Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu442/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành01/03/2021
Người kýTrần Văn Hiệp
Ngày hiệu lực 01/03/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu442/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành01/03/2021
Người kýTrần Văn Hiệp
Ngày hiệu lực 01/03/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 442/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 01 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 31/12/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày 23/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTH
U, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
-
C.ty CP QH &TKXD Miền Trung;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Tân Thượng

Xã Tân Lâm

Xã Tân Châu

Xã Tân Nghĩa

Xã Gia Hiệp

Xã Đinh Lạc

Xã Tam Bố

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Liên Đầm

Xã Gung Ré

Xã Bảo Thuận

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Bắc

Xã Sơn Điền

Xã Gia Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(16)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

161.315,54

2.501,55

8.899,94

5.562,03

5.914,69

4.355,04

3.557,60

4.749,98

3.351,00

27.692,91

5.380,87

8.469,20

11.501,72

23.121,61

2.157,82

1.977,53

4.389,54

11.544,88

11.904,67

14.282,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

150.861,09

1.829,50

7.283,88

4.962,39

5.534,45

3.996,73

3.058,09

4.280,93

2.911,71

27.194,10

4.904,32

7.758,79

10.995 81

22.366,19

1.759,64

1.836,64

3.962,73

10.397,00

11.686,26

14.141,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.652,90

304,90

0,31

6,44

 

119,12

153,92

192,69

246,73

215,50

126,77

141,63

374,37

518,19

3,13

28,40

 

43,83

176,96

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

894,28

0,03

 

 

 

118,80

 

149,98

0,37

 

80,05

3,54

138,99

338,35

3,13

22,50

 

38,18

0,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

911,78

50,56

16,78

34,67

7,26

10,18

2,47

84,48

72,27

151,65

32,02

46,22

45,97

30,67

9,61

6,30

6,51

12,33

32,73

259,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63.941,49

1.430,46

3.302,29

4.884,11

5.481,61

3.807,64

2.900,88

3.350,50

2.499,33

3.712,72

4.709,43

6.048,25

3.460,31

2.266,35

1.746,36

1.638,62

3.201,52

3.818,98

2.851,87

2.830,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.699,22

 

2.734,36

 

 

 

 

8,29

 

682,97

14,15

84,46

 

817,23

 

 

576,71

4.620,07

2.160,99

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

71.425,84

5,04

1.218,88

35,78

34,97

57,32

 

643,65

82,32

22.427,88

1,63

1.415,67

7.106,77

18.732,97

 

137,93

177,09

1.877,67

6.463,58

11.006,68

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

135,52

4,95

11,27

1,37

10,61

1,64

 

1,31

 

3,39

20,31

22,55

6,68

0,77

0,10

25,39

0,91

24,11

0,13

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

94,34

33,58

 

 

 

0,84

0,82

 

11,07

 

 

 

1,71

 

0,44

 

 

 

 

45,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.759,09

672,05

1.571,62

541,67

359,93

351,88

499,51

448,00

435,20

295,10

463,65

703,69

456,21

550,56

398,17

139,94

426,69

1.141,44

163,75

14,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

426,93

1,60

 

 

 

 

 

2,42

 

 

 

313,60

104,06

5,25

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,06

11,73

0,02

 

0,10

 

0,10

0,36

0,03

0,10

0,03

0,03

0,05

0,07

0,04

0,07

0,05

0,05

0,10

0,13

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,08

36,12

0,22

 

0,70

0,29

0,30

1,21

3,10

0,56

1,36

5,50

12,82

0,16

6,91

0,27

0,38

0,19

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,99

11,00

 

0,33

 

0,59

 

2,99

1,27

3,93

0,81

0,12

7,17

1,11

1,96

 

0,65

 

 

0,05

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,71

 

 

 

 

 

1,53

 

 

10,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.625,30

290,61

1.425,89

414,87

189,93

168,61

321,45

203,80

177,11

90,36

196,16

148,19

150,19

398,19

122,28

70,53

187,79

961,43

57,92

49,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9,68

9,33

0,04

 

0,08

 

 

 

 

0,05

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,48

2,00

0,15

0,08

0,63

0,14

0,06

0,31

0,23

0,16

0,33

0,10

0,22

0,24

0,96

0,11

0,21

0,22

0,19

0,14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

103,22

18,88

2,07

4,17

7,30

3,67

3,69

7,13

7,04

7,24

6,03

5,43

2,69

1,75

10,71

2,03

4,00

3,21

3,72

2,47

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34,18

3,20

2,31

2,84

1,22

1,19

0,93

2,66

3,79

0,81

1,2 5

2,11

3,53

1,75

1,13

0,37

 

1,63

2,71

0,75

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.533,44

 

26,76

53,02

83,80

112,25

116,89

101,14

143,43

60,32

150,74

108,81

70,00

53,77

174,37

35,52

101,18

97,51

18,59

25,34

2.9

Đất ờ tại đô thị

ODT

260,61

260,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,06

3,73

0,87

0,27

0,36

0,40

0,36

0,67

0,18

0,25

0,30

0,15

0,58

0,27

0,44

0,69

0,36

0,72

0,26

0,22

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,55

5,65

0,12

0,42

 

0,91

 

0,06

0,29

2,10

 

0,23

1,28

0,07

0,03

 

 

0,29

0,11

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,92

3,88

 

0,42

3,45

0,65

1,41

6,06

3,84

8,9?

2,41

2,65

1,79

2,42

3,59

1,62

2,78

2,59

0,47

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

154,37

14,88

1,53

4,29

9,66

11,39

6,54

7,72

17,09

9,89

7,30

8,17

9,38

8,23

8,11

1,82

12,81

8,26

5,66

1,64

2.14

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

64,58

 

 

 

4,25

4,21

3,21

19,35

9,44

21,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,89

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,01

1,92

0,68

0,28

1,67

1,61

0,66

0,88

1,58

0,46

1,60

0,88

1,64

0,38

0,96

0,73

1,95

1,56

0,23

0,34

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,58

5,28

 

 

 

 

 

 

1,64

 

 

 

 

 

3,66

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,98

0,74

 

 

0,11

0,22

0,04

0,15

0,16

0,27

0,08

1,12

0,01

 

0,04

0,01

 

0,05

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.129,32

11,73

70,32

57,96

62,34

31,24

21,19

73,19

37,45

85,33

98,33

99,50

83,52

80,62

51,83

14,24

46,36

66,60

78,15

59,42

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

301,86

12,59

45,21

9,80

3,58

19,31

25,84

7,93

38,60

1,19

4,53

7,63

10,43

 

23,95

14,44

72,38

2,19

2,26

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

 

0,61

 

 

0,02

 

0,20

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

695,37

 

44,44

57,97

20,31

6,43

 

21,06

4,09

203,70

12,90

6,72

49,69

204,87

 

0,95

0,13

6,44

54,65

1,01

4

Đất đô thị*

KDT

2.501 55

2.501,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Tân Thượng

Xã Tân Lâm

Xã Tân Châu

Xã Tân Nghĩa

Xã Gia Hiệp

Xã Đinh Lạc

Xã Tam Bố

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Liên Đầm

Xã Gung Ré

Xã Bảo Thuận

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Bắc

Xã Sơn Điền

(1)

(2)

 

(4)=(5)+… +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

269,90

30,05

90,16

1,38

1,32

11,42

2,23

26,10

6,46

12,98

0,96

30,88

19,26

0,31

16,46

14,38

0,10

4,96

0,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,27

0,49

 

 

 

 

0,03

 

2,46

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,91

2,78

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

137,92

26,78

12,09

1,38

1,32

11,42

2,20

25,07

4,00

12,98

0,96

2,01

1,07

0,31

16,46

14,32

0,10

4,96

0,49

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

125,73

 

78,00

 

 

 

 

1,03

 

 

 

28,80

17,90

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,06

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,03

2,52

1,34

 

0,03

0,42

 

 

0,09

 

0,19

0,02

0,01

 

0,73

0,28

 

0,40

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,72

0,21

1,34

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,02

 

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,01

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,67

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,70

0,26

 

0,30

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

2,22

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,32

 

 

 

 

0,02

 

 

0,09

 

0,18

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Tân Thượng

Xã Tân Lâm

Xã Tân Châu

Xã Tân Nghĩa

Xã Gia Hiệp

Xã Đinh Lạc

Xã Tam Bố

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Liên Đầm

Xã Gung Ré

Xã Bảo Thuận

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Bắc

Xã Sơn Điền

Xã Gia Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

465,29

102,65

90,56

2,25

6,34

16,56

11,08

33,56

16,04

15,34

2,50

38,69

38,89

4,73

63,12

15,85

0,60

5,73

0,68

0,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,42

0,49

 

 

 

 

0,03

 

2,46

0,10

 

 

0,29

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,40

3,69

0,07

 

 

 

 

0,86

0,04

0,33

0,05

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

330,55

98,47

12,45

2,25

6,34

16,56

11,05

31,67

13,54

14,88

2,45

9,52

20,70

4,73

63,12

15,79

0,60

5,68

0,63

0,12

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,82

 

78,04

 

 

 

 

1,03

 

 

 

28,80

17,90

 

 

 

 

 

0,05

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,01

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyền sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,05

0,32

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,27

0,31

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Từ khóa:442/QĐ-UBNDQuyết định 442/QĐ-UBNDQuyết định số 442/QĐ-UBNDQuyết định 442/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 442/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 442 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu442/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành01/03/2021
                            Người kýTrần Văn Hiệp
                            Ngày hiệu lực 01/03/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi