Ranh xã Phước Lập Ranh xã Mỹ Phước | 1.500.000 1.500.000 | |
Xã Mỹ Phước | Ranh thị trấn Mỹ Phước Kênh 500 Kênh Bao Ngạn | Kênh 500 Kênh Bao Ngạn Kênh Trương Văn Sanh | 800.000 700.000 550.000 | |
XãThạnh Mỹ | KênhTrươngVănSanh | RanhchợBắcĐông | 500.000 | |
Đường tỉnh 874 | Thị trấn | Giáp Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ) | Ranh xã Phước Lập | 1.200.000 |
Xã Phước Lập | Ranh thị trấn | Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy) | 400.000 | |
Đường huyện | Xã Tân Hòa Tây | Đường kênh 1, kênh Trung tâm, kênh Cái Đôi, kênh Cặp Rằn Núi và cầu kênh Tây. | 220.000 | |
Xã Hưng Thạnh | KênhChín Hấn, Trương Văn Sanh và đê 19/5 | 150.000 | ||
Xã Tân HòaThành | TừĐường tỉnh 866đếnkênhQuảng Thọ | 400.000 | ||
XãThạnh Hòa | Nam kênh Tràm Mù | 150.000 | ||
Xã Phú Mỹ | Đê 19/5, đườngLángCát | 200.000 | ||
Xã Phước Lập | Đườnglộ kênh 3 | 200.000 | ||
XãTân Lập1 | Cầukênh đầu tuyến 7, Đông Tây kênh Năng, từđê514đến lộDâyThép | 400.000 | ||
XãThạnh Mỹ | NamTràmMù:từranhxãThạnhTânđến kênh 82 | 200.000 | ||
XãThạnh Tân | NamTràmMù:từkênhranhxãThạnhMỹ đếnkênhLâmNghiệp | 270.000 | ||
Tuyến lộ kênh Tây: từ kênh Trương Văn Sanhđến Bắc Đông | 220.000 | |||
NamlộBắcĐông:từkênhranhxãThạnh MỹđếnkênhLâmnghiệp | 180.000 | |||
XãTânLập 2 | Lộkênh3, lộkênh Năng | 250.000 | ||
Thịtrấn MỹPhước | Lộ Thanh Niên,đường đan kênh Cà Dăm, Đônglộ mới, lộ kênh 5. | 400.000 | ||
V. ĐẤT Ở TẠI KHU THƯƠNG MẠI, CHỢ NÔNG THÔN
Đơnvị tính:đồng/m2
STT | Khu vực | Mứcgiá | Ghichú |
1 2 3 | Khu vựcchợ Phú Mỹ: Dãyphốphía Đông venĐườngtỉnh866 Dãyphốphía Tây Hẻm chợ PhúMỹ:liềnkề dãyphố phía Tây |
2.500.000 2.000.000 1.000.000 |
|
G. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
1. Đấttrồngcây hàng năm:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Khu vực1 | Khuvực2 |
Vịtrí1 | 155.000 | 124.000 |
Vịtrí2 | 124.000 | 100.000 |
Vịtrí3 | 100.000 | 80.000 |
Vịtrí4 | 80.000 | 64.000 |
Vịtrí5 | 64.000 | 52.000 |
2. Đấttrồngcâylâu năm:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Khu vực1 | Khuvực2 |
Vịtrí1 | 181.000 | 145.000 |
Vịtrí2 | 145.000 | 116.000 |
Vịtrí3 | 116.000 | 93.000 |
Vịtrí4 | 93.000 | 75.000 |
Vịtrí5 | 76.000 | 60.000 |
a) Khu vực 1: các khu vựccònlại(ngoàikhuvực2).
b)Khu vực 2: phía BắckênhLộDâyThép và phía Tây kênhQuảngThọ. Mỗi khuvực đượcchiathành5vịtrí:
-Vịtrí1:mặttiềnquốclộ,đườngtỉnh,khutrungtâmthịtrấn,khuthương mại-dịchvụ, khudulịch, khucôngnghiệp, gầnchợ.
-Vịtrí2:cácthửaliềnkềvịtrí1(khôngphảimặttiền),mặttiềnđường huyện,đườngliênxã(khôngphảiđườnghuyện),mặttiềnđườngnềnrộngtừ3m trở lên, đường đanrộngtừ 2m trở lên,trungtâmxã.
-Vịtrí 3: các thửaliềnkề vị trí2(khôngphảimặttiền)
-Vịtrí 4: các thửaliềnkề vị trí3(khôngphảimặttiền)
-Vị trí 5: các khu vực còn lại.
1.Xã TânHương:
Đơn vịtính: đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 1.300.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 330.000 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1A:mặttiềnĐườnghuyện18,Đườnghuyện30đoạntiếpgiáp vớiQuốclộ1A (từmốc lộgiớiQuốc lộ1Atrởvào100m)
- Khu vực 1B: mặt tiền đường Đường huyện 18, Đường huyện 30 (phần cònlại)
-Khuvực2A:mặttiềnđườngLêHồngChâu(đoạntừQuốclộ1Ađếnngã batrụsởấpTânThạnh),đườngnhựaTânHòa1(đoạntừQuốclộ1Ađếncống kênhtiểukhuchiến), đường Lộ làng 1, đườngLộlàng2.
-Khuvực2B:mặttiềnđườngnhựaTânHòa1(phầncònlại),đườngLê HồngChâu(phầncònlại),đườngTânHòa2,đườngLòLu,đườngthánhthất Cao đài-Rọc.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên .
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
2. XãTânLýTây:
Đơn vịtính: đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khu vực 1 Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 1.300.000 900.000 |
Khu vực 2A Khu vực2B | 350.000 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực1:Đườnghuyện30(từmốc lộgiớiQuốc lộ1Atrở vào 100m)
- Khu vực1A:Đường huyện30(phầncòn lại)
-Khuvực1B:mặttiềnđườnglộcũ,mặttiềnchợTânLýTây(trừmặttiền Quốc lộ1A), đườngvônhàthờ Ba Giồng.
-Khuvực2A:mặttiềnđườngLêHồngChâu(đoạntừQuốclộ1Ađếnngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết Trường Trung học cơsởĐoànGiỏi).
-Khuvực2B:mặttiềnđườngLêHồngChâu(phầncònlại),đườngTrần VănNgà(phầncònlại),đườngNgôVănHai,đường12liệtsĩ,đườngHuỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường TrầnVănLắc.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
3. Xã TânLýĐông:
Đơn vị tính:đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 600.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực1A:mặttiềnkhuvực chợ TânLý Đông.
-Khuvực1B:mặttiềnđườngliênấpnhàthờ(đoạntừĐườngtỉnh866B đếnđiểmTrườngấpTânLược2),đườngđanKholúa(đoạntừgiápĐườngtỉnh 866đếnđầu bến).
-Khuvực2:đườngđanTânPhú1,đườngKholúa(phầncònlại),đường 10tê, đườngđanấp Tân Thạnh, đường đanấp Tân Phú 2.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
4.Xã TânHội Đông:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.300.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền Đường huyện 18, mặt tiền khu vực chợ Tân Hội Đông(trừ phầnmặttiềnĐườngtỉnh866).
-Khuvực2:mặttiền đường đan TânHòa-TânThuận (đoạn từĐường tỉnh866đếngiápranhxãTânHương),đườngđanTânHòa-TânThới(đoạntừ cầukênhrạchÔngĐạođếngiáptỉnhLongAn),đườngđanTừĐức-cầuChiến sĩ,đườngđancầuSắt-BảyCự,đườngNghĩatrang(đoạntừĐườngtỉnh866 đếngiápĐườngcaotốcthànhphố HồChíMinh-TrungLương).
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
5.XãThân CửuNghĩa:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.800.000 |
Khu vực 2A | 450.000 |
Khu vực 2B | 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1:mặttiềnĐườnghuyệnThânCửuNghĩa(đoạntừgiápthịtrấn Tân Hiệp đến hết khu tái định cư), đường nhựa vô khu tái định cư. Mặt tiền ĐườnghuyệnThânCửuNghĩa(phầncònlại),khuvựcchợThânCửuNghĩa, đườngvàotrường bắn.
-Khu vực2A:mặttiềnđường đantrạmbơm-cầuThắng,đườngnhựalộÔng Hộ,đườngđìnhNgãiHữu(đoạntừgiápĐườngtỉnh878đếnđìnhNgãiHữu).
-Khuvực2B:mặttiềnđườngđìnhCửuViễn,đườngnhựaranhxãLong An-ThânCửuNghĩa,đườngđanCâyMai,đườngtrạmbơm-ytế,đườngNăm Cạnh,đườngnhựakênhMườiThước,đườngnhựaCâyTrâm,đườngBếnLội, đườngnhựaCâyLim,đườngnhựaMảĐáĐôi,đườngđìnhNgãiHữu(phầncòn lại),đườngCầuTrèo, đường CâyNgã,đườngXómBún, đườngKênh Đứng.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
6. Xã LongAn:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 2.300.000 500.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực1A:mặttiềnkhuvực chợLongAn (c), đườngkhuchuvi.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường ranh xã Tam Hiệp - Long An, đường Bờ Mới,đườngBờBưng(đoạntừQuốclộ1AđếnhộPhanVănMười),đườngtrại xuồng(đoạntừQuốclộ1AđếnhộNguyễnVănGiàu),đườngnhựakênhMười Thước,đườngchợLongThạnh(đoạntừquốclộ1AđếnhộNguyễnThịTới), đườngLongMỹ-LongHưng,đườngLongThới-LongTường(đoạntừQuốc lộ1A đếncổngchùaLongHuê),đườngbờcộtrên,đườngbờcộdưới,đường số 1đườngcầuchùa(đoạntừQuốclộ1AđếnranhấpLongThới),đườngcầuMới (đoạntừQuốclộ1A đếnngãba hộbàHoa),đườngđìnhAnVĩnh(đoạntừQuốc lộ1AđếnhếtđấtNguyễn VănThế), đường số2,3, 4, 5,6,7,ấpLongMỹ.
-Khuvực2:mặttiềnphầncònlạicácđườngthuộckhuvực1B;mặttiền đườngvôchùaHuệViễn,đườngđanấpLongTường,đườngTưTửng(ấpLong Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường cặp khu Đồng Sen, đường Bảy Lửa, đường cầuTréo, đườngđan Cây Me,đường cầuĐồng.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
7.XãTamHiệp:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 600.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1:ĐườngvàotrungtâmchữabệnhgiáodụcTỉnh(đầuĐường tỉnh878đếncổngvănhoáấp7),đườnglộvòng(hếttuyến),đườnglộxoàiấp6 (hếttuyến),đườnglộlàngấp5(hếttuyến),đườngbờđậpấp2(từnhà6Trấu đếncầu6Lo).Đườngđấpấp4(hếttuyến),đườngôngBổn(hếttuyến),đường cầuđá ấp5 (từnhà3Sa đếnQuốc lộ1A).
-Khuvực2:đườngbờCộấp1(hếttuyến),đườngbờĐôngcủakênhQuản Thọ2(từcầuNhơnHuềđếnnhàôngLêVănTrái),đườngvàobờChợBưng(từ nhàNguyễnVănThủyđếncốngQuảnThọ2),đườngkênhKhángChiến(hết tuyến),đườngkênhNgang(hếttuyến),đườngkênhPhủChung(Bắc,Namhết tuyến),đườngnhàKhoấp4(đầuĐườngtỉnh878đếnnhàNguyễnVănSang), đường ấp7 (cổng vănhoáấp 7đếnkênhlộDâyThép).
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
8. Xã PhướcThạnh:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.700.000 1.400.000 |
Khu vực 2 | 800.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1A:mặttiềnđườnglộTẻ(đoạntừQuốclộ1AđếncuaquẹoBa KẹovàĐườngtỉnh870đếnngã5),đường30/4(đoạntừQuốclộ1Ađếnkênh Ba Pho), đường tập đoàn 10, đường đan Bờ Cái (ấp Phước Thuận),đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng), đườngtậpđoàn1,lộBờlàng(đoạntừĐườngtỉnh870đếncầuBàNgởi),đường lộđất,đườngvàoỦybannhândânxã,đườngđanHaiTỉnh(đoạntừgiápQuốc lộ 1A đến hết đất ông Hai Tỉnh), đường 30/4 (hết tuyến), đường đan Ba Xe (đoạn giáp Quốc lộ1A đếngiápkênhHaiĐồng).
- Khu vực1B:mặttiềnđường lộ Tẻ (phầncònlại).
-Khuvực2:mặttiềnđườngđanHaiTỉnh(phầncònlại);mặttiềnlộBờ làng(đoạn từ giáp Quốc lộ1AđếncầuBàNgởi),đườnglộ Bờ Dừa.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên. Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
9. XãThạnhPhú:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.700.000 1.400.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 600.000 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1A:mặttiềnđườngcổng2ĐồngTâm,đườngliên6xã(đoạntừ Đường tỉnh 870đến cua quẹo nhà thờ),mặttiềnkhuvực chợXoài Hột.
- Khu vực1B:mặttiềnđườngliên6xã(phầncòn lại), lộĐất.
-Khuvực2A:mặttiềnđườngđanấpMiễuHội-XómVông-Giápnước- Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết(ấpCâyXanh).
- Khu vực2B:mặttiềnđườngvành đai,đườngcầuQuan, đường HaiThẹo.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
10. XãBìnhĐức:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khuvực1A Khuvực1B | 2.400.000 1.700.000 |
Khuvực2A Khuvực2B | 600.000 500.000 |
Khuvực3A | 300.000 |
Khuvực3B | 230.000 |
-Khuvực1A:mặttiềnđườngvôbếnđòThớiSơn,đườngvôỦybannhân dânxã, đườngvôchợ Bình Đức,mặttiềnkhuvựcchợ Bình Đức.
-Khuvực1B:mặttiềnđườngcổng1,cổng2,mặttiềnđườngcôngcộng khudâncưkhoanh baocủaxã,đườngvàoCôngtyTNHHMinhHuy.
-Khu vực2A:mặttiềnđườngvànhđaiBình Đức (đoạn từ giápĐường tỉnh 864đếngiápđườngLộNgang),đườngnhựaấpLộNgang,đườngđanấpĐồng (đoạntừĐườngtỉnh870đếnnhàNguyễn Hữu Phước), đường đan ấp Chợ - ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Trần Thị Hải), đường hẻm 2 ấp Bình Tạo (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Nguyễn Văn Thống), đường kênh Mới (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn Văn Tư), đường cặp cống số 5 (đường đan ấp Chợ).
- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường ngang xưởng 202.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
11. XãThớiSơn:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực 1 Khuvực1A Khuvực1B | 800.000 600.000 500.000 |
Khuvực2 | 400.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 300.000 250.000 |
-Khuvực1:mặttiềnđườngtừbếnđòxãđếncổngấpvănhóaThớiHòa, đườngliênấpThớiHòa-ThớiThuận-ThớiThạnh,lộchínhđếntrụđiệnông NămChánh ấpThớiThạnh.
-Khuvực1A:mặttiềnđườngấpThớiBình(đoạntừcầuĐúcđếnnhàSơn Cám),đoạntừcổngấpvănhoáThớiHoàđếnngãtưông3VịtấpThớiHoà, đoạntừlộgiữaấpThớiThạnhrabếnđòHaiTánh,đườngtừbếnđòHaiTánh cặpsôngTiền đếnbếnđò3 Nghĩaralộ giữa ấpThới Thạnh.
-Khuvực1B:đườngđanTámHà,đườngđanBờDừa,đườngđanHaiHạt ấpThớiHoà,đườngđanbếnđògiữa ấpThới Thạnh(HaiÁi).
- Khu vực 2: đường đan Bờ Cau (đoạn đường từ nhà Sơn Cám ấp Thới BìnhđếnbếnđòBaPhúấpThớiHoà),đườngđanChínhHỉấpThớiBìnhvà đường đanNămPhátấpThới Hoà, đườngtừSơn CámđếnbàHaiDẽo.
-Khuvực3A:đườngBờDừaấpThớiBìnhrabếnđòôngHaiNão,đường từngãtưôngHaiVịtđếnôngHaiNghiêm.
- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại
12.XãLong Hưng:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực 1 Khuvực1A Khuvực1B | 1.400.000 600.000 500.000 |
Khuvực2 | 400.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Quốc lộ1Ađến Ủybannhândânxã).
- Khu vực1A:đường Xóm Vựa, đườngấpNam.
-Khuvực1B:đườngThạnhHòa,đườngTâyNguyễnTấnThành,đường đanGòMe,ChùaÔngHiếu(đoạn đường liên6 xãđếncầuChùa).
-Khuvực2:đườngchùaÔngHiếu(phầncònlại),đườngĐôngNguyễn TấnThành(đoạntừ ỦybannhândânxãraĐồngTâm),đườngVànhĐai,đường MườiHoàng,đườngTámVọng,đườngMiễuẤp,đườngTámQuắn,đườngSáu Lắm, đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường học), đường kênhKhángChiến đếnMiễu Ấp.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
13. XãLongĐịnh:
Đơn vịtính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 3.700.000 1.500.000 |
Khuvực2A Khuvực2B Khuvực2C | 600.000 400.000 300.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1A:mặttiềnđườngnhựachợLongĐịnh,mặttiềnkhuvựcchợ LongĐịnh(phíaĐôngBắc đườngvônhàSáuTỏ).
- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô Bệnh viện Tỉnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vôchợ LongĐịnh.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh KhángChiếnphíamặttiềnđấtnằmcặplộ).Mặttiềnđườnglộ8mét(đoạntừ Quốc lộ1A đếncầuấpKeo).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến phía có kênh công cộng nằm song song lộ), đường cặp kênh NguyễnTấnThành,mặttiềnlộkênhKhángChiến(phíamặttiềnđấtnằmcặp lộ)
-Khuvực2C:mặttiềnđườngấpTrung(phầncònlại),đườnglộ8m(đoạn từcầuấpKeođếncầukênhKhángChiến),mặttiềnlộkênhKhángChiến(phía cókênhcôngcộngnằmsong song lộ), đường đancốngBể,đườngGiồngDứa.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
14.XãNhịBình:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực1A Khuvực1B | 800.000 650.000 |
Khuvực2 | 280.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1A:mặttiềnđườngGòLũy(đoạntừgiápQuốclộ1Ađếnkênh BờLàngBaThắt).
-Khuvực1B:mặttiềnđườngGòLũy(đoạntừkênhBờLàngBaThắtđến khunghĩađịa),đườngBờCái,đườngBàBếp(đoạntừ giápQuốclộ1A đếncầu TưGà),đường BờĐồn(đoạntừ Quốc lộ 1A đếnkênh 6 mét).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạntừgiápchợGòLũyđếnsânvậnđộngxã),đườngBaThắt,đườngBàĐồn (đoạntừkênh6métđếntrụsởấpHòa),đườngấpHưng(đoạntừngãbatập đoàn9đếnkênhDâyThép),đườngGòLũy(phầncònlại),đườngkênhnghĩa trang (đoạn từ giápxãĐôngHòađến kênh 26/3),đường cặpkênh26/3.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
15. Xã DưỡngĐiềm:
Đơn vịtính:đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực1A | 1.600.000 |
Khuvực1B | 800.000 |
Khuvực2 | 350.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
-Khu vực 1A:mặttiềnđườngDưỡngĐiềm -BìnhTrưng,mặttiềnkhuvực chợ DưỡngĐiềm.
- Khu vực 1B: đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo, đường đan số 1, số 2, đường cầuChú Dền.
-Khuvực2:mặttiềnđườngấpTrung-Tây,đườngBờCảChín,đườnglộ25.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.
16. XãHữuĐạo:
Đơn vịtính: đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực1 | 600.000 |
Khuvực2A Khuvực2B | 400.000 300.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1:mặttiềnđườngDưỡngĐiềm-Hữu Đạo.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường bờ làng trên (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm- HữuĐạođếncầu8Ca),đườngbờlàngdưới (đoạn từgiáp đường Dưỡng Điềm- Hữu ĐạođếnkênhChùa).
- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường khu vực 2A, đường Hữu Thuận-HữuLợi, đườngBờ Cả Chín.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
17. XãBìnhTrưng:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực1A Khuvực1B | 1.600.000 640.000 |
Khuvực2 | 280.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực1A:mặttiềnđườngDưỡngĐiềm -BìnhTrưng.
-Khuvực1B:LộÔngQuan(đoạntừgiápĐườngtỉnh876đếncầuÔng Quan).
- Khu vực 2: mặt tiền đường kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đườnglộÔngQuan(phầncònlại),đườngđanHòaB-HữuĐạo,đườngBảy Tạo (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đếncầukênhnhàbácsĩThành).
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.
18. XãĐiềmHy:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực1A Khu vực1B | 800.000 600.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực3A Khu vực3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến).
- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến lộ kênh Ngang 1)
- Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường tỉnh 874 đến kênh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrởlênhoặcđườngđancómặtđườngrộngtừ1,5méttrởlên.
-Khuvực3B:cáckhuvựccònlại.
19. XãĐôngHòa:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 500.000 400.000 |
Khuvực2 | 300.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực1A:mặttiềnđườngliên6xã.
-Khuvực1B:mặttiềnđườngấpTâyB(đoạntừĐườngtỉnh876đếncầu kênhKhángChiến),đườngđanấpThới,đườngấpDầu(đoạntừĐườngtỉnh876 đếncầuBàLâm), đườngđancầuTrâu (đoạntừĐườngtỉnh876 đếnranhấpTrung -ấpĐôngB),đườngcặpkênhNguyễnTấnThành,đườngvôChùaTânPhước.
- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực1B, đường đan ấp ĐôngA-ấpNgươn.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
20. XãVĩnhKim:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 3.700.000 1.500.000 |
Khuvực2A Khuvực2B | 500.000 400.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 320.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim, đường chợ 92 cũ, khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ Đường tỉnh 876 đến đường xuống cầu Ô Thước.
- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống cầu Ô Thước đến cống Cây Da).
- Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh xã Long Hưng), mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3 mét.
-Khuvực2B:mặttiềnđườngliên6xã(phầncònlại),đườngđancặpsông RạchGầm,đườngđankênhMới,đườngVĩnhQuí-BànLong(đoạntừcầuÔ Thước đếnhếtđấtôngMộtĐáy), đường từ cầu kênhMớiđếncầuBànLong.
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
21. XãBànLong:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực 1 | 400.000 |
Khuvực2 | 300.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1:mặttiềnđườngliên6xã,đườngtừcầukênhMớiđếncầuBàn Long.
-Khuvực2:mặttiềnđườngliênấpLongThànhA-LongHòaA-Long HòaB,đườngrạch Vàm Miễu(đoạntừ cầu Vàm MiễuđếnnhàSáuHòa).
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.
22.XãSongThuận:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực 1 | 800.000 |
Khuvực2 | 400.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
-Khuvực1:mặttiềnđườnglộMe(đoạntừĐườngtỉnh876đếncầuVĩ), đườngđanNguyễnVănNhẫn(đoạntừĐườngtỉnh864đếnkênhtậpđoàn8), đường từ ChínThiện đếnđườngđanTốngVănLộc.
-Khuvực2:mặttiềnđườnglộMe(phầncònlại),đườngTâykênhNguyễn TấnThành,đườngđanNguyễnVănLộc,đườngđanNguyễnVănNhẫn(phần cònlại)
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.
23. XãKimSơn:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 1.600.000 |
Khuvực2A Khuvực2B | 400.000 350.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 280.000 230.000 |
-Khuvực1:mặttiềnĐườngtỉnh864cũ(CầuKimSơn),mặttiềnkhuvực chợRạchGầm.
- Khu vực2A:mặttiềnđườngđancặp sôngRạchGầm,đường26/3.
-Khuvực2B:mặttiềnđườnglộThầyMột(đoạntừĐườngtỉnh876đến ngãbanhàTưA),đườnglộMới(đoạntừĐườngtỉnh864đếncầuBaY), đường BờCỏSả(đoạntừĐườngtỉnh864đếnnhàBaLiêmvàtừĐườngtỉnh876đến hếtranhđấtSáuChương).
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vực cònlại.
24. XãPhú Phong:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 1.600.000 1.200.000 |
Khuvực2 | 800.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực1A:mặttiềnkhuvực chợPhúPhong.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạntừgiápĐườngtỉnh864đếncầuTámLai),đườngThạnh-Quới-Long (đoạntừgiápĐườngtỉnh864đếncầuPhúQuới),đườngphíaTâycặpsôngPhú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong),đườngphíaĐôngcặpsôngPhúPhong(đoạntừgiápĐườngtỉnh864 đếnnhà MộtKhoa).
- Khu vực 2: mặt tiền đường Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh-Quới-Long(đoạntừcầuPhúQuớiđếnnhàbàSáuCá),đườngphía TâycặpsôngPhúPhong(đoạntừđườngvàoTrườngTiểuhọcPhúPhongđến nhàTưCự),đườngphíaĐôngcặpsôngPhúPhong(đoạntừnhàMộtKhoađến cầuMườiDài).
-Khuvực3A:mặttiềncácđườngcònlạicủaxãcómặtđườngrộngtừ3 méttrở lênhoặc đườngđan có mặt đườngrộng từ1,5méttrở lên.
- Khu vực3B:cáckhu vựccònlại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN QUỐC LỘ 1A
Đơnvịtính: đồng/m2
TT | Từ | Đến | Giáđất |
1 | Giápranhtỉnh Long An | Giáp xãTânLýTây | 3.100.000 |
2 | XãTânLý Tây | Ngã baPhúMỹ | 3.600.000 |
3 | Ngã ba Phú Mỹ | Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (CốngBàLòng) | 4.100.000 |
4 | RanhthịtrấnTânHiệp (Cống BàLòng) | GiápcầuBếnChùa | 3.400.000 |
5 | CầuBếnChùa | Giáp ranh thành phố Mỹ Tho | 6.000.000 |
6 | Giáp ranh thành phố Mỹ Tho | Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng,xãLongAn(đốidiện đường nhựa tập đoàn 10 xã PhướcThạnh) | 4.000.000 |
7 | RanhấpLongMỹ,Long HưngxãLongAn(đốidiện đường nhựa TĐ 10xã PhướcThạnh) | ĐườngnhựaCầuđá(ranhxã LongAn-TamHiệp) | 3.000.000 |
8 | Đường nhựa Cầu đá (ranh xãLongAn-TamHiệp) | GiápCầuLongĐịnh | 2.800.000 |
9 | CầuLongĐịnh(địa phận xãLong Định) | NgãbaĐôngHòa(địaphận xãLongHòa) | 4.200.000 |
CầuLongĐịnh(địa phận xãĐôngHòa) | Giápbảngquảngcáovúsữa(ngãbaĐôngHòa) | 3.500.000 | |
10 | Từbảngquảngcáovúsữa (ngã ba ĐôngHòa) | GiápcầuSao | 1.700.000 |
11 | Từ CầuSao | Giáp đườngvàochùaĐịnh Quang | 1.800.000 |
12 | Giápđường vào chùa Định Quang | Giáp huyện CaiLậy | 1.600.000 |
IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN ĐƯỜNG TỈNH
Đơnvịtính:đồng/m2
ĐT | Từ | Đến | Giáđất |
864 | -GiápTP.Mỹ Tho -CầuXoàiHột -CầuKênh Xáng -CầuCống -Đườngđan4Phước -Cống26/3 -Nhà bia liệt sĩPhúPhong | -CầuXoàiHột -CầuKênhXáng -CầuCống -Đườngđan 4 Phước -Cống26/3 - Nhà bia liệtsĩPhú Phong - Giáp huyệnCai Lậy | 5.000.000 3.500.000 2.700.000 2.200.000 1.700.000 1.900.000 1.400.000 |
866 | - Ngã ba Phú Mỹ | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốclộ1A) | 3.600.000 |
-Từ 100mtrở vào | - Giáp ranh xã Tân Lý Tây và Tân Lý Đông (kênh 30/4) | 2.800.000 | |
-Ranh xã Tân Lý Tây - TânLý Đông (kênh 30/4) | -ĐườngđanMườiTê | 2.200.000 | |
-ĐườngđanMườiTê -Đườngvôkhutáiđịnhcư - Kho lúaxã Tân HộiĐông | -Đường vô khu táiđịnhcư -KholúaxãTânHộiĐông - Giáp huyện Tân Phước | 1.700.000 1.400.000 1.000.000 | |
866B | -Giáp Đườngtỉnh866 -GiápnhàLêVăn Phương | -NhàLêVănPhương - Giáp huyện Tân Phước | 1.700.000 1.000.000 |
867 | -GiápQuốc lộ 1A | -Trungtâm Bảo vệthực vật phíaNam | 2.900.000 |
- Giáp Trung tâm Bảo vệ thựcvậtphía Nam | -Đường huyện kênh Kháng Chiến | 2.300.000 | |
-ĐườnghuyệnkênhKháng Chiến | - Giáp huyện Tân Phước | 1.000.000 | |
876 | - NgãbaĐôngHòa | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốclộ1A) | 3.200.000 |
-Từ 100m -NgãbaBìnhTrưng - Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện -CầuVĩnhKim(cầuSắt) -Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) (địa phậnxã Kim Sơn) | - Giáp ngã ba BìnhTrưng -GiápBanChỉhuyquânsự huyện -GiápcầuVĩnhKim(cầuSắt) -GiápĐường tỉnh 864 - Giáp Đường tỉnh 864 (địa phậnxãKimSơn) | 2.600.000 3.100.000 3.700.000 2.900.000 2.300.000 | |
878 | -Từ Quốc lộ 1A (ngã tư ĐồngTâm) | -Trở vào 100m (từ mốc lộ giớiQuốclộ1A)vàoĐT878 | 2.500.000 |
-Từ 100mvàoĐT 878 -Đườnglộlàngấp5 -Đườnglộvòngấp1 -NgãbachùaThầyKhanh | -Đường lộlàngấp5 -Đường lộvòngấp1 - Ngã ba chùa ThầyKhanh -Cách100m(từmốclộgiới Quốc lộ1A) | 2.200.000 2.200.000 2.200.000 2.300.000 | |
- Từ 100m (cách mốc lộ giớiQuốclộ1A) | - Giáp Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú) | 2.500.000 | |
-Từ Quốc lộ 1A (ngã tư LươngPhú) | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốclộ1A) | 2.500.000 | |
-Trởvào100m(từmốclộ giớiQuốclộ 1A) | - Giáp huyệnChợ Gạo | 2.300.000 | |
870 | -TừĐườngtỉnh864 -CâyxăngThanh Tâm -Đường cổng2 | -CâyxăngThanhTâm -Đườngcổng 2 -Cách100m(từmốclộgiới Quốc lộ 1A) | 3.600.000 2.600.000 2.100.000 |
- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | - Giáp Quốc lộ 1A | 2.500.000 | |
870B | Giáp Đườngtỉnh864 | Giápthành phốMỹ Tho | 3.000.000 |
874 | -TừQuốclộ 1A | Trởvào 100m (từ mốc lộ giới Quốclộ1A) | 1.200.000 |
-Từ 100m(cáchmốclộ giớiQuốclộ 1A) | Giáp huyện CaiLậy | 1.000.000 |
V. GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯƠNG
Đơnvịtính:đồng/m2
STT | Vị trí | Mứcgiá |
1 2 3 4 5 6 | Vịtrí 1 Vịtrí 2 Vịtrí 3 Vịtrí 4 Vịtrí 5 Vịtrí 6 | 300.000 500.000 730.000 1.400.000 600.000 1.400.000 |
VịtrílôđấtcăncứtheobảnvẽdoCôngtyPháttriểnhạtầngcácKhu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.
Đốivới các lôđấtcó 02mặttiềnthìnhânhệ số1,2 lần.
Đơnvị tính:đồng/m2
Mứcgiá Đường phố | Vịtrí1 | Vịtrí2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Mặttiền(MT)Quốc lộ 1A | 4.000.000 | 3.600.000 |
|
|
MTđườnglộcũ | 3.600.000 | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
MTđườngnộiôchợ | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
|
MTđường nhựa nội thị | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
MTđườngcầuHộ Tài | 1.500.000 |
|
|
|
MTđườngvàosânbắn | 2.000.000 | 1.800.000 |
|
|
MTđườngvàokhugiabinh | 1.500.000 |
|
|
|
MTđườnghuyệnThânCửu Nghĩa | 2.000.000 |
|
|
|
Các khu vựccònlại | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 425.000 |
-Mặttiềnquốc lộ1A:
+Vịtrí1: từđội cảnhsátgiaothôngđến nhà ông Ba Quảng.
+Vịtrí2: phầncònlại.
- Mặt tiềnđường lộcũ:
+Vịtrí1: từcống cầuTânHiệp đếngiápnhàbàChínSang.
+Vịtrí2:từnhàbàChínSangđếnnhàôngSáuNghĩavàtừgiápQuốclộ 1Ađến giáp ngã ba lộ cũ.
+Vịtrí3: từnhàôngSáuNghĩa đếngiápxãTânLýTây.
-Mặttiềnđường nội ôchợ:
+Vịtrí1:từgiápQuốclộ1AđếnrạchTrấnĐịnhvàphíaĐôngtừrạch TrấnĐịnhđếngiápđườngnộithị.
+Vịtrí2:phíaTâytừrạchTrấnĐịnhđếngiápđườngnộithị,từmiệng cốngxã rạch TrấnĐịnhđếngiápnhàbàSáuChiếu.
-Mặttiềnđường nhựanội thị:
+Vịtrí1:từnhàôngHứuVănDậuđếnTrườngTrunghọccơsởTânHiệp.
+ Vị trí 2: từ Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ1A.
+Vịtrí3:mặttiềnđườngtừTrườngtrunghọccơsởđếnnhàôngSáuKênh.
-Mặttiềnđường vào sân bắn:
+Vịtrí1: từ giáp Quốc lộ1A đếnhết Trung tâm Văn hoá huyện.
+Vịtrí2: từgiápTrungtâmVănhoáhuyệnđếngiápxãThân CửuNghĩa.
-Cáckhu vựccòn lại:
Vị trí1:
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang.
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý Đông.
+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo.
+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Hoá đến nhà bà Tám Trinh. Vị trí 2:
+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã Tân Lý Đông
+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam.
+ Mặt tiền đường từ trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên Sanh Nam.
+ Mặt tiền đường hẻm từ trạm thủy nông đến nhà bà Lâm Thị Lan.
+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà ông Ba Hải.
+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến nhà ông Út Gà. Vị trí 3:
+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một
+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện Thân Cửu Nghĩa .
+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.
+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận. Vị trí 4: các khu vực còn lại.
H. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO
1. XãTrungHòa:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vị tríđất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàngnăm | 100.000 | 60.000 | 45.000 | 30.000 |
Câylâu năm | 115.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 |
-Vịtrí1:mặttiềnĐườngtỉnh879,Đườnghuyện29(đườngThạnhHòa), đấtgần trụsởỦy ban nhân dân xã phạmvi 200m.
-Vịtrí2:mặttiềnlộcáctuyếnđườngnhựaxãquảnlý.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
2. Xã TânBình Thạnh:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vị tríđất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàngnăm | 125.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 |
Câylâu năm | 140.000 | 85.000 | 65.000 | 50.000 |
-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 879B, Đường huyện 878B.
-Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa do xã quản lý.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
3. XãMỹTịnh An:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vịtrí2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 | Vịtrí5 |
Cây hàngnăm | 125.000 | 100.000 | 80.000 | 55.000 | 40.000 |
Câylâu năm | 140.000 | 115.000 | 95.000 | 70.000 | 55.000 |
-Vị trí 1: mặt tiền đường tỉnh 878B.
-Vị trí 2: mặt tiền đường tỉnh 879.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.
-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
4. XãHòaTịnh:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 125.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 |
Câylâu năm | 140.000 | 85.000 | 65.000 | 55.000 |
-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 878B.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
5. XãPhúKiết:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 50.000 |
Câylâu năm | 115.000 | 95.000 | 85.000 | 65.000 |
-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 879.
-Vịtrí2:mặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlývàđườngkênhNhỏ,
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
6. XãLương Hòa Lạc:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vịtrí2 | Vịtrí3 | Vịtrí4 | Vịtrí 5 |
Câyhàngnăm | 162.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
Câylâunăm | 189.000 | 115.000 | 95.000 | 75.000 | 65.000 |
-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50vàđườngHùngVươngnốidài.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 879 (riêng đoạn Đường tỉnh 879 từ ranh Mỹ Tho đến trung tâm xã đất cây hàng năm giá 125.000đ/m2 và cây lâu năm giá 140.000đ/m2), Đường huyện 28 (lộ Tổng).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộcònlại xã quảnlý.
-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
7.XãThanhBình:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 125.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Câylâu năm | 140.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 879B.
- Vị trí 2: mặt tiền đường nhựa xã quản lý và đường kênh Nhỏ. Riêng Đườnghuyện28(lộTổng),Đường huyện 27 (Đường huyện số 6), đất cây hàng năm giá 100.000đ/m2 và cây lâu năm giá 115.000đ/m2
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã
8.XãSongBình:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vịtrí2 | Vịtrí3 | Vịtrí 4 | Vịtrí5 |
Câyhàngnăm | 162.000 | 115.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Câylâunăm | 189.000 | 130.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50.
-Vị trí 2: mặt tiền Đường huyện24B(đườnglộXoài), lộ Vàm.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
9. XãLongBìnhĐiền:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vịtrí2 | Vịtrí3 | Vịtrí4 | Vịtrí5 |
Câyhàngnăm | 162.000 | 135.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Câylâunăm | 189.000 | 150.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50.
-Vị trí 2: mặt tiền Đườngtỉnh 879 C.
-Vịtrí3: mặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlý,lộsố7vàđường lộ24C (lộ24cũ).
-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
10. XãĐăngHưngPhước:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vịtrí2 | Vịtrí3 | Vịtrí4 | Vịtrí5 |
Câyhàngnăm | 135.000 | 100.000 | 80.000 | 65.000 | 40.000 |
Câylâunăm | 150.000 | 115.000 | 95.000 | 80.000 | 55.000 |
-Vị trí 1: mặt tiền Đườngtỉnh 879C.
-Vị trí 2: mặt tiền Đường huyện27(Đườnghuyệnsố 6).
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vị trí5:Các vị trícòn lạitrênđịabànxã.
11. Xã Tân Thuận Bình:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 110.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Câylâu năm | 125.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
-Vịtrí1:mặttiềnđườngỐcEo,Đườnghuyện26(đường26/3),đường huyện25A(đườngBắc kênhChợGạo).
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vị trí4:Các vị trícòn lạitrênđịabànxã.
12. XãQuơn Long:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 110.000 | 70.000 | 50.000 | 35.000 |
Câylâu năm | 125.000 | 85.000 | 65.000 | 50.000 |
-Vịtrí1:mặttiềnđường25A(đườngBắckênhChợGạo),đườnghuyện 26(đường huyện 26/3).
-Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí4:cácvịtrícònlạitrênđịabànxã.Riêngđấtnôngnghiệpkhu ngoài đê ngăn mặn: đất cây hàng năm giá 20.000đ/m2, đất cây lâu năm giá 30.000đ/m2.
13.XãBìnhPhụcNhứt:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Câylâu năm | 115.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
-Vịtrí1:mặttiềnkhuvựctrungtâmBìnhPhụcNhứtphạmvi500mvề cáchướng vàđấtmặt tiền Đường huyện21(đường Bình Phục Nhứt).
-Vịtrí2:mặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlývàĐườnghuyện25B (đườngNamkênhChợGạo).
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí4:cácvịtrícònlạitrênđịabànxã.Riêngđấtao,hồ,nhiễmphèn giá20.000đ/m2;đấtgò,hoanghóagiá30.000đ/m2.
14.XãBìnhPhan:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 100.000 | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
Câylâu năm | 115.000 | 85.000 | 75.000 | 55.000 |
-Vịtrí1:mặttiềnđường22(đườngBìnhPhan;từranhthịtrấnđếnđậpnước).
-Vịtrí2:mặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlývàĐườnghuyện25B (Nam kênh Chợ Gạo).
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
15.XãAnThạnhThủy:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vịtrí3 | Vịtrí 4 | Vịtrí5 |
Câyhàngnăm | 162.000 | 110.000 | 70.000 | 60.000 | 30.000 |
Câylâunăm | 189.000 | 125.000 | 85.000 | 75.000 | 45.000 |
-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50.
-Vị trí 2: mặt tiền Đườngtỉnh 877.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí 5: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
16.XãBìnhNinh:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 110.000 | 80.000 | 50.000 | 30.000 |
Câylâu năm | 125.000 | 95.000 | 65.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 877.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 12A.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
17. XãHòaĐịnh:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 95.000 | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
Câylâu năm | 110.000 | 85.000 | 65.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền đường 23 (đường Hòa Định), Đường huyện 24A (đườngHòa Định- XuânĐông).
-Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
18. XãXuânĐông:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 95.000 | 75.000 | 50.000 | 25.000 |
Câylâu năm | 110.000 | 90.000 | 65.000 | 40.000 |
-Vị trí 1: mặt tiền Đường huyện24A(đường XuânĐông-Hòa Định).
-Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựaxãquảnlý.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lại xã quảnlý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịa bàn xã.
19. Thịtrấn:
Đơn vịtính: đồng /m2
Vịtrí đất | Vịtrí1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vịtrí 4 |
Câyhàng năm | 162.000 | 100.000 | 80.000 | 55.000 |
Câylâu năm | 189.000 | 115.000 | 95.000 | 70.000 |
-Vị trí 1: mặt tiềnQuốc lộ50.
-Vị trí 2: mặt tiềncác đườngnhựatrênđịa bàn thịtrấnquảnlý.
-Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đườngcòn lạithịtrấnquản lý.
-Vịtrí 4: các vị trícònlạitrênđịabànthị trấn.
1. XãTrungHòa:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 450.000 |
Khuvực2 | 250.000 |
Khuvực3 | 100.000 |
Khuvực4 | 75.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879,đấtởgầntrụsởỦyban nhân dân xã trong phạm vi 200m, đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đườngtỉnh 879 trong phạmvi100m.
-Khuvực2: đấtở mặt tiềntạiĐường huyện29(đường Thạnh Hòa) vàđất ởmặttiềncáclộliênấptiếpgiápđườnghuyệntrongphạm vi100m,lộxãTrung Hòa(đoạncòn lại).Riêngcáctuyếnđườngnhựaxãquảnlýgiá150.000đ/m2.
-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlạixãquảnlý.
-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.
2. Xã TânBìnhThạnh:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khuvực1 | 700.000 |
Khuvực2 | 600.000 |
Khuvực3 | 120.000 |
Khuvực4 | 80.000 |
-Khuvực1:đấtởmặttiềnngãbaTânBìnhThạnhcáchướngtrongphạm vi500m.
-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879B,Đườngtỉnh878B,đấtở mặttiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng các tuyếnđường nhựa xã quảnlýgiá200.000đ/m2.
-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlạixã quảnlý.
-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.
3. XãMỹTịnh An:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khuvực1 | 900.000 |
Khuvực2 | 650.000 |
Khuvực3 | 120.000 |
Khuvực4 | 90.000 |
-Khuvực1:đấtởgầnchợTịnhHàtheo4hướngtrongphạmvi500m,và mặttiềnchợ An Khươngtrongphạm vi200m.
-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879,Đườngtỉnh878B,cáclộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quảnlýgiá200.000đ/m2.
-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlạixã quảnlý.
-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.
4. XãHòaTịnh:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khu vực 1 | 500.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh878Bvàmặttiềncáclộliênấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng khu vực gần trụ sở Ủy ban nhândânxãtrongphạm vi 200m giá 700.000đ/m2.
- Khu vực2: đấtở tạimặttiềncác tuyếnđườngnhựaxãquản lý.
-Khuvực3: đấtở tạimặttiềncác tuyếnđườngcòn lại xã quảnlý.
-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.
5. XãPhú Kiết:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khu vực 1 | 500.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực4 | 100.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879vàmặttiềncáclộliênấp tiếpgiápđườngtỉnhphạmvi100m.
-Khuvực2:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngnhựaxãquảnlývàđường kênhNhỏ.
-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlại xãquản lý.
-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.
6. XãLương Hòa Lạc:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khu vực 1 | 2.600.000 |
Khu vực 2 | 1.500.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 100.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnQuốclộ50.Riêngđấtởtạimặttiềnđường Hùng Vương nối dài giá 10.000.000 đ/m2; đường Nguyễn Minh Đường giá 5.000.000đ/m2;đườngPhanVănKhỏegiá4.000.000đ/m2;cácnhánhrẻđường Hùng Vương nối dài - đường Phan Văn Khỏe - Nguyễn Minh Đường giá 3.000.000đ/m2.
-Khuvực2:đấtởtạikhuvựcchợLươngHòaLạc(từđìnhđếncầuTư Rớt), đoạn Đường tỉnh 879 từranh MỹTho đến Trường Tiểu học Long Hòa. RiêngđấtởtạimặtĐườngtỉnh879(từđìnhđếnTrườngTiểuhọcLongHòa) giá1.000.000đ/m2.ĐoạntừcầuTưRớtđếnPhúKiết,Đườnghuyện28(lộtổng) vàmặttiềncáclộliênấptiếpgiápđườngtỉnhphạmvi100mgiá600.000đ/m2; các tuyếnđường nhựa xãquảnlýgiá250.000đ/m2.
-Khuvực3: đấtở mặt tiềncáctuyếnđường cònlạixãquảnlý.
-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.
7.XãThanhBình:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khu vực 1 | 900.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 75.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnngãtưThanhBìnhcáchướngtrongphạm vi500mvàđấtmặttiềnĐườngtỉnh879BkhuvựcranhMỹThotrongphạmvi 200m.RiêngđấtởcácdãyphốchợThanhBìnhgiá1.450.000đ/m2,đoạncònlại Đường tỉnh 879B giá 750.000đ/m2, các đoạn còn lại của Đường huyện 28 (lộ tổng), Đường huyện27(Đườnghuyệnsố6) và lộđình giá 600.000đ/m2.
-Khuvực2: đấtở tạimặttiềnđường kênh Nhỏ vàmặt tiềncácđườngliên ấptiếpgiápđường tỉnh, đường huyệnphạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quảnlýgiá250.000đồng/m2.
-Khuvực3: đấtở tạimặttiềncác tuyếnđườngcònlại xã quảnlý.
-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.
8.XãSongBình:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khu vực 1 | 2.000.000 |
Khu vực2 | 500.000 |
Khu vực3 | 120.000 |
Khu vực4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50, mặt tiền Đường huyện 24A phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 vào (đường lộ Xoài). Riêng đoạn ranh Mỹ Tho đến lộ Xoài giá 2.200.000 đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường lộ Xoài đoạn từ số mét 151 đến cầu đúc trước Ủy ban nhân dân xã Song Bình), đường lộ Vàm (từ Quốc lộ 50 đến bến đò lộ Vàm). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý và đoạn còn lại của Lộ Xoài giá 250.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.
9. XãLongBìnhĐiền:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mứcgiá |
Khu vực 1 | 1.800.000 |
Khu vực2 | 700.000 |
Khu vực3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnQuốclộ50.RiêngđoạntừranhxãSong Bình đến ngã ba lộ nhà thờ giá 2.000.000đ/m2, dãy phố chợ Long Bình Điền giá 2.500.000đ/m2.
-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879(ÔngVăn)đườngvàochợ LongBìnhĐiềncũtừQuốclộ50đếnĐườnghuyện24C.RiêngĐườnghuyện 24C giá 300.000đ/m2, mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
-Khuvực3: đấtở tại mặt tiền các tuyếnđường còn lạixã quảnlý.
-Khuvực4: đấtở tạicác khuvựccònlại.
10. XãĐăngHưngPhước:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực 1 | 1.000.000 |
Khuvực 2 | 700.000 |
Khuvực 3 | 120.000 |
Khuvực4 | 90.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879CđoạnchợÔngVăn(từ Trườngtrung học cơ sở đếnnhàbiaxã).
-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnĐườngtỉnh879C(đoạncònlại),Đường huyệnsố6,mặttiềncáclộliênấptiếpgiápĐườngtỉnh879C-đườnghuyện phạm vi 100m.Riêng các tuyến đường nhựaxãquảnlýgiá200.000đ/m2.
-Khuvực3: đấtở tại mặt tiền các tuyếnđường còn lạixãquảnlý.
-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.
11.Xã Tân ThuậnBình:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực 1 | 500.000 |
Khuvực 2 | 250.000 |
Khuvực 3 | 100.000 |
Khuvực4 | 90.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngÓcEo,Đườnghuyện25A(đường Bắc kênh Chợ Gạo), Đường huyện 26 (đường 26/3), các lộ liên ấp tiếp giáp đườnglộÓcEo,Đườnghuyện26,Đườnghuyện25Aphạmvi100m.Riênglộ ÓcEo đoạntừ ranhthịtrấnđến cầu Sậpgiá600.000đ/m2.
-Khuvực2:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngnhựacònlạixãquảnlývà lộBắckênh20/7.
- Khu vực 3: đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngcòn lại xã quản lý.
-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.
12.XãQuơnLong:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 700.000 |
Khuvực2 | 350.000 |
Khuvực 3 | 100.000 |
Khuvực4 | 80.000 |
-Khuvực1:đấtởkhuvựcchợQuơnLong(từcổngỦybannhândânxã đếnbếnphàQuơnLong).
-Khuvực2:đấtởmặttiềntạiĐườnghuyện26(đường26/3).Riêngcác tuyếnđườngnhựaxãquảnlývàĐườnghuyện25Agiá200.000đ/m2 (đườngBắc kênhChợGạo)giá150.000đ/m2
-Khuvực3:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngcòn lại xã quản lý.
-Khuvực4: đấtở tạicác khu vựccònlại.
13.XãBìnhPhụcNhứt:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 700.000 |
Khuvực2 | 300.000 |
Khuvực3 | 120.000 |
Khuvực4 | 90.000 |
-Khuvực1:đấtởmặttiềnĐườnghuyện21(đoạntừcầuTưTrinhđến xã) và cácdãy phố chợ.
-Khuvực2:đấtởmặttiềnĐườnghuyện21đoạncònlại(đườngBình PhụcNhứt),cáclộliênấptiếpgiápĐườnghuyện21phạmvi100m.Riêngcác tuyếnđườngnhựaxãquảnlýgiá200.000đ/m2,Đườnghuyện25B(đườngNam kênhChợGạo)giá150.000đ/m2.
-Khuvực3:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngcòn lại xã quản lý.
-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.
14. XãBìnhPhan:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 2.000.000 |
Khuvực2 | 300.000 |
Khuvực3 | 110.000 |
Khuvực4 | 90.000 |
-Khuvực1:đấtởmặttiềnQuốclộ50đoạntừcầusắtđếntrạmbơm BìnhPhan.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiềnĐườnghuyện22(đườngBìnhPhantừranh thịtrấnđếnđậpnước).Riêngcáctuyếnđườngnhựaxãquảnlýgiá200.000đ/m2 và Đườnghuyện 25B(đường Nam kênh Chợ Gạo)giá150.000đ/m2.
-Khuvực3:đấtởtạimặttiềncáctuyếnđườngcòn lại xã quản lý.
-Khuvực4: đấtở tạicáckhu vựccòn lại.
15. Xã AnThạnhThủy:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mứcgiá |
Khuvực 1 | 2.000.000 |
Khuvực 2 | 500.000 |
Khuvực 3 | 120.000 |
Khuvực4 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan. Riêng đoạn từ trạm bơm Bình Phan đến ngã tư Giáp Hạt và đoạn Đường tỉnh 877 từ nghĩa trang An Thạnh Thủy đến Quốc lộ 50 giá 1.700.000 đ/m2, đoạn từ ngã tư Giáp Hạt đến ranh huyện Gò Công Tây giá 1.500.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền tại Đường tỉnh 877, các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 877 phạm vi 100 m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
16. Xã Bình Ninh:
Đơn vịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 700.000 |
Khuvực2 | 250.000 |
Khuvực3 | 100.000 |
Khuvực4 | 75.000 |
- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh (đoạn từ cầu Bình Ninh đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh). Riêng Đường tỉnh 877 đoạn còn lại và Đường huyện 12A giá 450.000 đồng/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
17.XãHòaĐịnh:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 500.000 |
Khuvực2 | 250.000 |
Khuvực3 | 100.000 |
Khuvực4 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 23 (đường Hòa Định). Riêng Đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông) giá 300.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
18.XãXuânĐông:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực 1 | 200.000 |
Khuvực 2 | 150.000 |
Khuvực3 | 90.000 |
Khuvực4 | 70.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường Hòa Định – Xuân Đông).
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
19. Thịtrấn:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 3.000.000 |
Khuvực2 | 1.200.000 |
Khuvực3 | 500.000 |
Khuvực4 | 200.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnQuốclộ50từranhxãLongBìnhĐiềnđến cầu sắt, riêng đoạn từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyện ủy có giá riêng (theo giáđấttại đô thị).
-Khuvực2:đấtởtạimặttiềnđườngÔ2khu2 đoạntừĐườnghuyện24C đếnranhxãTânThuậnBình,Đườnghuyện24C(đườnglộ24cũ)đoạntừngã banhàthờTinLànhđếnkênhChợGạo,đườngkênhNgang,cácđườngkhuphố tiếpgiápQuốclộ 50 trong phạm vi 100m.
- Khuvực3:đấtởtạimặttiềnĐườnghuyện24C(đườnglộ24cũ)đoạn từranhLongBìnhĐiềnđếnkênhChợGạo,cáctuyếnđườngnhựathịtrấnquản lý. Riêngcác tuyến đườngcòn lạigiá400.000đ/m2.
-Khuvực4: đấtở tạicác tuyếnđường cònlại.
Đơnvịtính: đồng/m2
Mứcgiá Tênđường | Vịtrí 1 | Vịtrí2 | Vịtrí 3 |
-Đườngnội ô ChợGạo -Quốc lộ50 -Đườngkhuphố 3 -Cácđườngkhuphố4, 5 - Các đường khu hành chính huyện | 5.000.000 4.000.000 3.200.000 2.700.000 |
4.000.000 3.000.000 |
1.500.000
1.200.000 |
-Đườngnội ô ChợGạo:
+Vịtrí1:haidãy phốChợGạomới.
+Vịtrí2:dãyphốkhu vực bếnxe.
-MặttiềnQuốc lộ 50:
+Vịtrí1:từ lộ số 5(cốngChợ Gạocũ)đến Huyệnủy
+Vịtrí2:các đoạncòn lại
+Vịtrí3:dãyphố sau dãy phốchợ cũ (Thọ AnĐườngcũ)
-Đườngkhuphố3:từ bến xeđếnkênhChợ Gạo.
-Đườngkhuphố 4, 5 vàđườngtừ Bến xe đếnkênhNgang.
IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ:
1.Hẻm vịtrí1:
- Hẻmxeôtô,babánhvàođược:
+Hẻmtrảinhựa,bêtông:tínhbằng40%giáđấtởmặttiềntương ứng,
+Hẻmtrảiđáđỏ,đá4x6 tínhbằng30%giáđấtởmặttiềntương ứng
-Hẻm xeôtô, ba bánh không vàođược:
+Hẻmtrảinhựa,đan bêtông: tínhbằng30%giáđấtởmặttiềntươngứng,
+Hẻm trảiđáđỏ,đá 4x6:tínhbằng20%giáđấtởmặttiềntương ứng.
2.Hẻmvịtrí2:Làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1tínhbằng80%mứcgiá hẻmvịtrí1.
3.Cáchẻmcóvịtrícònlại:tínhbằng80%mứcgiácủahẻmcóvịtrí liềnkề trước đó.
Hẻmcóđịachỉđườngphốnàothìgiátínhtheo đườngphốđó.
I. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
1. XãThạnhNhựt:
a) Đấttrồng cây hàng năm:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 100.000 |
Vịtrí 3 | 75.000 |
Vịtrí 4 | 50.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
Vịtrí 6 | 24.000 |
-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A(đoạntừgiaolộQuốclộ50với Đường huyện12AđếnkênhBaCư);mặttiền Đường huyện21.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A(đoạntừhộôngLêHữuTàiđến cầuNgang);đấtmặttiền lộĐường Trâu, lộThạnh Lạc Đông, lộ CầuVán.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A(đoạncònlại),Đườnghuyện 12B;lộĐình;lộBình HòaLong - Bình Tây.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 189.000 |
Vịtrí 2 | 130.000 |
Vịtrí 3 | 100.000 |
Vịtrí 4 | 60.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A,đoạntừgiaolộQuốclộ50với Đường huyện12AđếnkênhBaCư;mặttiềnĐườnghuyện21.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A,đoạntừhộôngLêHữuTàiđến cầuNgang.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện12A,Đườnghuyện12Bcủacácđoạn cònlại;đấtmặttiềnlộĐườngTrâu,lộ ThạnhLạcĐông,lộCầuVán,lộ Đình;lộ BìnhHòaLong-BìnhTây.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.
2. XãBìnhNhì:
a) Đấttrồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 162.000 |
Vịtrí 2 | 140.000 |
Vịtrí 3 | 70.000 |
Vịtrí 4 | 48.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
Vịtrí 6 | 24.000 |
-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừgiaolộQuốclộ50đến kênhThamThu.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừkênhThamThuđếngiáp ranh xã ĐồngThạnh.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện20;lộsố6;lộsố4;lộsố7;lộĐình.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.
-Vịtrí6:Cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 189.000 |
Vịtrí 2 | 170.000 |
Vịtrí 3 | 90.000 |
Vịtrí 4 | 48.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
-Vị trí 1:đấtmặttiềnQuốc lộ50.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừgiaolộQuốclộ50đến kênhThamThu.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừkênhThamThuđếngiáp ranh xã ĐồngThạnh.
-Vịtrí4:đấtmặttiềncặpĐườnghuyện20;lộsố6;lộsố4;lộsố7;lộĐình.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.
3. Xã ĐồngThạnh:
a) Đấttrồng cây hàng năm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 140.000 |
Vịtrí 3 | 90.000 |
Vịtrí 4 | 65.000 |
Vịtrí 5 | 40.000 |
Vịtrí 6 | 32.000 |
-Vị trí 1:đấtmặttiềncặp theoQuốc lộ 50.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừgiaolộQuốclộ50đến kênhThamThu.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện13A,đoạntừgiaolộĐườnghuyện 18và Đường huyện 13Ađếnhộ ông HàVăn Sinh.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừkênhThamThuđếnhộ ôngSáuHạnh;đấtmặttiềnĐườnghuyện13A,đoạntừhộôngHàVănLinhđến giápranhxãThànhCông; đườngTrường học cấp 1, 2 Đồng Thạnh.
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 189.000 |
Vịtrí 2 | 170.000 |
Vịtrí 3 | 120.000 |
Vịtrí 4 | 80.000 |
Vịtrí 5 | 40.000 |
Vịtrí 6 | 32.000 |
-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18,đoạntừgiaolộQuốclộ50đến kênhThamThu;đoạntừhộôngSáuHạnhđếnđiểmbánvậttưnôngnghiệpông Tư Hoàng.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 18 và Đường huyện 13A đến hộ ông Hà Văn Linh.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1,2 Đồng Thạnh.
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
4. Xã Đồng Sơn:
a) Đấttrồng cây hàng năm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 48.000 |
Vịtrí 3 | 32.000 |
Vịtrí 4 | 24.000 |
Vịtrí 5 | 18.000 |
Vịtrí 6 | 13.000 |
-Vịtrí1: đấtmặttiền Đường huyện18,đoạn từđiểmbánvậttưnông nghiệp ông Tư Hoàng đến bến đò Đồng Sơn; đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ cầu Rạch Lá đến điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Trinh, đường Ninh Đồng B.
- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
b) Đất trồngcâylâunăm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 189.000 |
Vịtrí 2 | 170.000 |
Vịtrí 3 | 48.000 |
Vịtrí 4 | 32.000 |
Vịtrí 5 | 25.000 |
Vịtrí 6 | 14.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườnghuyện18(đoạntừđiểmbánvậttưnông nghiệp ôngTưHoàng đếnbếnđò ĐồngSơn).
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện18(đoạntừcầuRạchLáđếnđiểm bánvậttư nôngnghiệpôngTưHoàng).
-Vị trí 3:đấtmặttiềnđườngBìnhTrinh, đườngNinhĐồngB
-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng4.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng5.
c) Đấtnuôitrồng thủy sản:15.000 đ/m2.
5. XãBìnhPhú:
a) Đấttrồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 48.000 |
Vịtrí 3 | 32.000 |
Vịtrí 4 | 24.000 |
Vịtrí 5 | 18.000 |
Vịtrí 6 | 13.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườnghuyện13Avà13B.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnđườngBìnhPhú-ThọKhương;đườngBìnhPhú- BìnhNinh;đườngThọKhương;đường N815- N816.
-Vịtrí3:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng2.
-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng4.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng5.
b) Đất trồngcâylâunăm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 180.000 |
Vịtrí 2 | 48.000 |
Vịtrí 3 | 32.000 |
Vịtrí 4 | 25.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnđườnghuyện13Avà13B.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnđườngBìnhPhú-ThọKhương;đườngBìnhPhú- BìnhNinh;đườngThọKhương;đường N815- N816.
-Vịtrí3:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng3.
-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng4.
6.XãThànhCông:
a) Đấttrồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 120.000 |
Vịtrí 3 | 60.000 |
Vịtrí 4 | 48.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
Vịtrí 6 | 24.000 |
Vịtrí 7 | 18.000 |
Vịtrí 8 | 13.000 |
-Vị trí 1:đấtmặttiềnQuốc lộ50.
-Vị trí 2: đấtmặt tiềnĐường tỉnh 873.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnđườngBìnhHưng;đấtmặttiềnĐườnghuyện13A; Đườnghuyện14,đoạntừgiaolộĐườnghuyện13A-Đườnghuyện14đếngiáp ranh xã Bình Xuân thịxãGòCông.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnđườngXómMới;đườngBìnhNhựt;đườngBìnhLạc.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.
-Vịtrí8:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6,7tươngđươngđất nôngnghiệphạng5.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí1 | 189.000 |
Vịtrí2 | 150.000 |
Vịtrí3 | 70.000 |
Vịtrí4 | 48.000 |
Vịtrí5 | 32.000 |
Vịtrí6 | 25.000 |
-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.
-Vị trí2: đấtmặttiềnĐườngtỉnh873
-Vịtrí3:đấtmặttiềnđườngBìnhHưng;đấtmặttiềnĐườnghuyện13A; Đườnghuyện14,đoạntừgiaolộĐườnghuyện13A-Đườnghuyện14đếngiáp ranh xã Bình Xuân thịxãGòCông.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnđườngXómMới;đườngBìnhNhựt;đườngBìnhLạc.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.
7.Xã YênLuông:
a) Đấttrồng cây hàng năm:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 90.000 |
Vịtrí 3 | 65.000 |
Vịtrí 4 | 48.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
Vịtrí 6 | 24.000 |
-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ 50.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạngiápranhthịxãGòCông đếnhộôngTưThiệt;đoạn từ hộôngBảy HảiđếnTrườngMẫugiáoYênLuông.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A, đoạntừhộôngTưThiệtđếnhộ ôngBảyHải;đoạntừTrườngMẫugiáoYênLuôngđếngiápranhxãThạnhTrị vàđấtmặttiềncặptheoĐườnghuyện16B;đấtmặttiềnđườngấpPhúQuới; đường ấpThạnhPhong; đường ấpBìnhCách;đườngChín Nga.
-Vị trí4: đường BờLàngliênấp.
- Vị trí 5:các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 189.000 |
Vịtrí 2 | 120.000 |
Vịtrí 3 | 80.000 |
Vịtrí 4 | 48.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
-Vị trí1: đấtmặttiềnQuốc lộ50.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừhộôngBảyHảiđến Trường Mẫu giáoYênLuông.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừhộôngBảyHảiđến giápranhthịxãGòCông;đoạntừTrườngMẫugiáoYênLuôngđếngiápranh xãThạnhTrịvàđấtmặttiềncặptheoĐườnghuyện16B;đấtmặttiềnđườngấp Phú Quới;đườngấpThạnhPhong; đường ấp Bình Cách;đườngChínNga.
-Vị trí4: đấtmặttiềnđường BờLàngliênấp.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.
8. Xã ThạnhTrị:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1A | 160.000 |
Vịtrí1B | 120.000 |
Vịtrí 2 | 90.000 |
Vịtrí 3 | 65.000 |
Vịtrí 4 | 48.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
Vịtrí 6 | 24.000 |
-Vị trí 1A:đấtmặttiềnQuốc lộ 50.
-Vịtrí 1B: đấtmặttiền Đườnghuyện 16A.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừhộôngPhanHữuTrí đếnnhàmáyNămNàn cũ
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A (các đoạn còn lại); Đường huyện16A,từcổngấpvănhóaThạnhHòaĐôngđếngiápranhxãLongBình; đấtmặttiềnđườngThạnhYên(từgiaolộQuốclộ50đếncầuKênhThamThu); đườngThạnhHòaĐông;đườngliênấpThạnhBình-ThạnhAn(giápranhthị trấn Vĩnh BìnhđếncầuThạnhTrị).
-Vị trí4: đường lộ Đình.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1A | 189.000 |
Vịtrí1B | 150.000 |
Vịtrí 2 | 120.000 |
Vịtrí 3 | 80.000 |
Vịtrí 4 | 48.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
-Vị trí 1A:đấtmặttiền cặp theo Quốc lộ 50.
-Vịtrí 1B: đấtmặttiền Đườnghuyện 16A.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừhộôngPhanHữuTrí đếnnhàmáyNămNàncũ;đoạntừgiaolộQuốclộ50vớiĐườnghuyện16A đếncổngấpvăn hóa ThạnhHòa Đông.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A(cácđoạncònlại);từcổngấp văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền đường ThạnhYên(từgiaolộQuốclộ50đếncầuKênhThamThu);đườngThạnhHòa Đông;đườngliênấpThạnhBình-ThạnhAn(giápranhthịtrấnVĩnhBìnhđến cầuThạnhTrị).
-Vị trí4: đường lộ Đình.
-Vịtrí 5: các thửa đất tiếpgiáp vị trí1,2,3, 4 tươngđươngđất hạng3.
9. XãBìnhTân:
a)Đất trồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 70.000 |
Vịtrí 3 | 50.000 |
Vịtrí 4 | 48.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
Vịtrí 6 | 24.000 |
Vịtrí 7 | 18.000 |
Vịtrí 8 | 13.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiền Đường tỉnh877,đoạn từTrường Tiểu họcBình Tân1(đêĐông)đến đê Tây.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện17;Đườngtỉnh877,đoạntừgiápranh thịxãGòCôngđến Trường Tiểu họcBìnhTân1 (đê Đông).
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877,đoạntừđêTâyđếngiápranhxã LongBình;đấtmặttiềnĐườnghuyện19,đoạntừĐườngtỉnh877đếnhộbà TrầnThịÁnhHồng;đoạntừcầuThủyLợiđếnbếnphàTânLong;đấtmặttiền Đườnghuyện11,đoạntừĐườngtỉnh877-Đườnghuyện11đếngiápranhxã LongBình.
ĐấtmặttiềnĐườnghuyện19,đoạntừhộbàTrầnThịÁnhHồngđếngiáp ranhthịxãGòCông;Đườnghuyện17,đoạntừĐườngtỉnh877đếncầuThủyLợi.
Đấtmặttiềnđường lộHộiĐồng
-Vịtrí4:đấtmặttiềncặptheođườngXómThủ.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.
-Vịtrí8:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6,7tươngđươngđất nôngnghiệphạng5.
b)Đất trồng cây lâunăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 189.000 |
Vịtrí 2 | 120.000 |
Vịtrí 3 | 90.000 |
Vịtrí 4 | 60.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
Vịtrí 6 | 25.000 |
Vịtrí 7 | 14.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiền Đường tỉnh877,đoạn từTrường Tiểu họcBình Tân1(đêĐông)đến đê Tây.
-Vịtrí2: đấtmặttiền Đường huyện17;Đường tỉnh877,đoạn từgiáp ranh thịxã Gò CôngđếnTrườngTiểuhọc Bình Tân1(đê Đông).
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877,đoạntừđêTâyđếngiápranhxã LongBình;đấtmặttiềnĐườnghuyện19,đoạntừĐườngtỉnh877đếnhộbà TrầnThịÁnhHồng;đoạntừcầuThủyLợiđếnbếnphàTânLong;đấtmặttiền Đườnghuyện11,đoạntừĐườngtỉnh877-Đườnghuyện11đếngiápranhxã LongBình;đấtmặttiềnĐườnghuyện19,đoạntừhộbàTrầnThịÁnhHồngđến giápranhthịxãGòCông;đườnghuyện17,đoạntừ Đườngtỉnh877đếncầuThủy Lợi;đấtmặttiềnđườnglộHộiĐồng.
-Vị trí4: đấtmặttiềncặp theođườngXómThủ.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.
-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng5.
10. XãLongBình:
a) Đấttrồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1A | 160.000 |
Vịtrí1B | 130.000 |
Vịtrí 2 | 120.000 |
Vịtrí 3 | 90.000 |
Vịtrí 4 | 65.000 |
Vịtrí 5 | 50.000 |
Vịtrí 6 | 32.000 |
Vịtrí 7 | 24.000 |
Vịtrí 8 | 18.000 |
-Vị trí 1:
+Vịtrí1A:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877.
.ĐoạntừPhòngkhámkhuvựcLongBìnhđếngiaolộđườngnốivàocầu LongBình;
.ĐoạntừgiaolộđườngnốivàocầuLongBìnhvàĐườngtỉnh877đến Đường huyện16Anối dài;
.ĐoạntừgiaolộĐườnghuyện 16A vàđườngnối vào cầuLongBìnhđến chân cầu Long Bình;
.ĐoạntừgiaolộĐườngtỉnh877vớiđườngnốivàocầuLongBìnhđến hộôngVõVănBê.
.ĐoạntừgiaolộĐườngtỉnh877vớiđườngnốivàocầuLongBìnhđến cốngNăm Đực.
+Vịtrí1B:đấtmặttiềnĐườnghuyện16A,đoạntừgiaolộĐườnghuyện 16Avàđường nối vào cầuLongBìnhđếncầuXómLá.
-Vịtrí2:đấtmặttiềncặptheoĐườnghuyện16A,đoạntừcầuXómLá đếngiápranhxãThạnhTrị;đấtmặttiềnĐườnghuyện17(toàntuyến);đấtmặt tiềncặptheo Đườngtỉnh 877đoạncòn lại.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện11(toàntuyến);đấtmặttiềnđường HòaPhú-LongHải(toàntuyến);đấtmặttiềncặptheoĐườnghuyện16Avà 16Cđoạncònlại.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện17,đoạntừgiaolộĐườngtỉnh877- Đường huyện17đến cầuThủyLợi.
-Vị trí5: đường lộLongThới.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng2.
-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
-Vịtrí8:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6,7tươngđươngđất nôngnghiệphạng4.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1A | 189.000 |
Vịtrí1B | 170.000 |
Vịtrí 2 | 150.000 |
Vịtrí 3 | 120.000 |
Vịtrí 4 | 90.000 |
Vịtrí 5 | 65.000 |
Vịtrí 6 | 32.000 |
Vịtrí 7 | 25.000 |
Vịtrí 8 | 14.000 |
- Vị trí 1:
+ Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877
. Đoạn từ Phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cầu Long Bình;
. Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình và Đường tỉnh 877 đến Đường huyện 16A nối dài;
. Đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cầu Long Bình;
. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến hộ ông Võ Văn Bê .
. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến cống Năm Đực.
+ Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.
- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A, đoạn từ cầu Xóm Lá đến giáp ranh xã Thạnh Trị; đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường tỉnh 877 đoạn còn lại.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A và 16C đoạn còn lại; đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ cầu Thủy Lợi đến phà Tân Long; đất mặt tiền Đường huyện 11, đoạn từ cầu Long Thạnh đến hộ Đỗ Thị Thủy.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 17 đến cầu Thủy Lợi.
- Vị trí 5: đường lộ Long Thới.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.
-Vịtrí8:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6,7tươngđươngđất nôngnghiệphạng5.
c) Đấtnuôi trồng thủysản: 18.000đ/m2.
11. XãLong Vĩnh:
a) Đấttrồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 120.000 |
Vịtrí 3 | 90.000 |
Vịtrí 4 | 65.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
Vịtrí 6 | 24.000 |
Vịtrí 7 | 18.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừhộHuỳnhPhướcLong (phía Vĩnh Hựu)đếncầukênh14.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừgiápranhthịtrấnVĩnh Bìnhđếnhộ HuỳnhPhướcLong(phíaVĩnhHựu).
-Vị trí3: đấtmặttiềnĐườngtỉnh877;đấtmặt tiềnĐường huyện 11.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện16A;Đườnghuyện16C;đườngThới AnA-PhúQuới;đườngHưngHòa-ThớiAnB;đấtmặttiềnđườngấpvănhóa HưngHòa; đấtmặttiềnđườngVĩnhQuới.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng2.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
-Vịtrí7:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5,6tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 189.000 |
Vịtrí 2 | 160.000 |
Vịtrí 3 | 120.000 |
Vịtrí 4 | 90.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừhộHuỳnhPhướcLong (phía Vĩnh Hựu)đếncầukênh14.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừgiápranhthịtrấnVĩnh Bìnhđếnhộ HuỳnhPhướcLong(phíaVĩnhHựu).
-Vị trí3: đấtmặttiềnĐườngtỉnh877;đấtmặt tiềnĐường huyện 11.
-Vịtrí4:đấtmặttiềnĐườnghuyện16A;Đườnghuyện16C;đườngThới AnA-PhúQuới;đườngHưngHòa-ThớiAnB;đấtmặttiềnđườngấpvănhóa HưngHòa; đấtmặttiềnđườngVĩnhQuới.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.
12. XãVĩnhHựu:
a) Đấttrồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 160.000 |
Vịtrí 2 | 130.000 |
Vịtrí 3 | 70.000 |
Vịtrí 4 | 32.000 |
Vịtrí 5 | 24.000 |
Vịtrí 6 | 18.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừhộHuỳnhPhướcLong đếnTrườngTrung học cơ sở VĩnhHựu.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừnhàmáySáuĐặngđếnhộ Huỳnh Phước Long;đấtmặttiền Đường tỉnh877,đoạn từnghĩađịaCảChốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ TrườngTiểuhọcVĩnhHựu1đếncốngCảChốt;đấtmặttiềnĐườngtỉnh872, đoạntừTrườngTrunghọccơsởVĩnhHựuđếnranhnghĩađịaCảChốt;đấtmặt tiềnĐườngtỉnh 877, đoạn từ cốngchùaCảChốtđếngiápranhChợ Gạo.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877củacácđoạncònlại;đấtmặttiền cặptheoĐườnghuyện15A;Đườnghuyện15B,đoạntừgiaolộĐườngtỉnh877 đếnbếnđòVàmGiồng;đườngAoDương,đoạntừcầukênh14đếnngãbaAo Dương;Đườnghuyện16C,đoạntừcầukênh14đếncầuRạchVách;đấtmặt tiềncặptheo đườngBaNò; đường Hội ĐồngSáu.
-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngloạiđấtnông nghiệphạng2.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng3.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng4.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 189.000 |
Vịtrí 2 | 130.000 |
Vịtrí 3 | 90.000 |
Vịtrí 4 | 50.000 |
Vịtrí 5 | 32.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừhộHuỳnhPhướcLong đếnTrườngTrung học cơ sở VĩnhHựu.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừnhàmáySáuĐặngđếnhộ Huỳnh Phước Long;đấtmặttiền Đường tỉnh877,đoạn từnghĩađịaCảChốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ TrườngTiểuhọcVĩnhHựu1đếncốngCảChốt;đấtmặttiềnĐườngtỉnh872, đoạntừTrườngTrunghọccơsởVĩnhHựuđếnranhnghĩađịaCảChốt;đấtmặt tiềnĐườngtỉnh 877, đoạn từ cốngchùaCảChốtđếngiápranhChợ Gạo.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườngtỉnh877;đấtmặttiềnĐườnghuyện15A; Đường huyện 15B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng; đườngAoDương,đoạntừcầukênh14đếnngãbaAoDương;Đườnghuyện 16C,đoạntừcầukênh14đếncầuRạchVách;đấtmặttiềnđườngBaNò;đường HộiĐồngSáu.
-Vịtrí4:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3tươngđươngđấtnôngnghiệp hạng3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2,3, 4 tương đương đất nông nghiệphạng4.
c)Đấtnuôitrồng thủy sản: 18.000đ/m2.
13. ThịtrấnVĩnh Bình:
a) Đấttrồngcâyhàngnăm:
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vịtrí 1 | 162.000 |
Vịtrí 2 | 140.000 |
Vịtrí 3 | 90.000 |
Vịtrí 4 | 65.000 |
Vịtrí 5 | 40.000 |
Vịtrí 6 | 32.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnQuốclộ50;đấtmặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừ đườngvàobãirácthịtrấnđếnnhàmáybàSáuĐặng;đấtmặttiềnđườngThiệnTrí.
+ĐấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừgiaolộĐườnghuyện12Bvới lộXeBeđến cống Ba Ngân;
+Đất mặt tiền Đường huyện15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạntừ đườngvàoTrườngĐảng đếncốngBàRem.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừcốngBaNgânđếncống NămKhánh;đấtmặttiềncặptheođườngTrườngĐảng,đườngĐình;mặttiền đườnglộXeBe;mặttiềnđườngAnThạnhThủy.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừgiápranhxãThạnhTrị đếncốngBaKiếm,đoạntừcốngBàRemđếngiápranhxãVĩnhHựu;đấtmặt tiềncặptheo đườngấp Hạ; đấtmặttiềnLộCôngĐiền;
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thị trấn.
-Vịtrí5:đấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừcốngNămKhánhđến giápranhxãThạnhNhựt.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng2.
b)Đấttrồngcâylâunăm:
Đơn vịtính: đồng/m2
Vịtrí | Mức giá |
Vị trí1 | 189.000 |
Vị trí2 | 170.000 |
Vị trí3 | 120.000 |
Vị trí4 | 80.000 |
Vị trí5 | 40.000 |
Vịtrí 6 | 32.000 |
-Vịtrí1:đấtmặttiềnQuốclộ50trongphạmvi60mtínhtừméptaluy;đất mặttiềnĐườngtỉnh872,đoạntừđườngvàobãirácthịtrấnđếnnhàmáybàSáu Đặng;đấtmặttiềnđường ThiệnTrí.
+ĐấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừgiaolộĐườnghuyện12Bvới lộXeBeđến cống Ba Ngân;
+Đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạntừ đườngvàoTrườngĐảng đếncốngBàRem.
-Vịtrí2:đấtmặttiềnĐườnghuyện12BđoạntừcốngBaNgânđếncống NămKhánh;đấtmặttiềncặptheođườngTrườngĐảng,đườngĐình;mặttiền đườnglộXeBe;mặttiềnđườngAnThạnhThủy.
-Vịtrí3:đấtmặttiềnĐườnghuyện15A,đoạntừgiápranhxãThạnhTrị đếncốngBaKiếm,đoạntừcốngBàRemđếngiápranhxãVĩnhHựu;đấtmặt tiềncặptheo đườngẤp Hạ;đấtmặt tiềnLộCôngĐiền.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thịtrấn.
-Vịtrí5:đấtmặttiềnĐườnghuyện12B,đoạntừcốngNămKhánhđến giápranhxãThạnhNhựt.
-Vịtrí6:cácthửađấttiếpgiápvịtrí1,2,3,4,5tươngđươngđấtnông nghiệphạng3.
1. XãThạnhNhựt:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực 1A Khuvực1B | 150.000 90.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đấtở cặptheolộ xã.
+Khuvực1A:lộĐườngTrâu;lộThạnhLạcĐông;lộBìnhHòaLong- BìnhTâytrongphạm vi 30m từmốc lộgiới.
+ Khu vực 1B: lộCầuVán;lộ Đìnhtrongphạmvi30mtừmốc lộ giới.
- Khu vực2: đất ởtại mặt tiền đường giao thôngnông thôn (đường bê tôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệphạng2liền kề.
-Khuvực4:cácvịtrícònlại(tươngđươngđấtnôngnghiệphạng3liềnkề).
2. XãBìnhNhì:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 150.000 90.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đấtở cặptheolộ xã.
+Khuvực1A:đấtởtạimặttiềnlộsố6trongphạmvi30mtínhtừmốc lộgiớiđoạn từ giao lộ Quốc lộ50 đến kênhTham Thu.
+Khuvực1B: đấtở tạimặttiềnlộ số6trongphạmvi30mtínhtừmốc lộ giớicácđoạncònlại;đấtởtạimặttiềnlộsố4;lộsố7;lộĐìnhtrongphạmvi 30m từmốc lộgiới.
-Khuvực2:vịtríđấtmặttiềntiếpgiápvớiđườnggiaothôngnôngthôn (đườngbê tôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi 30m tínhtừtimđường(khôngtínhđườngxãtheoQuyếtđịnh1535/QĐ-UBNDngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệphạng2liềnkề.
-Khuvực4:cácvịtrícònlại(tươngđươngđấtnôngnghiệphạng3liềnkề).
3. XãĐồngThạnh:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B Khuvực1C | 150.000 120.000 90.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đấtở cặptheolộ xã.
+Khuvực1A:đấtởtạimặttiềnĐườnghuyện13A:đoạntừhộôngHà VănSinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1, 2 Đồng Thạnhtrongphạmvi30mtừmốc lộ giới.
+Khu vực1B: đấtở tạimặttiềnlộ TruyềnThống.
+Khuvực1C:đấtởtạimặttiềnđườngliênấpThạnhPhú-ThạnhLạc trongphạm vi 30m từmốc lộgiới.
-Khuvực2:vịtríđấtmặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đườngbêtông xi măng, đường sỏiđỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từtim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực3:tươngđương đấtnôngnghiệphạng 2 liềnkề.
- Khu vực 4: các vịtrícònlại.
4. Xã ĐồngSơn:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực1 | 120.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3A Khuvực3B | 50.000 45.000 |
Khuvực4 | 40.000 |
Khuvực5 | 1.000.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngBìnhTrinh;đườngNinhĐồngB trongphạm vi 30m từmốc lộgiới.
-Khuvực2:đấtởtạivịtrímặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đường bêtôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3A: tươngđương đấtnôngnghiệphạng2 liền kề.
- Khu vực3B:tươngđươngđấtnôngnghiệphạng 3 liềnkề.
- Khu vực 4: các vịtrí còn lại.
- Khu vực 5: đấtở trong nội vi chợĐồng Sơn.
5. XãBìnhPhú:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khu vực 1 | 120.000 |
Khuvực 2 | 90.000 |
Khuvực 3 | 60.000 |
Khuvực 4 | 50.000 |
Khuvực 5 | 40.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnlộxãgồmđườngBìnhPhú-ThọKhương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815-N816 trong phạmvi30mtừmốclộgiới.
-Khuvực2:vịtríđấtmặttiềntiếpgiápvớiđườnggiaothôngnôngthôn (đườngbêtôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi 30m tínhtừtimđường(khôngtínhđườngxãtheoQuyếtđịnh1535/QĐ-UBNDngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệphạng2liềnkề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệphạng3liềnkề.
-Khuvực5:các vịtrícòn lại.
6.XãThànhCông:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 120.000 90.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
Khuvực5 | 40.000 |
- Khu vực 1:
+ Khu vực 1A: đường Bình Hưng; đường liên xã Thạnh Trị, Thành Côngtrongphạmvi40mtínhtừmốc lộgiới.
+Khuvực1B: đấtởtạimặttiềnđườngđườngBìnhNhựt;đườngLộ Đìnhtrongphạmvi 40mtínhtừmốc lộ giới.
- Khu vực 2: vị trí đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
7. XãYênLuông:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 120.000 90.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường Chín Nga; đường ấp Bình Cách trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 1B: đường Bờ Làng liên ấp trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4:các vịtrí còn lại.
8. XãThạnhTrị:
Đơnvịtính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 120.000 90.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
-Khuvực1A: đấtởtại mặttiền đường Thạnh Yên;đường ThạnhHòa Đông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (từ Lộ Đình đến giáp ranh xã Thành Công) trong phạmvi30mtínhtừmốc lộgiới.
-Khuvực1B:đấtởtạimặttiềnđườngliênấpThạnhBình-ThạnhAn (giápranh thịtrấnVĩnhBìnhđếncầuThạnhTrị)trongphạmvi30mtínhtừmốc lộgiới.
- Khu vực2:đất ở tại mặt tiền đường giao thôngnông thôn (đường bê tôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
9. XãBìnhTân:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực1A Khuvực1B | 150.000 100.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
Khuvực5 | 40.000 |
- Khu vực1A: đấtở tạimặttiềnđườnglộHộiĐồngtrongphạm vi 30m từ mốc lộgiới
-Khuvực1B:đấtởtạimặttiềnđườngĐêĐông,đườngđêThạnhLợi (đoạnđãtrảinhựa),đườngLongThới;đườngXómThủtrongphạmvi30mtừ mốc lộgiới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 5: các vị trí còn lại.
10. XãLongBình:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực 1 | 1.000.000 |
Khuvực2A Khuvực2B Khuvực2C | 150.000 100.000 100.000 |
Khuvực3 | 75.000 |
Khuvực4 | 60.000 |
Khuvực5 | 50.000 |
Khuvực6 | 40.000 |
- Khu vực 1: đấtở trong nội vi chợLongBình.
-Khuvực2A:đườngHòaPhú-LongHảitrongphạmvi30mtừmốclộ giới(toàntuyến).
-Khuvực2B:đườngHòaPhú-LongHảitrongphạmvi30mtừmốclộ giới(các đoạncònlại).
- Khu vực2C:lộLongThới trong phạmvi30m từmốc lộ giới.
- Khu vực3:đất ở tại mặt tiền đường giao thôngnông thôn (đường bê tôngximăng,đườngsỏiđỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 6: các vị trí còn lại.
11. XãLong Vĩnh:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khuvực 1 | 150.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
Khuvực5 | 40.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngThớiAnA-PhúQuớitrongphạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đất ở tại mặttiền đườngHưng Hòa - Thới An B trongphạmvi30mtừmốclộgiới;đấtởtạimặttiềnđườngVĩnhQuớitrong phạmvi30mtừmốclộgiới.
- Khu vực2:đất ở tại mặt tiền đường giao thôngnông thôn (đường bê tôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương loạiđấtnôngnghiệphạng2liềnkề.
- Khu vực 4: tương đương loạiđấtnôngnghiệphạng3liềnkề.
-Khuvực5:các vịtrícònlại.
12.XãVĩnhHựu:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực 1 | 150.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
Khuvực4 | 50.000 |
Khuvực5 | 40.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngAoDươngtrongphạmvi30mtính từmốclộgiớiđoạntừcầukênh14đếnngãbaAoDương;đấtởtạimặttiền đườngBaNò; đường HộiĐồngSáutrongphạm vi 30m từmốc lộgiới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3 liền kề
- Khu vực 5: các vị trí còn lại.
13. ThịtrấnVĩnh Bình:
Đơnvịtính: đồng/m2
Khuvực | Mức giá |
Khuvực 1 | 400.000 |
Khuvực2 | 75.000 |
Khuvực3 | 60.000 |
-Khuvực1:đấtởtạimặttiềnđườngTrườngĐảngtrongphạmvi30m tínhtừ mốc lộ giới, từ Đường huyện 15A đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Bình2;đấtởtạimặttiềnđườngĐìnhtrongphạmvi30mtínhtừmốclộgiới,từ Đườngtỉnh872(đườngThiệnChí)đếnkênhTrườngĐảng;đấtởtạimặttiền đườngấpHạtrongphạmvi30mtínhtừmốclộgiới,từcầuSáuBiếuđếngiáp ranh xã ThạnhTrị;lộCông Điền(đường Ao Chuối)
-Khuvực2:vịtríđấtởtạimặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đường bêtôngximăng,đườngsỏiđỏhoặccấpphốiđá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệphạng3liền kề.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơnvịtính:đồng/m2
| Tuyếnđường | Từ | Đến | Mức giá |
1 | Quốc lộ 50 | Ngã ba Giáp Hạt | Đầu lộ Xe Be | 1.300.000 |
Đầu lộ Xe Be | Cây xăng Tư Liệt | 1.600.000 | ||
Cây xăng Tư Liệt | Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông | 1.300.000 | ||
Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông | Giáp ranh xã Long Chánh, thị xã Gò Công | 1.600.000 | ||
2 | Đường tỉnh 872 | Hộ bà Đặng Thị Rết (giáp nghĩa địa) | Đường vào bãi rác thị trấn | 200.000 |
Đường vào bãi rác thị trấn | Cống Ba Lùn | 800.000 | ||
Cống Ba Lùn | Nhà máy Sáu Đặng | 500.000 | ||
Nhà máy Sáu Đặng | Hộ ông Huỳnh Phước Long | 350.000 | ||
Hộ ông Huỳnh Phước Long | Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | 700.000 | ||
Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | Nghĩa địa Cả Chốt | 350.000 | ||
Nghĩa địa Cả Chốt | Giao lộ Đường tỉnh 872 và Đường tỉnh 877 | 400.000 | ||
3 | Đườngtỉnh873 | Giao lộ Quốc lộ 50 - Đườngtỉnh873 | CâyxăngThànhCông | 350.000 |
Câyxăng Thành Công | GiaolộĐườngtỉnh873- Đườnghuyện13và14 | 450.000 | ||
4 | Đườngtỉnh877 | Giápranhphường 5,thị xã GòCông | TrườngTiểuhọc Bình Tân1 | 200.000 |
Trường Tiểu học Bình Tân1 | ĐêTây | 350.000 | ||
ĐêTây | HộVõVăn Bê | 200.000 | ||
HộVõVăn Bê | Phòng khám khu vực Long Bình | 500.000 | ||
Phòngkhámkhuvực Long Bình | Giaolộđườngnốivào cầu LongBình- Đường tỉnh877 | 1.000.000 | ||
Giaolộđườngnốivào cầu Long Bình-Đường tỉnh877nốidài đến Đườnghuyện16 | CầuLongBình | 1.000.000 | ||
Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường huyện 16 | Cầu Long Bình | 750.000 | ||
Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường tỉnh 877 | Cống Năm Đực | 500.000 | ||
Cống Năm Đực | Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | 200.000 | ||
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | Cống chùa Cả Chốt | 400.000 | ||
Cống Cả Chốt | Giáp ranh xã Bình Ninh | 250.000 | ||
5 | Đường tỉnh 877 B | Giáp ranh xã Phú Đông | Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn | 150.000 |
Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn | Kênh Ba Gốc | 700.000 | ||
Ngã ba bến đò Tân Xuân | Cầu Hai Sanh | 200.000 | ||
Cầu Cây Me | Trường Trung học cơ sở Tân Phú | 300.000 | ||
Cổng Văn hóa ấp Tân Ninh | Đường vào miễu Tân Ninh | 400.000 | ||
Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra Bến Lỡ | Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra bến Vàm Giồng | 600.000 | ||
Các đoạn còn lại | 150.000 | |||
6 | Đườnghuyện 15A | GiápranhxãLongHòa, thịxãGòCông | Nhà ôngTứKiệt | 150.000 |
NhàôngTứKiệt | Nhà BảyHải | 120.000 | ||
Nhà BảyHải | Trường Mẫugiáo Yên Luông | 200.000 | ||
TrườngMẫugiáoYên Luông | NhàmáyNăm Nàn | 120.000 | ||
NhàmáyNămNàn | NhàôngPhanHữuTrí | 300.000 | ||
NhàôngPhanHữuTrí | Cổngấp Hạ(giápranh xã ThạnhTrị-thịtrấn VĩnhBình) | 200.000 | ||
CổngấpHạ(giápranh xã ThạnhTrị-thịtrấn VĩnhBình) | Hẻm vàonhà Ba Kiếm | 300.000 | ||
HẻmvàonhàBaKiếm | CầuSáuBiếu | 600.000 | ||
CốngBaRi | LộTrườngĐảng | 700.000 | ||
ĐầulộvàoTrườngĐảng | CốngBàRem | 500.000 | ||
CốngBàRem | GiápranhxãVĩnh Hựu | 300.000 | ||
Giáp ranh xã Vĩnh Hựu - thị trấn Vĩnh Bình | Hết tuyến | 120.000 | ||
7 | Lộ Ao Dương | Cầu kênh 14 | Ngã ba Ao Dương | 120.000 |
8 | Đường huyện 15B | Đường tỉnh 877 | Đò Vàm Vòng | 150.000 |
9 | Đường huyện 16A | Giao lộ Quốc lộ 50, Đường huyện 16A | Cầu Xóm Lá | 350.000 |
Cầu Xóm Lá | Chân cầu Long Bình | 750.000 | ||
10 | Đường huyện 16B | Quốc lộ 50 | Trung tâm Văn hóa xã Yên Luông | 200.000 |
11 | Đường huyện 16C | Đường tỉnh 872 | Đường huyện 16A | 200.000 |
12 | Đường huyện 17 | Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17 | Cầu Kênh thủy lợi | 350.000 |
Cầu Kênh thủy lợi | Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc) | 500.000 | ||
13 | Đường huyện 11 | Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11 | Giao lộ Đường tỉnh 877A- Đường huyện 11 | 200.000 |
Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11 | Đường Thới An A - Phú Quới | 150.000 | ||
14 | Đườnghuyện 12A | GiaolộQuốc lộ50- Đườnghuyện12A | KênhBaCư | 400.000 |
KênhBaCư | NhàôngLêHữuTài | 150.000 | ||
NhàôngLêHữuTài | CầuNgang | 400.000 | ||
15 | Đườnghuyện 12B | GiaolộĐườnghuyện 12A-12B | CốngNăm Khánh | 150.000 |
CốngNăm Khánh | CốngBaNgân | 400.000 | ||
Cống Ba Ngân | Giao lộĐườnghuyện 12B - lộXeBe | 600.000 | ||
16 | Đườnghuyện 13A | GiaolộĐườnghuyện18 -Đườnghuyện 13 | NhàôngHàVănSinh | 250.000 |
NhàôngHàVănSinh | Hếttuyến | 150.000 | ||
17 | Đườnghuyện 13B | Đường huyện 13A | TrườngTiểuhọc Bình Phú | 150.000 |
TrườngTiểuhọc Bình Phú | HộÔngNguyễn Đạt Chàng | 250.000 | ||
18 | Đườnghuyện 14 | Giao lộĐườnghuyện13 -Đườnghuyện 14 | GiápranhthịxãGò Công | 150.000 |
19 | Đường huyện 18 | Giao lộ Quốc lộ 50 - Đường huyện 18 | Kênh Tham Thu | 700.000 |
Kênh Tham Thu | Điểm vật liệu xây dựng Tuấn | 400.000 | ||
Điểm vật liệu xây dựng Tuấn | Nhà ông Sáu Hạnh | 250.000 | ||
Nhà ông Sáu Hạnh | Rạch Lá | 400.000 | ||
Rạch Lá | Điểm bán vật tư nông nghiệp Tư Hoàng | 350.000 | ||
Điểm bán vật tư nông nghiệp Tư Hoàng | Bến đò Đồng Sơn | 1.000.000 | ||
20 | Đường huyện 19 | Giao lộ Đường tỉnh 877- Đường huyện 19 | Đê ra cống Rạch Già (hộ Trần Thị Ánh Hồng) | 200.000 |
Đê ra cống Rạch Già (hộ Trần Thị Ánh Hồng) | Giáp ranh huyện Gò Công Đông (cầu Việt Hùng) | 150.000 | ||
21 | Đường huyện 20 | Đường huyện 18 | Giáp ranh Chợ Gạo | 120.000 |
IV. GIÁ ĐẤT Ở TRONG NỘI Ô THỊ TRẤN VĨNH BÌNH
Đơnvịtính: đồng/m2
TT | Tênđường | Đoạnđường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | ThiệnChí | Giao lộ Quốc lộ 50 | HộbàChínĐổng (Biển báoATGT) | 3.000.000 |
2 | Phan BộiChâu | Trọnđường |
| 4.000.000 |
3 | Phan Chu Trinh | Trọnđường |
| 4.000.000 |
4 | TrầnQuốc Toản | ThiệnChí Cô Giang CốngBaRi ThiệnChí | CôGiang Cống Ba Ri Đầu lộ Trường Đảng Nguyễn Trung Trực | 3.500.000 1.800.000 1.000.000 1.800.000 |
5 | Võ Tánh (ấp Tây) | Đầu cầu Vĩnh Bình Đầu chợ Cá Lý Thành Bô | Đầu chợ Cá Lý Thành Bô Hết đường | 3.000.000 1.200.000 1.000.000 |
6 | Võ Tánh (ấp Hạ) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.000.000 |
7 | Võ Tánh (ấp Đông) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.200.000 |
8 | Nguyễn Trung Trực | Trọnđường |
| 1.800.000 |
9 | Cô Giang | Trọnđường |
| 1.800.000 |
10 | Phan Thanh Giản | Trọnđường |
| 1.800.000 |
11 | Nguyễn Thái Học | Trọnđường |
| 1.800.000 |
12 | Trương Công Định | Trọnđường |
| 1.800.000 |
13 | Phan Đình Phùng | Trọnđường |
| 1.800.000 |
14 | Phạm Đăng Hưng | Công an huyện | Lộ Xe Be | 1.200.000 |
15 | Lộ Xe Be | Trọnđường |
| 500.000 |
16 | An Thạnh Thủy Nam | Trọnđường |
| 400.000 |
17 | Lý Thành Bô | Trọn đường |
| 1.400.000 |
-Đấtởtạivị trí hẻm trongnộiôthịtrấn:
+Hẻmcóxeôtô,babánhvàođượctínhbằng40%giáđấtmặttiềnđường tương ứng.
+Hẻmcóxeôtô,babánhkhôngvàođượctínhbằng30%giáđấtmặttiền đường tương ứng.
K. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
1. Đấttrồng cây hàng năm:
a) Khu vực 1: 02 Xã Tân Phước,GiaThuận
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải(vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện | 135.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 110.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênhrộng >=8m. | 95.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcácđường xã-đườngliênấpcònlại;cặpcáckênhcóbềrộngmặt kênhnhỏ hơn8m. | 85.000 |
5 | Là nhữngvịtrí còn lạitrênđịabàn 02xã. | 75.000 |
b)Khuvực2:03xãVàmLáng, TânĐiền, Tân Thành
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh | 135.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện | 80.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 75.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng>=8m;cặp đườngKênhGiữa -Vàm Kênh. | 70.000 |
5 | Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m. | 65.000 |
6 | Lànhữngvịtrícònlại trên địabàn03xã | 60.000 |
c)Khuvực3:03xãTânĐông,TânTây,Kiểng Phước
Đơn vịtính: đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải(vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh | 140.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện | 135.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 80.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 70.000 |
5 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcácđường xã-đườngliênấpcònlại;cặpcáckênhcóbềrộngmặt kênh nhỏ hơn8m. | 65.000 |
6 | Lànhữngvịtrícònlại trênđịabàn03xã | 60.000 |
d)Khu vực 4: 04 xãBình Nghị, PhướcTrung,BìnhÂn, TăngHòa
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh | 130.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện | 95.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 80.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 70.000 |
5 | Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m. | 65.000 |
6 | Lànhữngvịtrícònlại trên địabàn04xã | 60.000 |
đ) Khu vực 5: thị trấn TânHòa
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh;khuvựcnộiôthịtrấn(đốivớicácthửađấtcóvịtrí mặttiền cặpcác đường phốtrong khu vực). | 162.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườnghuyện;cácthửađấttạivịtrímặttiềncáchẻmphố trong khu vực nộiô thịtrấn. | 140.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 90.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngcònlại(đườnggiaothôngnôngthônloạiB-danh mụctheo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006củaỦybannhândânhuyện);cặpcáckênhcó bềmặtkênhrộng>=8m;cácthửađấtcònlạitrongkhu vực nộiôthịtrấn. | 80.000 |
5 | Là nhữngvịtrí còn lạitrênđịabàn thịtrấn. | 70.000 |
2. Đấttrồngcây lâu năm:
a)Khuvực1:02xãTânPhước, Gia Thuận
Đơn vịtính: đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện | 155.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 127.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênhrộng >=8m. | 110.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcácđường xã-đườngliênấpcònlại;cặpcáckênhcóbềrộngmặt kênhnhỏ hơn8m. | 98.000 |
5 | Là nhữngvịtrí còn lạitrênđịabàn 02xã. | 86.000 |
b)Khuvực2:03xãVàmLáng, TânĐiền, Tân Thành
Đơn vịtính:đồng/m2
Vịtrí | Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh | 155.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện | 92.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 86.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 80.000 |
5 | Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m. | 75.000 |
6 | Lànhữngvịtrícònlại trên địa bàn 03 xã | 70.000 |
c)Khuvực3:03xãTânĐông,TânTây,Kiểng Phước
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh | 150.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện | 140.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 92.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 80.000 |
5 | Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m. | 75.000 |
6 | Lànhữngvịtrícònlại trên địa bàn 03 xã | 70.000 |
d)Khu vực4:04xãBìnhNghị, Phước Trung, Bình Ân, TăngHòa
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Diễn giải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Đơngiá |
1 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườngtỉnh | 150.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpđườnghuyện | 110.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danhmục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 92.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 80.000 |
5 | Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộngmặtkênhnhỏhơn8m. | 75.000 |
6 | Lànhữngvịtrícònlại trên địabàn04xã | 70.000 |
đ) Khu vực 5: thị trấn TânHòa
Đơnvịtính: đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Đơngiá |
1 | Ápdụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh;khuvựcnộiôthịtrấn(đốivớicácthửađấtcóvịtrí mặttiền cặpcác đường phốtrong khu vực). | 189.000 |
2 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đườnghuyện;cácthửađấttạivịtrímặttiềncáchẻmphố trong khu vực nộiô thịtrấn. | 160.000 |
3 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 105.000 |
4 | Ápdụngchocácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcáctuyến đường xã còn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danhmụctheoQuyếtđịnhsố1300/2006/QĐ-UBNDngày 25/10/2006củaỦybannhândânhuyện);cặpcáckênhcó bề mặtkênhrộng >= 8m. | 92.000 |
5 | Là nhữngvịtrí còn lạitrênđịabàn thịtrấn. | 80.000 |
3. Đấtmuối: 50.000đồng/m2.
4. Đất rừng: 40.000đồng/m2.
5. Đấtnuôitrồngthủy sản:
-02xãPhước Trung, Tăng Hòa: 45.000đồng/m2.
-Cácxãcòn lại: 40.000đồng/m2.
6.Đấtbãibồivensông,venbiển(đấtnuôinghêu,sò,hến):35.000đồng/m2.
Đơnvịtính:đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải (vịtrí,khuvựcápdụng) | Mức giá |
1 | Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với đường tỉnh trong phạm vi 100m | 240.000 |
2 | Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với các đường huyệntrongphạmvi100m;đấtcóvịtrímặttiềncặpcác đườngliênxãvàđườngxãgiaothôngnôngthônloạiA (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày25/10/2006của Ủybannhândânhuyện). | 190.000 |
3 | Các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường xã giao thôngnôngthônloạiB(đanhmụckèmtheoQuyếtđịnh số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhândânhuyện). | 160.000 |
4 | Cácthửađấttạivịtrímặttiềncặpcácđườngxã-đường liênấp cònlại; cặp các kênh cóbềrộng mặtkênh>=8m | 140.000 |
5 | Cácvịtrícònlại. | 120.000 |
1. Giáđấtở tạikhuvực nội ô thị trấnTânHoà:
Đơnvịtính: đồng/m2
Loại đường phố | Tuyến đường | Từ | Đến | Mứcgiá | |
Loại 1 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) | Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | 3.000.000 | |
Đường 30/4 | Giáp Đường tỉnh 862 | Hết ranh Huyện ủy | |||
Loại 2 | Đường tỉnh 862 | - Cổng chào thị trấn Tân Hòa | Ngã ba Nguyễn Trãi(công viên Tân Hòa) | 2.000.000 | |
- Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | Hẻm văn hoá khu phố xóm Gò 2 | ||||
Đường Nguyễn Trãi | Bến xe Tân Hòa | Cống Tám Khá | |||
Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài) | |||||
Đường30/4 | RanhHuyện ủy | Ngãbađường Nguyễn VănCôn (nhàbà Sẽ) | |||
Loại3 | ĐườngVõ Duy Linh | GiápĐườngtỉnh862 | ĐầuCầuCháy | 1.500.000 | |
Đường TrươngĐịnh | GiápĐườngtỉnh862 | Giáp đườngNguyễn VănCôn | |||
Đường Nguyễn Trãi | CốngTámKhá | Đườngvàoấp Dương Quới | |||
Đường NguyễnVăn Côn | Giápđường30/4 | RanhTrường Nguyễn VănCôn | |||
Đường tỉnh 862 | Hẽmvănhoákhuphố Xóm Gò2 | ĐườngvàoấpTrại Ngang | |||
Loại4 | Đường tỉnh 862 | ĐườngvàoTrại Ngang | Biachiếntích Xóm Gò | 1.000.000 | |
Đường16/2 | GiápĐườngtỉnh862 | Cầu16/2 | |||
Đường30/4 | GiápđườngNguyễn VănCôn(hếtranhđất nhà bàSẽ) | Ngã ba ThủKhoa Huân(trạicưa) | |||
Đườngnộibộ khulương thựcTânHòa | Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường MẫugiáoTânHòa) | ||||
Loại5 | Đường Nguyễn Trãi | ĐườngvàoấpDương Quới | CốngLongUông | 600.000 | |
ĐườngThủ Khoa Huân | Giápđường30/4(trại cưa) | CốngLongUông | |||
ĐườngVõ Duy Linh | Cầu Cháy | Giáp đường 16/2 | |||
Đường16/2 | Cầu 16/2 | GiápđườngVõDuy Linh | |||
Đường NguyễnVăn Côn | RanhTrường Nguyễn VănCôn(đoạnnối dài) | Hếttuyến | |||
Đường vào sânvậnđộng | Hếttuyến | ||||
2. Giáđấtở tạikhuvựcxãVàmLáng-Cảng cá Vàm Láng:
-ĐoạntừUBNDxã Vàm Láng đến Bưuđiện xã: 4.000.000đồng/m2.
-ĐoạntừBưu điệnxã đến Cảngcá VàmLáng: 5.000.000đồng/m2.
3. Giáđất tạikhuvựcxãTânTây:
-Đoạntừ ranhNghĩatrangTânTây(từthịxãxuống)đếnđườngvàoBệnh việnkhuvựcTânTây: 2.500.000đồng/m2.
- Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giáp ranh Đường tỉnh 871) đến ngã ba đi Tân Phước vàđicầuGiáoHộ: 4.000.000đồng/m2.
-Đường vào 02 dãy phố cặpchợ Tân Tây: 2.000.000đồng/m2.
4. Giá đất ở tại các trục lộ giao thông chính, khu du lịch, khu công nghiệp, đô thị:
Đơnvị tính:đồng/m2
STT | Tuyến đường | Từ | Đến | Giáđất |
1 | Đường tỉnh 871 | Ủy ban nhân dân xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã) | Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống) | 700.000 |
Thánh thất Tân Đông | Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) | 1.500.000 | ||
Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây | Ngã tư Đường huyện 02 | 700.000 | ||
Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện khu vực thị trấn về hướng Kiểng Phước 200m | 1.000.000 | |||
Ngã tư Đường huyện 02 | Chùa Xóm Lưới | 1.000.000 | ||
Chùa Xóm Lưới | Cây nước Vàm Láng | 700.000 | ||
Cây nước Vàm Láng | Bến xe Vàm Láng | 1.200.000 | ||
Bến xe Vàm Láng | Ranh Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng | 2.500.000 | ||
KhuvựcchợKiểngPhước | Đường vào chợ và 2 dãyphốcặpchợ | 700.000 | ||
2 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã) | Hết ranh Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (điểm cuối) | 1.200.000 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị | Cổng chào thị trấn Tân Hòa | 1.000.000 | ||
Bia chiến tích Xóm Gò | Đường vào ấp Giồng Lãnh | 600.000 | ||
Đường vào ấp Giồng Lãnh | Đường vào ấp Bà Lẫy | 1.000.000 | ||
ĐườngvàoấpBàLẫy | NgãbaKênhGiữa | 1.200.000 | ||
HaidãyphốcặpchợTânThành | 500.000 | |||
NgãbaKênhGiữa | ĐồnBiênphòng582 | 600.000 | ||
ĐồnBiênphòng582 | RanhỦybannhândân xãTânThành | 800.000 | ||
Ủy ban nhân dân xã Tân Thành | Ngã ba biển | 1.500.000 | ||
3 | Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê) | Cống Vàm Kênh | Đài quan sát | 350.000 |
Riêng các đoạn | Từ ngã ba biển | Nhà ông Huỳnh Văn Vinh | 800.000 | |
Trường Tiểu học ấp Đèn Đỏ | Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) | 500.000 | ||
4 | Đường huyện 01 | Ngã ba đi cầu Giáo Hộ | Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 | 2.000.000 |
Trường Tiểu học Tân Tây 2 | Ngã ba đi Láng Chim | 600.000 | ||
Ngã ba đi Láng Chim | Đầu cầu chợ | 1.500.000 | ||
Đường vào cặp chợ Tân Phước | 1.000.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập | 600.000 | |||
5 | Đường huyện02 | Ngãbađường Võ Duy Linh-16/2 | Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | 500.000 |
Ngãtư BìnhÂn đibốnhướngcách200m | 600.000 | |||
NgãtưKiểngPhướcvề hai hướngcách200m | 600.000 | |||
Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | CầuXóm Gồng 7 | 400.000 | ||
CầuXómGồng 7 | Hếttuyến | 600.000 | ||
6 | Đường huyện03 | CầuXóm Sọc (trừ 400m khuvựcngãtưBình Ân) | Ủybannhândânxã TânĐiền | 400.000 |
Riêngđoạn200mtính từ cầu Xóm Sọc | 500.000 | |||
7 | Đường huyện04 | Từ ngãbaThủKhoa Huân-30/4(trạicưa) | HếtranhchợGiồngTân | 400.000 |
ChợGiồngTân | Bếnđò | 250.000 | ||
8 | Đường huyện05 | Giáp Đườngtỉnh862 | CầuBìnhNghị | 1.000.000 |
CầuBìnhNghị | Hếttuyến | 500.000 | ||
9 | Đường huyện06 | NgãbagiápĐườnghuyện 01 | ỦybannhândânxãGia Thuận cũ (giáp Đường huyện 02) | 600.000 |
10 | Đường huyện09 | Ngã ba (giáp Đường huyện01) | Cổng văn hoá - đường vàoấp7 xã TânTây | 2.000.000 |
Cổngvănhoá-đườngvào ấp7xãTânTây | Cổngvăn hoá- đường vàoấp5 xã TânTây | 1.000.000 | ||
Cổngvănhoá-đườngvào ấp5xãTânTây | CầuÔng Non | 400.000 | ||
11 | Đường vàoấp 7 xãTân Tây | Giáp Đườnghuyện 01 | CầuGiồngTháp | 2.000.000 |
12 | Đường liên huyện (Việt Hùngcũ, ranhthị xã), Bình Nghị | Đườngtỉnh 862 | Cống6Tiệp | 600.000 |
Cống6Tiệp | CầuKênhliênhuyện | 400.000 | ||
5.Đấtởvịtríhẻm(khuvựcnộiôthịtrấnTânHoàvàcáchẻmtừỦy ban nhân dân xã Vàm Láng đếnCảng cáVàmLáng):
-Hẻmvị trí1:
+ Hẻmxeôtô, babánhvàođược:tínhbằng35%giáđấtởmặttiền tương ứng trong phạm vi không quá 200m.
+Hẻmxeôtôkhôngvàođượcvàcáchẻmởvịtrí1từ200mtrởđi:tính bằng25%giáđấtởmặttiền tươngứng.
-Hẻmvịtrí2:Làhẻmtiếpgiáphẻmvịtrí1(khôngtiếpgiápvớimặttiền đường phố):tínhbằng 80% mứcgiá hẻm tiếp giáp.
Hẻm cóđịa chỉ đường phốnàothìgiátínhtheo đường phốđó.
L. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
1. Đấttrồngcây hàng năm, đấttrồngcâylâunăm:
a) Xã Phú Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vịtrí | Vịtrí đất | Đất trồng câyhàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừđầuđường kênhbaoBãiBùnđếncầuKênhNhiếm;đấtmặt tiềnĐườnghuyện17. | 162.000 | 189.000 |
2 | ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877Bvàcácđoạncònlại trênđịabàn. | 130.000 | 150.000 |
3 | Đấtmặttiền cặp theo đườngCảThu2(từĐường tỉnh877B đếnhộ ôngĐặngVăn Đanh);đườngKênh Nhiếm(từĐườngtỉnh877BđếnhộôngTưLong); đường Bà Lắm(từĐường tỉnh877B đếnđê bao Phú Thạnh-PhúĐông); đấtmặttiềnđườngấp:từĐường tỉnh877BđếnhộôngPhạmVăn Dũng Kênh Nhiếm, từĐườngtỉnh877BđếnhộôngDươngVănSang BãiBùn,từĐườngtỉnh877BđếnhộôngVõVăn LânGiồngKeo,từĐườngtỉnhlộ877Bđếnhộông LêVănLiêmGiồngKeo. | 50.000 | 65.000 |
4 | Các thửa tiếpgiápvới vịtrí1,2, 3. | 25.000 | 42.000 |
5 | Các thửa tiếpgiápvới vịtrí1,2, 3, 4. | 20.000 | 35.000 |
6 | Các thửa tiếpgiápvới vịtrí1,2, 3, 4,5. |
| 20.000 |
b)XãTânPhú:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Vịtrí đất | Đất trồng câyhàng năm | Đất trồng câylâu năm |
1 | ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừcổngvăn hoáấpTânNinhđếnđường vàomiễuTânNinh. | 150.000 | 180.000 |
2 | Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ ngã ba giaolộĐườngtỉnh877Bđến cầuHaiSanh. | 120.000 | 150.000 |
3 | Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cầu Hai Sanh đến Kênh Nhiếm, đoạn từ nhà Bảy Thế ấp Tân Ninh đến Trường Mẫu giáo Tân Thạnh; đườngquatrungtâmxãTânThạnh. | 90.000 | 120.000 |
4 | Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B các đoạn còn lại; đường ra bếnđòRạch Vách (phía tây). | 70.000 | 90.000 |
5 | ĐấtmặttiềnđườngTânThành-TânAn(từRạch CầuđếnhộôngBaThái);đườngmiễuTânNinh- TânThành;đườngNămTùngTânXuân-TânAn; đường ra bếnđòRạch Vách (phíaĐông). | 50.000 | 75.000 |
6 | Đấtmặttiềncáctuyếncònlạicủa xã. | 40.000 | 50.000 |
7 | Các thửatiếp giáp vớivị trí1, 2,3,4,5,6. | 25.000 | 35.000 |
c) XãTânThạnh:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Vịtrí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng câylâu năm |
1 | ĐấtmặttiềnĐườngtrungtâmxãTânThạnhđoạn từbếnđòTânThành2đếngiaolộđườngxãTân ThạnhvàtừgiaolộđườngxãTânThạnhđếncầu BầnNgọt;từ giao lộtrungtâm xã ra bếnphàmới. | 60.000 | 60.000 |
2 | Đấtmặt tiền đường xã Tân Thạnh đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnhđếnhộ ôngNămSùng; đoạn từ cầurạchBầnNgọtđếncầuKheLuôngvàđoạntừ ngã baNăm TrườngđếnbếnđòBếnLỡ;đoạntừngã tưđườngtrungtâmxãTânThạnhđếnNhàThờ. | 50.000 | 50.000 |
3 | Cácthửatiếpgiápvịtrí1,2. | 24.000 | 32.000 |
4 | Cácthửatiếpgiápvịtrí1,2, 3. |
| 25.000 |
5 | Cácthửatiếpgiápvịtrí1,2, 3, 4. |
| 14.000 |
d)XãTânThới:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vị trí | Vịtrí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến giao lộ Đường huyện15BrabếnđòVàmGiồng. | 162.000 | 189.000 |
2 | Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến đường vào chùa KimThiền; đấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừ giaolộĐườngtỉnh877Bra bếnđòVàmGiồngđến đường đanvàonhàôngNăm Vân 2 | 140.000 | 170.000 |
3 | ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877Bcủacácđoạncònlại trên địa bàn;đấtmặttiềnĐường huyện15B;đường Bến Lỡ;đườngrabếnđò Tân Phú - Bình Ninh. | 100.000 | 200.000 |
4 | ĐấtmặttiềncặptheotrườnghọcTânQuý;đấtmặt tiềnđườngvàonhàthờRạchCầu(đoạntừgiaolộ Đường tỉnh 877B đến nhà Tám Tài); đất mặt tiền đườngliênấp Tân Lợi - Tân Quí (đoạn từgiaolộ Đường tỉnh 877B đếnbến đòChùa). | 50.000 | 70.000 |
5 | Các thửatiếp giáp vịtrí 1, 2, 3, 4. | 40.000 | 50.000 |
đ) Xã PhúĐông:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vị trí | Vịtrí đất | Đấttrồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừtrạmcấp nướcPhúĐôngđếngiápranhTrườngTiểuhọc PhúĐông. | 162.000 | 189.000 |
2 | ĐấtmặttiềnĐườngtỉnh877B,đoạntừtrạmcấp nướcPhúĐôngđếnhếtcâyxăngMinhTânvàtừ TrườngTiểuhọcPhúĐôngđếnhộbàĐặngThị ÚtấpLýQuàn2. | 110.000 | 130.000 |
3 | Đấtmặt tiền Đường tỉnh 877B thuộc các vị trí cònlại. | 80.000 | 100.000 |
4 | ĐấtthuộcthửaphíasautiếpgiápvớiĐườngtỉnh 877Btrongphạmvi50m. | 60.000 | 70.000 |
5 | Đấtmặt tiền Đường huyện 07 (không áp dụng đối với vị trí phía bên kia kênh song song với Đườnghuyện07);đấtcặpđườngnôngtrườngtừ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ nhữngđoạn ởvị trí1vàvịtrí4). | 50.000 | 60.000 |
6 | Đất thuộc các thửa phía sau của thửa tiếp giáp vớiĐườnghuyện07trongphạmvi50m;đấtcặp kênhsongsongvới Đường huyện 07. | 40.000 | 48.000 |
7 | Đất mặt tiền cặp đường Ba Kỉnh, đường Năm Thơm, phía Đông đường Ba Chánh, phía Đông đường Ba Hùng, phía Tây đường Chín Mão, đoạntừcầuMườiVườnđếnĐườngtỉnh877B; đườngBờSốđoạntừĐườngtỉnh877Bđếncống TưDẫn (trừ nhữngđoạnở vịtrí1và vị trí 4). | 30.000 | 30.000 |
8 | Đấtcặp các vị trí đường còn lại theo QĐ 1300/QĐ-UBND; đất cặp kênh có bề rộng mặt kênh rộng từ 8m trở lên; đất cặp đê bao Phú Thạnh-PhúĐông(trừcácđoạnởcácvịtrí3,4, 6, 7). | 20.000 | 20.000 |
9 | Cácvịtrícòn lạitrênđịabànxã. | 13.000 | 15.000 |
e)XãPhúTân:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Vịtrí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng câylâu năm |
1 | ĐấtmặttiềnđườngxãtừBếnđòPháoĐàiđếngiáp Đườngtỉnh 877B. | 50.000 | 60.000 |
2 | Đấtmặttiềncáctuyếnđườngxãcònlại(khôngkể kếtcấumặtđường)cómặtđườngtừ2mtrởlên;đất cặp kênh liênấpcóbề rộngmặt kênh từ 8m trở lên. | 30.000 | 40.000 |
3 | Đấtmặttiềnđườngxãcómặtđườngnhỏhơn2m; đất cặpkênhliênấpcóbềrộng kênh nhỏhơn 8m. | 20.000 | 25.000 |
4 | Vịtrícònlại trênđịabànxã. | 17.000 | 20.000 |
2. Đất rừng: 12.000đ/m2.
3. Đấtnuôitrồngthủy sản(kểcả đấttrước đâylàm muối):
-02xãPhúĐông-PhúTân:10.000đồng/m2.
-Cácxãcòn lại: 18.000đồng/m2.
4. Đấtbãi bồivensông,venbiển:
-Đất nuôi nghêu, sò, hến: 8.000đồng/m2.
1. XãPhúThạnh:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng) | Mức giá |
1 | ĐấtởmặttiềncặptheolộCảThu2(từĐường tỉnh 877Bđến hộ ông Đặng Văn Danh); lộ Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877BđếnhộôngTưLong);lộBàLắm(từĐườngtỉnh877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đất mặt tiền lộ ấp từ Đườngtỉnh877BđếnhộôngPhạmVănDũngKênhNhiếm, từĐườngtỉnh877BđếnhộôngDươngVănSangBãiBùn, từĐườngtỉnh877BđếnhộôngVõVănLânGiồngKeo,từ Đườngtỉnh877B đếnhộông Lê VănLiêm Giồng Keo. | 130.000 |
2 | Đấtởmặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đườngbêtông, đườngnhựa,đườngsỏiđỏhoặcđá0x4)trongphạmvi30m tínhtừ tim đường. | 80.000 |
3 | Tiếpgiáp với các vịtrí 1, 2. | 65.000 |
4 | Đấtởcácvị trí còn lại. | 50.000 |
2.XãTânPhú:
Đơnvị tính:đồng/m2
Khu vực | Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng) | Mức giá |
1 | ĐấtởtạimặttiềnđườngrabếnđòRạchVáchtrongphạmvi 30mtínhtừmốc lộ giới. | 150.000 |
2 | ĐấtởtạimặttiềnđườngTânThành-TânAn(đoạncònlại) trongphạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền đườngTânThành-TânAn(từRạchCầuđếnhộôngHaiY), đường ấp Tân Thạnh (từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Bảy Cụt), đường qua trung tâm xã Tân Thạnh trong phạmvi30mtừmốclộgiới;đấtởtạimặttiềnđườnggiao thôngnôngthôn(đườngbêtông,đườngnhựa,đườngsỏiđỏ hoặc đá0x4)trongphạmvi30mtínhtừ tim đường. | 85.000 |
3 | Các vị trícòn lại. | 50.000 |
3. XãTânThạnh:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng) | Mức giá |
1 | ĐấtởmặttiềnĐườngtrungtâmxãTânThạnhvàmộtđoạn đườngxãTânThạnhtrongphạmvi30mtínhtừmốclộgiới; đoạntừbếnđòTânThành2đếngiaolộđườngxãTânThạnh và đoạntừgiaolộđường xã Tân Thạnh đến cầu BầnNgọt. Từ giao lộtrungtâmxã đếnbếnphàmới. | 90.000 |
2 | ĐấtởtạimặttiềnđườngxãTânThạnhtrongphạmvi30m tínhtừmốclộgiới;đoạntừgiaolộđườngxãTânThạnhđến hộôngNămSúng;đoạntừcầurạchBầnNgọtđếncầuKhe Luôngvàđoạn từ ngã ba NămTrường đếnbến đò Bến Lỡ. | 75.000 |
3 | Đấtởmặttiềnđườnggiaothôngnôngthôn(đườngbêtôngxi măng,đườngsỏihoặccấp phốiđá0x4)trongphạmvi 30mtính từtimđườngvàcácđoạncònlạicủađườngxãTânThạnh. | 60.000 |
4 | Cácthửatiếpgiápvớivị trí1,2,3. | 50.000 |
5 | Các vị trícòn lại. | 40.000 |
4. XãTânThới:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng) | Mức giá |
1 | ĐấtởtạimặttiềnĐườngBếnLỡ;đườngrabếnđòTânPhú- TânBình trongphạm vi 30mtính từ lộ giới. | 300.000 |
2 | Đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bêtông,đườngnhựa,đườngsỏiđỏhoặcđá0x4)trongphạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo QĐ 1535/QĐ-UBNDngày10/10/2007);đấtmặttiềnđườngvào nhàthờRạchCầu(đoạntừgiaolộĐườngtỉnh877Bđếnnhà Tám Tài); đất mặt tiền đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quí (đoạntừ giaolộ Đường tỉnh 877B đếnbến đòChùa). | 100.000 |
3 | Cácthửatiếpgiáp vớivịtrí1, 2. | 50.000 |
4 | Các vị trícòn lại. | 40.000 |
5. XãPhúĐông:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng) | Mức giá |
1 | Đất ở thuộc thửa phía sau tiếp giáp với Đường tỉnh 877B trongphạmvi50m. | 120.000 |
2 | Đất ở cặp đường nông trường từ Đường tỉnh 877B đến đê baoPhúThạnh - PhúĐông. | 100.000 |
3 | ĐấtởthuộccácthửaphíasaucủathửatiếpgiápvớiĐường huyện 07 trong phạm vi 50m; đất cặp kênh song song với Đườnghuyện 07. | 70.000 |
4 | ĐấtởmặttiềncặpđườngBaKỉnh,đườngNămThơm,phía ĐôngđườngBaChánh,phíaĐôngđườngBaHùng,phíaTây đườngChínMão,đoạntừcầu MườiVườnđếnĐườngtỉnh 877B;đườngBờSốđoạntừĐườngtỉnh877BđếncốngTư Dẫn(trừ những đoạnởvịtrí1và vịtrí2). | 60.000 |
5 | Các vị trícòn lại. | 40.000 |
6. XãPhúTân:
Đơnvị tính:đồng/m2
Vịtrí | Diễngiải(vị trí,khuvực áp dụng) | Mức giá |
2 | ĐấtởtạicácthửatiếpgiápvớiĐườngtỉnh877Btrongphạm vi 100m. | 130.000 |
3 | Đất ở tại các thửa đất phía sau tiếp giáp với đường huyện, Đườngtỉnh877Btrongphạmvi80m(trừĐườnghuyện07); đất có vị trí mặt tiền cặp các đường liên xã và đường giao thôngnôngthônloại A. | 105.000 |
4 | Đấtởcóvịtrímặttiềncặpcácđườngliênxãvàđườnggiao thôngnôngthônloạiB. | 80.000 |
5 | Các vị trícòn lại. | 50.000 |
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ
Đơnvịtính:đồng/m2
TT | Tuyến đường | Từ | Đến | Mức giá |
1 | Đường tỉnh 877B | GiápranhxãPhúĐông | Đầu lộ kênh đê Bãi BùnPhúThạnh | 300.000 |
Đầulộkênh đê BãiBùn | KênhBaGốc | 900.000 | ||
TừcốngBaGốc | Cầu kênh Nhiếm về phía Tây | 400.000 | ||
ĐườngvàomiễuTânNinh | NhàBảyThế | 500.000 | ||
Ngã ba bếnđòTânXuân | CầuHaiSanh | 400.000 | ||
-CầuHaiSanh -NhàBảyThế | - CầukênhNhiếm - TrườngMẫugiáo TânThạnh | 300.000 | ||
Giaolộ Đườngtỉnh877B raBến Lỡ | Giaolộ Đườngtỉnh 877B rabếnVàm Giồng | 900.000 | ||
Trạmcấpnước PhúĐông | GiápranhTrường TiểuhọcPhú Đông | 800.000 | ||
-TrườngTiểu học Phú Đông | -Hộ ĐặngThịÚtấp Lý Quàn 2 | 400.000 | ||
-Trạm cấp nước PhúĐông | - Hết cây xăng MinhTân | |||
- CầuBàTừ -NhàôngVõ VănThảo | - Cây xăng Hồng Nhung - Bia tưởngniệm. | 250.000 | ||
Các đoạncònlạimặt tiềnĐườngtỉnh877B | 200.000 | |||
2 | Đường huyện 17 | BếnphàTânLong(phíabờ Nam). | Giaolộ Đườngtỉnh 877B và Đườnghuyện 17 | 750.000 |
3 | Đường huyện 07 | Đấtmặttiền Đườnghuyện 07 | 100.000 | |
4 | Đường huyện15B | Giaolộ Đườngtỉnh877B | BếnđòVàm Giồng | 150.000 |
| Số hiệu | 45/2008/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 22/12/2008 |
| Người ký | Trần Thanh Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật