Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu4050/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hải Dương
Ngày ban hành30/12/2016
Người kýNguyễn Anh Cương
Ngày hiệu lực 30/12/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 4050/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Value copied successfully!
Số hiệu4050/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hải Dương
Ngày ban hành30/12/2016
Người kýNguyễn Anh Cương
Ngày hiệu lực 30/12/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4050/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1435/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Giàng

TT Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

2

3=4+..+22

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11004.62

46.44

750.75

618.20

784.07

567.89

1

Đất nông nghiệp

6018.99

12.12

183.47

413.94

559.73

362.22

1.1

Đất trồng lúa

3885.13

8.02

148.24

350.97

305.21

105.83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3885.13

8.02

148.24

350.97

305.21

105.83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

483.85

0.85

0.60

0.79

23.25

137

1.3

Đất trồng cây lâu năm

65.06

0.04

1.18

3.92

11.56

2.97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1551.91

3.21

31.65

56.26

219.71

116.37

1.5

Đất nông nghiệp khác

33.05

 

1.80

2.00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4984.79

34.32

567.18

204.05

224.20

205.67

2.1

Đất quốc phòng

7.30

0.02

1.45

0.01

 

 

2.2

Đất an ninh

1.10

 

0.54

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

894.19

 

165.67

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

78.31

 

7.02

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

18.10

 

10.76

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

448.91

1.20

57.49

20.66

0.73

0.89

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1473.10

15.00

156.09

85.22

94.65

78.47

 

Đất giao thông

844.00

6.65

103.83

49.75

56.92

27.48

 

Đất thủy lợi

492.59

2.75

26.92

29.59

34.10

46.98

 

Đất công trình năng lượng

7.06

0.050

0.15

2.00

0.01

0.19

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0.12

 

0.12

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2.78

2.06

0.32

0.02

 

0.05

 

Đất cơ sở y tế

6.50

0.07

1.40

0.11

0.07

0.15

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

75.28

1.58

10.83

1.84

2.73

2.00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

41.16

1.40

10.93

1.90

0.62

1.40

 

Đất chợ

3.61

0.44

1.59

 

0.20

0.22

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10.20

 

 

0.78

 

1.38

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26.36

0.65

4.73

0.40

 

0.31

2.10

Đất ở tại nông thôn

1276.37

 

 

70.68

98.12

83.64

2.11

Đất ở tại đô thị

155.58

13.01

142.57

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15.30

0.33

4.95

0.43

0.61

0.54

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3.67

0.01

0.94

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

21.07

 

1.22

2.04

1.16

0.49

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

110.43

0.97

5.43

4.73

8.82

7.45

2.16

Đất SXVLXD, làm đồ gốm

11.19

 

 

 

1.55

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

13.21

0.09

2.09

0.84

0.56

0.53

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.51

 

2.51

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

11.61

0.09

1.59

0.31

0.44

0.86

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

299.98

2.48

 

17.78

16.29

21.96

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

103.97

0.12

1.94

0.18

0.46

8.84

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

2.43

0.35

0.19

 

0.81

0.31

3

Đất chưa sử dụng

0.84

 

0.10

0.21

0.15

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Định

Xã Kim Giang

1

2

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

718.13

495.51

490.56

719.57

165.95

660.42

511.16

1

Đất nông nghiệp

415.41

347.45

334.60

442.03

98.08

468.86

337.56

1.1

Đất trồng lúa

350.50

249.00

222.07

113.65

70.04

316.39

260.29

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

350.50

249.00

222.07

113.65

70.04

316.39

260.29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.55

4.66

26.22

255.88

0.64

1.12

1.82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.99

0.52

5.59

1.48

0.31

3.78

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

58.37

91.77

80.72

70.20

27.09

140.77

74.48

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

1.50

 

0.82

 

6.80

0.97

2

Đất phi nông nghiệp

302.72

148.06

155.96

277.29

67.87

191.56

173.61

2.1

Đất quốc phòng

0.09

2.87

 

 

 

2.80

0.02

2.2

Đất an ninh

0.03

 

0.03

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0.13

 

 

0.50

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

87.79

1.32

2.23

21.82

 

10.79

1.35

2.7

Đất phát triển hạ tầng

92.16

81.85

60.51

99.20

29.06

92.15

73.15

 

Đất giao thông

73.72

50.94

41.30

57.09

16.50

41.10

47.16

 

Đất thủy lợi

13.21

26.93

12.73

36.34

11.38

47.01

21.89

 

Đất công trình năng lượng

0.22

0.04

0.13

1.80

0.00

0.07

0.02

 

Đất CT bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

0.02

0.02

0.02

0.02

0.03

 

 

Đất cơ sở y tế

0.17

0.10

0.42

0.21

0.05

0.19

0.13

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2.17

2.18

4.35

2.15

0.83

2.34

1.63

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2.63

1.64

1.41

1.59

0.28

1.41

2.32

 

Đất chợ

0.04

 

0.15

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.17

0.17

0.66

 

0.80

 

0.63

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.17

0.32

0.33

1.78

0.35

0.85

0.59

2.10

Đất ở tại nông thôn

86.51

40.95

71.96

97.36

33.51

67.91

54.98

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.48

0.37

0.50

0.37

0.47

0.45

0.18

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

0.28

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1.09

0.45

1.23

2.30

0.29

0.58

0.48

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7.00

4.81

6.44

7.56

1.60

7.43

6.83

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

1.46

0.80

 

0.01

 

2.48

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.86

0.15

0.33

1.10

0.09

0.44

1.00

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.76

0.12

1.38

0.51

 

0.63

0.38

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

21.41

11.77

8.54

44.66

 

 

16.92

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.61

2.11

1.70

0.12

1.69

5.05

16.81

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0.12

 

0.01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

0.26

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

898.32

577.21

843.81

574.26

410.04

710.18

462.15

1

Đất nông nghiệp

422.74

296.81

363.06

242.52

148.22

381.98

188.12

1.1

Đất trồng lúa

340.85

201.28

268.21

168.58

106.15

218.35

81.52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

340.85

201.28

268.21

168.58

106.15

218.35

81.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9.97

6.94

4.53

2.01

1.06

1.77

0.14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10.29

6.23

6.46

2.74

2.69

2.42

0.89

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

61.25

80.36

79.25

68.84

36.06

149.94

105.51

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.38

2.00

4.61

0.35

2.26

9.50

0.06

2

Đất phi nông nghiệp

475.58

280.40

480.75

331.74

261.82

328.08

274.03

2.1

Đất quốc phòng

 

 

0.04

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

0.50

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

102.07

72.10

136.46

53.34

105.07

109.30

150.18

2.4

Đất cụm công nghiệp

50.03

21.26

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

6.61

0.10

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36.35

20.65

44.40

111.88

26.22

3.14

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

96.72

75.98

124.18

51.30

48.45

92.99

25.97

 

Đất giao thông

61.29

24.71

67.45

31.00

31.64

45.02

10.43

 

Đất thủy lợi

25.89

46.89

37.86

15.00

13.46

30.60

13.06

 

Đất công trình năng lượng

1.02

 

0.85

0.19

0.29

 

0.03

 

Đất CT bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0.02

0.03

0.02

0.02

0.03

0.04

0.06

 

Đất cơ sở y tế

0.07

0.51

2.42

0.08

0.14

0.12

0.09

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

4.64

2.76

12.59

3.05

1.33

14.43

1.85

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

3.79

0.91

2.42

1.96

1.32

2.78

0.45

 

Đất chợ

 

0.16

0.57

 

0.24

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0.72

 

 

4.75

 

0.14

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11.47

0.24

1.49

0.77

0.48

0.43

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

142.72

78.61

126.42

60.42

56.65

63.44

42.50

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1.79

1.17

0.48

0.42

0.72

0.61

0.43

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

2.44

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1.22

0.46

2.25

1.88

0.97

2.25

0.71

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

8.45

2.75

10.10

6.12

4.73

5.67

3.54

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

2.63

1.10

1.16

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.40

0.40

1.08

0.42

0.41

1.87

0.55

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.23

0.74

0.83

1.12

0.88

0.69

0.05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

13.59

 

24.02

37.72

9.95

25.97

26.92

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

7.91

4.07

1.23

2.84

2.53

21.72

23.04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

0.16

 

0.47

0.01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

0.12

 

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Giàng

TT Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

2

3=4+..+22

4

5

6

7

8

1

Đất nông nghiệp

236.07

2.80

52.34

2.71

1.68

1.76

1.1

Đất trồng lúa

212.82

0.87

45.33

2.47

1.24

0.44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

212.82

0.87

45.33

2.47

1.24

0.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.60

0.15

0.03

 

 

1.28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.50

0.03

0.12

 

 

0.04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

19.15

1.75

6.87

0.24

0.44

 

2

Đất phi nông nghiệp

59.94

0.49

2.77

0.73

 

0.15

2.1

Đất cụm công nghiệp

16.24

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1.54

0.35

1.06

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

41.43

0.14

1.59

0.73

 

0.15

 

Đất giao thông

25.28

0.09

1.30

 

 

0.12

 

Đất thủy lợi

15.46

0.05

0.28

0.41

 

0.03

 

Đất công trình năng lượng

0.01

 

0.01

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0.09

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.59

 

 

0.32

 

 

2.4

Đất XD trụ sở cơ quan

0.26

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0.17

 

0.12

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

0.30

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Định

Xã Kim Giang

1

2

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

2.10

0.38

4.55

3.19

0.83

1.05

0.49

1.1

Đất trồng lúa

1.00

0.27

3.42

2.29

0.83

0.23

0.49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.00

0.27

3.42

2.29

0.83

0.23

0.49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.10

 

 

0.90

 

0.08

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.00

0.12

1.14

0.01

 

0.75

 

2

Đất phi nông nghiệp

0.20

0.16

0.28

0.02

0.02

 

0.03

2.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

0.20

0.11

0.28

0.02

0.02

 

0.03

 

Đất giao thông

0.10

0.03

0.16

0.01

 

 

0.03

 

Đất thủy lợi

0.10

0.08

0.12

0.01

0.02

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0.05

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

16

17

18

19

20

21

22

1

Đất nông nghiệp

61.68

7.37

4.451

5.12

2.42

11.30

69.80

1.1

Đất trồng lúa

61.08

6.41

3.55

4.59

0.48

8.05

69.78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

61.08

6.41

3.55

4.59

0.48

8.05

69.78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.03

 

0.10

0.44

 

0.49

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

0.28

0.01

 

0.02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0.57

0.96

0.52

0.08

1.94

2.74

0.02

2

Đất phi nông nghiệp

26.31

0.62

0.11

0.34

 

0.51

27.20

2.1

Đất cụm công nghiệp

16.24

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0.13

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

10.02

0.21

0.11

0.11

 

0.51

27.20

 

Đất giao thông

5.15

0.06

 

0.11

 

0.11

18.01

 

Đất thủy lợi

4.60

0.12

0.05

 

 

0.40

9.19

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

0.03

0.06

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.27

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0.26

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0.05

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0.02

 

0.23

 

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Giàng

TT Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

1

2

3=4+..+22

4

5

6

7

8

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

302.22

2.80

64.47

7.69

2.13

1.76

1.1

Đất trồng lúa

265.44

0.87

50.35

6.65

1.24

0.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.40

0.15

0.03

0.80

 

1.28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.74

0.03

3.36

 

 

0.04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

28.64

1.75

10.73

0.24

0.89

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21.15

 

 

2.00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

10.97

 

 

2.00

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

9.91

 

 

 

 

 

2.3

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.27

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

0.65

 

 

 

 

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.26

 

 

 

 

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng năm khác

0.05

 

 

 

 

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.34

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

64.74

0.49

2.77

0.94

 

0.15

4.1

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất khu công nghiệp

1.06

 

1.06

 

 

 

4.2

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất cơ sở văn hóa

0.35

0.35

 

 

 

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất an ninh

0.09

 

 

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất khu công nghiệp

18.83

 

0.78

 

 

 

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

3.00

 

 

 

 

 

4.6

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

3.10

 

 

0.11

 

 

4.7

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở y tế

0.01

 

 

 

 

 

4.8

Đất giao thông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0.03

 

 

 

 

 

4.9

Đất giao thông chuyển sang đất rác thải

1.08

 

0.08

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi chuyển sang đất khu công nghiệp

9.28

 

0.09

 

 

 

4.11

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

2.96

 

 

 

 

 

4.12

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

1.56

 

 

0.10

 

 

4.13

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

0.30

 

 

 

 

 

4.14

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở y tế

0.01

 

 

 

 

 

4.15

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

0.05

 

 

 

 

 

4.16

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

0.01

 

 

 

 

 

4.17

Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải

1.05

 

0.05

 

 

 

4.18

Đất năng lượng chuyển sang khu công nghiệp

0.01

 

0.01

 

 

 

4.19

Đất thể thao chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

0.32

 

 

0.32

 

 

4.20

Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ thương mại

0.10

 

 

 

 

 

4.21

Đất MNCD chuyển sang đất sản xuất KD

0.05

 

 

 

 

 

4.22

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

20.66

 

 

0.41

 

0.15

4.23

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở đô thị

0.84

0.14

0.70

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Định

Xã Kim Giang

1

2

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

29.93

1.39

4.56

5.68

0.83

1.06

1.39

1.1

Đất trồng lúa

25.75

0.57

3.42

4.77

0.83

0.23

1.39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.10

 

 

0.90

 

0.08

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

4.08

0.82

1.14

0.01

 

0.75

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.50

 

 

 

6.48

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

 

1.00

 

 

 

6.25

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0.25

 

 

 

0.23

 

2.3

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0.25

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

0.32

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.08

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.24

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

3.90

0.36

0.28

0.04

0.02

 

0.03

4.1

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở SX KD

2.53

0.17

 

 

 

 

 

4.7

Đất giao thông chuyển sang đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

4.8

Đất giao thông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

0.03

4.9

Đất giao thông chuyển sang đất rác thải

 

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.11

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.12

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất KD

1.17

0.03

 

0.02

 

 

 

4.13

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

4.14

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

4.15

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

4.16

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

4.17

Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải

 

 

 

 

 

 

 

4.18

Đất năng lượng chuyển sang khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.19

Đất thể thao chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

4.20

Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ thương mại

 

 

 

 

 

 

 

4.21

Đất MNCD chuyển sang đất sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

4.22

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

0.20

0.16

0.28

0.02

0.02

 

 

4.23

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lượng Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

16

17

18

19

20

21

22

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

62.52

8.57

14.75

5.34

4.14

13.41

69.80

1.1

Đất trồng lúa

61.08

7.61

13.45

4.81

2.08

10.12

69.78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.03

 

0.10

0.44

 

0.49

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

0.28

0.01

 

0.02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.41

0.96

0.92

0.08

2.06

2.78

0.02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.72

 

 

 

9.45

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trang trại chăn nuôi tập trung

 

1.72

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

9.43

 

2.3

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.02

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ đất phi nông nghiệp sang đất nông nghiệp

 

0.28

 

 

 

0.05

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0.18

 

 

 

 

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất hàng năm khác

 

 

 

 

 

0.05

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

0.10

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

26.31

0.71

0.41

0.45

0.09

0.60

27.20

4.1

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất giao thông chuyển sang đất an ninh

 

 

 

0.09

 

 

 

4.4

Đất giao thông chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

0.05

18.00

4.5

Đất giao thông chuyển sang đất cụm công nghiệp

3.00

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

0.06

0.15

0.01

0.07

 

 

4.7

Đất giao thông chuyển sang đất cơ sở y tế

 

0.01

 

 

 

 

 

4.8

Đất giao thông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

4.9

Đất giao thông chuyển sang đất rác thải

1.00

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi chuyển sang đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

9.19

4.11

Đất thủy lợi chuyển sang đất cụm công nghiệp

2.96

 

 

 

 

 

 

4.12

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

0.03

0.15

 

0.02

0.04

 

4.13

Đất thủy lợi chuyển sang đất giao thông

 

 

 

 

 

0.30

 

4.14

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở y tế

 

0.01

 

 

 

 

 

4.15

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

0.05

 

 

 

 

4.16

Đất thủy lợi chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

 

0.01

 

 

 

 

 

4.17

Đất thủy lợi chuyển sang đất rác thải

1.00

 

 

 

 

 

 

4.18

Đất MNCD chuyển sang đất dịch vụ thương mại

 

 

 

0.10

 

 

 

4.19

Đất MNCD chuyển sang đất sản xuất KD

 

 

 

 

 

0.05

 

4.20

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

18.35

0.59

0.06

0.25

 

0.16

0.01

4.21

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Trung tâm Kỹ thuật công nghệ môi trường lập, UBND huyện Cẩm Giàng ký ngày 16/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm: công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh(qua Sở Tài nguyên và Môi trường)theo quy định.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Cương

 

 

Từ khóa:4050/QĐ-UBNDQuyết định 4050/QĐ-UBNDQuyết định số 4050/QĐ-UBNDQuyết định 4050/QĐ-UBND của Tỉnh Hải DươngQuyết định số 4050/QĐ-UBND của Tỉnh Hải DươngQuyết định 4050 QĐ UBND của Tỉnh Hải Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu4050/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hải Dương
                            Ngày ban hành30/12/2016
                            Người kýNguyễn Anh Cương
                            Ngày hiệu lực 30/12/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi