Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu433/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành05/03/2018
Người kýĐoàn Văn Việt
Ngày hiệu lực 05/03/2018
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu433/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành05/03/2018
Người kýĐoàn Văn Việt
Ngày hiệu lực 05/03/2018
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆNĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Tẻh tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 18/01/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 08/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Tẻh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Đạ Tẻh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND t
ỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đạ Tẻh;
- Phòng TN&MT huyện Đạ Tẻh;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT,
ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Đạ Tẻh

Xã An Nhơn

Xã Quốc Oai

Xã Mỹ Đức

Xã Quảng Trị

Xã Đạ Lây

Xã Hương Lâm

Xã Triệu Hải

Xã Hà Đông

Xã Đạ Kho

Xã Đạ Pal

1

Đất nông nghiệp

46.997,61

2.058,77

6.351,30

6.621,19

9.437,20

5.971,48

2.615,85

2.122,55

3.032,08

391,09

3.501,40

4.894,71

1.1

Đất trồng lúa

2.692,39

1.058,53

623,92

145,72

65,20

78,51

235,22

50,72

151,43

61,68

219,75

1,71

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.588,35

829,91

237,46

78,65

64,35

4,08

 

2,02

124,62

57,74

189,52

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.811,80

190,26

277,03

120,97

100,54

105,47

272,66

189,45

92,48

62,94

240,87

159,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.624,12

673,26

384,40

1.301,00

1.519,79

957,88

688,28

906,37

679,16

258,62

1.157,82

1.097,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.984,11

 

 

 

2.615,12

2.368,99

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

27.651,29

117,19

5.053,19

5.010,21

5.102,65

2.441,21

1.390,98

958,06

2.088,22

 

1.858,23

3.631,35

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

100,67

19,53

10,56

9,49

16,31

10,73

2,31

5,95

0,73

7,85

12,23

4,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

133,23

 

2,20

33,80

17,59

8,69

26,40

12,00

20,05

 

12,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.661,54

410,41

279,65

209,86

592,41

204,04

221,23

100,08

95,52

50,07

334,74

163,54

2.1

Đất quốc phòng

31,72

2,51

 

 

26,69

 

 

1,00

 

 

 

 1,52

2.2

Đất an ninh

2,48

2,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

3,59

1,43

0,50

0,10

0,37

 

 

 

 

 

1,19

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

59,58

23,21

13,17

 

7,87

 

6,20

0,75

 

0,42

7,97

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1.326,87

169,53

160,22

93,06

451,47

117,90

72,93

23,45

45,06

17,37

110,80

65,09

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,29

 

 

 

0,16

 

 

0,49

 

 

1,64

 

2.13

Đất ởtại nông thôn

282,24

 

38,89

25,89

35,74

22,10

27,61

13,70

20,93

18,49

55,99

22,90

2.14

Đất ởtại đô thị

121,67

121,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,37

4,89

0,24

0,20

3,18

1,36

0,89

0,62

0,32

0,74

3,08

1,85

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

6,86

1,99

 

1,08

 

1,55

2,24

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

60,82

16,74

5,23

5,48

3,69

6,83

7,15

2,41

4,21

1,03

7,01

1,04

2.20

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

44,58

1,10

 

 

 

1,60

18,73

 

 

 

23,15

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,97

0,92

0,51

0,77

0,58

 

0,66

0,12

1,67

0,26

0,74

0,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

645,06

61,52

60,89

83,28

62,67

52,70

60,44

49,30

23,33

11,76

123,17

56,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

48,76

1,73

 

 

 

 

24,39

8,24

 

 

 

14,40

3

Đất chưa sử dụng

3.037,14

24,64

275,02

1.800,25

380,59

124,53

25,91

115,45

97,70

 

105,71

87,34

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Đạ Tẻh

Xã An Nhơn

Xã Quốc Oai

Xã Mỹ Đức

Xã Quảng Trị

Xã Đạ Lây

Xã Hương Lâm

Xã Triệu Hải

Xã Hà Đông

Xã Đạ Kho

Xã Đạ Pal

1

Đất nông nghiệp

98,83

32,27

1,30

0,33

5,16

0,28

18,22

0,60

0,86

1,01

0,14

38,66

1.1

Đất trồng lúa

22,54

21,00

0,70

 

 

 

 

 

0,53

0,31

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

30,68

8,62

 

0,18

 

 

 

 

0,28

0,70

0,14

20,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

28,97

2,65

0,60

0,15

5,16

0,28

1,58

0,60

0,05

 

 

17,90

 1.4

Đất rừng sản xuất

16,64

 

 

 

 

 

16,64

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,67

0,79

 

0,24

0,50

 

 

 

 

 

0,14

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

0,93

0,69

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở nông thôn

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

2.3

Đất ở tại đô thị

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,57

0,07

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Đạ Tẻh

Xã An Nhơn

XãQuốc Oai

Xã Mỹ Đức

Xã Quảng Trị

Xã Đạ Lây

Xã Hương Lâm

Xã Triệu Hải

Xã Hà Đông

Xã Đạ Kho

Xã Đạ Pal

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

141,76

41,93

1,48

2,63

12,50

2,73

23,43

0,75

1,00

1,53

15,02

38,76

1.1

Đất trồng lúa

23,12

21,18

0,76

0,03

 

0,08

 

0,10

0,61

0,36

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

32,98

9,62

0,05

0,18

 

1,00

0,10

 

0,28

0,75

0,19

20,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

66,32

8,43

0,67

2,42

12,50

1,65

6,69

0,65

0,11

0,42

14,83

17,95

1.4

Đất rừng sản xuất

16,64

 

 

 

 

 

16,64

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộđất nông nghiệp

50,29

 

2,20

7,00

17,59

 

11,00

 

 

 

12,50

 

2.1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác

50,29

 

2,20

7,00

17,59

 

11,00

 

 

 

12,50

 

 

 

Từ khóa:433/QĐ-UBNDQuyết định 433/QĐ-UBNDQuyết định số 433/QĐ-UBNDQuyết định 433/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 433/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 433 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu433/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành05/03/2018
                            Người kýĐoàn Văn Việt
                            Ngày hiệu lực 05/03/2018
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi