Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu401/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Yên
Ngày ban hành14/03/2014
Người kýPhạm Đình Cự
Ngày hiệu lực 14/03/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên

Value copied successfully!
Số hiệu401/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Yên
Ngày ban hành14/03/2014
Người kýPhạm Đình Cự
Ngày hiệu lực 14/03/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦYBANNHÂNDÂN
TỈNHPHÚYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 401/QĐ-UBND

PhúYên,ngày14tháng3 năm2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN ĐÔNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Đông Hòa (tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 28/02/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 05/3/2014),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đông Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơnvịtính: ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp trên phân bổ
(ha)

Địa phương xác định
(ha)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

26.828,46

100

26.828,46

100

26.828,46

100,00

26.828,46

100

1

Đấtnôngnghiệp

20.327,84

75,77

16.714,33

62,30

18.119,84

0,00

18.119,84

67,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

5.083,01

18,95

4.430,43

16,51

4.444,86

3,27

4.448,13

16,58

 

Đất chuyên trồng lúa nước

3.595,02

13,40

3.403,32

12,69

3.582,76

6,77

3.589,53

13,38

1.2

Đấttrồngcâylâunăm

326,82

1,22

202,15

0,75

147,13

59,44

206,57

0,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.753,64

6,54

1.159,21

4,32

2.677,24

0,00

2.677,24

9,98

1.4

Đất rừng đặc dụng

7.675,30

28,61

4.402,46

16,41

5.974,48

0,00

5.974,48

22,27

1.5

Đất rừng sản xuất

2.893,39

10,78

5.058,37

18,85

2.180,66

216,20

2.396,86

8,93

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.145,06

4,27

757,84

2,82

982,69

34,67

1.017,36

3,79

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

1.450,62

5,41

703,87

2,62

1.712,77

-313,57

1.399,20

5,22

2

Đấtphinôngnghiệp

4.067,57

15,16

9.366,47

34,91

7.324,80

576,38

7.901,18

29,45

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

21,24

0,08

275

1,03

23,58

4,48

28,06

0,10

2.2

Đất quốc phòng

556,07

2,07

2.631,02

9,81

1.496,06

0,00

1.496,06

5,58

2.3

Đất an ninh

1,85

0,01

2,7

0,01

5,10

0,00

5,10

0,02

2.4

Đất khu công nghiệp

259,45

0,97

2.085,12

7,77

2.219,45

-24,62

2.194,83

8,18

 

Đấtkhucôngnghiệp

259,45

0,97

2.008,62

7,49

2.179,45

-34,62

2.144,83

7,99

 

Đấtcụmcôngnghiệp

 

 

76,50

0,29

40,00

10,00

50,00

0,19

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

160,87

0,60

 

 

0,00

0,00

2.6

Đất di tích danh thắng

0,00

0,00

3,09

0,01

0,00

1,69

1,69

0,01

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,00

0,00

54

0,20

20,00

-4,00

16,00

0,06

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

7,22

0,03

6,93

0,03

7,22

0,00

7,22

0,03

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

276,10

1,03

287,96

1,07

275,11

-3,57

271,54

1,01

2.10

Đất phát triển hạ tầng

1.155,47

4,31

1.775,99

6,62

1.479,64

248,24

1.727,88

6,44

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấtcơsởvănhóa

2,93

0,01

32,36

0,12

12,80

17,12

29,92

0,11

 

Đấtcơsởy tế

3,17

0,01

5,92

0,02

9,07

0,39

9,46

0,04

 

Đấtcơsởgiáodục–đào tạo

47,49

0,18

76,31

0,28

64,01

17,15

81,16

0,30

 

Đấtcơsởthểdục- thểthao

1,19

0,00

29,04

0,11

18,51

0,95

19,46

0,07

2.11

Đất ở đô thị

0,00

 

96,5

0,36

264,00

126,76

390,76

1,46

2.12

Đất phi nông nghiệp còn lại

1.718,99

6,41

1.579,64

5,89

1.534,64

-

1.354,46

5,05

3

Đất chưa sử dụng

2.433,05

9,07

747,66

2,79

1.383,82

-576,38

807,44

3,01

 

- Diệntíchđưavàosửdụng

 

 

5.671,42

 

1.022,40

603,21

1.625,61

6,06

B

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

5.768,00

21,50

5.768,00

21,50

5.768,00

-

5.768,00

21,50

C

Đất khu du lịch

40,00

0,15

 

 

70,00

60,00

130,00

0,48

D

Đất đô thị(chỉ tiêu quan sát)

-

-

887,16

3,31

5.336,77

-

5.336,77

19,89

Đ

Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)

3.301,90

12,31

2.915,07

10,87

-

-

1.906,01

7,10

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơnvịtính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đấtnôngnghiệpchuyểnsang đấtphinôngnghiệp

3.206,70

2.558,54

1.100,16

1.458,38

 

Trongđó:

 

 

 

 

1.1

Đấttrồnglúa

602,41

694,45

86,42

608,03

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

393,05

271,04

64,16

206,88

1.2

Đấttrồngcâylâunăm

84,18

120,25

85,61

34,64

1.3

Đấtrừngphònghộ

789,26

472,20

409,58

62,62

1.4

Đấtrừngđặcdụng

1.464,94

196,14

186,14

10,00

1.5

Đấtrừngsảnxuất

657,53

174,43

140,93

33,50

1.6

Đấtnuôitrồngthủy sản

520,91

169,88

73,50

96,38

2

Chuyểnđổicơcấusửdụngđất trongnộibộđấtnôngnghiệp

-

-

-

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

A

TỔNGDIỆNTÍCH(A = 1+2)

5.671,42

1.625,61

1.035,50

590,11

1

Đấtnôngnghiệp

5.065,50

334,33

8,79

325,54

 

Trongđó:

 

 

 

 

1.1

Đấtrừngphònghộ

347,50

15,00

-

15,00

1.2

Đấtrừngđặcdụng

200,00

-

-

-

1.3

Đấtrừngsảnxuất

4.513,00

-

-

-

1.4

Đấtnuôitrồngthủysản

-

8,79

8,79

-

1.5

Đấtnôngnghiệpcònlại

5,00

310,54

-

310,54

2

Đấtphinôngnghiệp

605,92

1.291,28

1.026,71

264,57

 

Trongđó:

 

 

 

 

2.1

Đấtxâydựngtrụsở cơquan, CTSN

0,90

-

-

-

2.2

Đấtquốcphòng

154,12

785,00

785,00

-

2.3

Đấtanninh

-

0,50

0,50

-

2.4

Đấtkhucôngnghiệp

0,50

250,43

139,42

111,01

2.5

Đấtcơsởsảnxuấtkinhdoanh

26,30

22,27

0,00

22,27

2.6

ĐấtsảnxuấtVLXDgốmsứ

23,00

41,70

11,70

30,00

2.7

Đấthoạtđộngkhoángsản

21,80

-

-

-

2.8

Đấtnghĩatrang,nghĩađịa

5,00

27,41

20,41

7,00

2.9

Đấtpháttriểnhạtầng

340,70

156,47

65,68

90,79

2.10

Đấtphinôngnghiệpcòn lại

16,60

7,50

4,00

3,50

B

Đấtđôthị

-

233,04

10,55

222,49

C

Đấtkhudulịch

-

20,00

-

20,00

D

Đấtkhudâncưnôngthôn

-

4,79

4,79

-

 

Trongđóđấtởnôngthôn

-

4,00

4,00

-

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa xác lập ngày 27/02/2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Đông Hòa.

Điều 2.Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơnvịtính: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011 (thống kê)

Năm 2012 (thống kê)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

A

TỔNG DIỆN TÍCHTỰNHIÊN (A = 1+2+3)

26.828,46

26.828,46

26.828,46

26.828,46

26.828,46

26.828,46

1

Đấtnông nghiệp

20.327,84

20.115,34

20.090,27

19.903,87

19.752,10

19.236,47

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đấttrồnglúa

5.083,01

5.081,99

5.134,94

5.133,86

5.102,34

5.056,16

 

Trongđó: đất chuyêntrồnglúa nước

3.595,02

3.594,00

3.589,21

3.588,13

3.562,31

3.526,38

1.2

Đấttrồngcâylâunăm

326,82

313,82

308,94

289,11

258,33

241,21

1.3

Đấtrừngphònghộ

1.753,64

1.717,57

1.698,67

1.605,08

1.582,36

2.457,12

1.4

Đấtrừngđặcdụng

7.675,30

7.527,16

7.527,16

7.527,16

7.524,16

6.693,60

1.5

Đấtrừngsảnxuất

2.893,39

2.893,39

2.893,39

2.879,39

2.878,39

2.430,36

1.6

Đấtnuôitrồngthủy sản

1.145,06

1.145,06

1.158,45

1.112,05

1.089,05

1.084,95

1.7

Đấtnôngnghiệpcònlại

1.450,62

1.436,35

1.368,72

1.357,22

1.317,47

1.273,07

2

Đấtphinôngnghiệp

4.067,57

4.298,01

4.331,97

4.633,12

4.853,36

6.194,44

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đấtxâydựngtrụsởcơquan, CTSN

21,24

21,24

21,36

21,36

24,66

27,61

2.2

Đấtquốcphòng

556,07

556,07

556,07

556,07

557,64

1.496,06

2.3

Đất anninh

1,85

1,85

1,85

1,85

1,85

4,85

2.4

Đấtkhu côngnghiệp

259,45

259,45

257,62

615,99

837,83

1.048,83

 

Đất khucôngnghiệp

259,45

259,45

257,62

615,99

837,83

1.048,83

 

Đất cụm côngnghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đấtcơ sởsảnxuấtkinhdoanh

45,18

223,06

223,25

47,17

47,17

87,27

2.6

Đất sảnxuấtVLXD gốmsứ

9,19

9,19

9,19

9,19

9,19

20,89

2.7

Đấtdi tíchdanhthắng

-

-

-

-

-

1,69

2.8

Đấtxửlý, chônlấpchấtthải

-

-

-

14,00

14,00

14,00

2.9

Đất tôngiáo,tínngưỡng

7,22

7,22

7,22

7,22

7,22

7,22

2.10

Đấtnghĩatrang, nghĩađịa

276,10

275,79

275,72

275,72

265,70

291,40

2.11

Đất cómặtnướcchuyêndùng

16,81

16,81

16,81

16,81

16,81

16,74

2.12

Đấtpháttriểnhạ tầng

1.155,47

1.163,11

1.177,23

1.289,59

1.338,17

1.439,53

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở vănhóa

2,93

2,93

2,93

2,93

9,31

20,37

 

Đất cơ sở ytế

3,17

3,17

3,17

3,25

6,55

6,55

 

Đất cơ sở giáodục-đàotạo

47,49

47,49

47,49

48,37

50,51

53,01

 

Đất cơ sở thểdục-thểthao

1,19

1,19

1,19

1,19

1,19

14,65

2.14

Đấtởđôthị

-

-

-

216,54

229,99

243,38

2.15

Đấtphinôngnghiệp cònlại

1.718,99

1.764,22

1.785,65

1.561,61

1.503,13

1.494,98

3

Đất chưa sử dụng

2.433,05

2.415,11

2.406,22

2.291,47

2.223,00

1.397,55

 

-Diệntíchđưavàosử dụng

-

17,94

8,89

114,75

68,47

825,45

B

Đấtđô thị

-

-

-

2.236,77

2.236,77

2.236,77

C

Đấtkhu bảotồn thiên nhiên

5.768,00

5.768,00

5.768,00

5.768,00

5.768,00

5.768,00

D

Đấtkhu du lịch

40,00

40,00

40,00

40,00

40,00

70,00

E

Đấtkhu dân cư nông thôn

3.301,90

3.288,65

3.288,65

2.568,59

2.568,59

2.568,59

 

Trongđóđấtởnôngthôn

862,69

911,91

934,05

720,01

691,53

683,38

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơnvịtính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011 (thống kê)

Năm 2012 (thống kê)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đấtnôngnghiệpchuyển sangđấtphinôngnghiệp

1.100,16

37,81

208,55

186,40

151,77

515,63

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đấttrồnglúa

86,42

1,14

6,50

1,08

31,52

46,18

 

Trongđóđấtchuyêntrồng lúanước

38,48

1,14

0,19

1,08

25,82

10,25

1.2

Đấttrồngcâylâunăm

85,61

12,94

4,94

19,83

30,78

17,12

1.3

Đấtrừngphònghộ

409,58

6,91

43,46

93,59

22,72

242,90

1.4

Đấtrừngđặcdụng

186,14

-

148,14

0,00

3,00

35,00

1.5

Đấtrừngsảnxuất

140,93

-

-

14,00

1,00

125,93

1.6

Đấtnuôitrồngthủy sản

73,50

-

-

46,40

23,00

4,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo theo các năm

Năm 2011 (thống kê)

Năm 2012 (thống kê)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

A

TỔNG DIỆN TÍCH (A = 1+2)

1.035,50

0,00

37,58

104,00

68,47

825,45

1

Đấtnôngnghiệp

8,79

-

8,79

-

-

-

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đấtnuôitrồngthủy sản

8,79

-

8,79

-

-

-

2

Đấtphinôngnghiệp

1.026,71

-

28,79

104,00

68,47

825,45

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đấtquốcphòng

785,00

-

-

-

-

785,00

2.2

Đấtanninh

0,50

-

-

-

-

0,50

2.3

Đấtkhucôngnghiệp

139,42

-

27,98

50,00

61,44

-

2.4

ĐấtsảnxuấtVLXDgốmsứ

11,70

-

-

-

-

11,70

2.5

Đấtnghĩatrang,nghĩađịa

20,41

-

0,71

-

-

19,70

2.6

Đấtpháttriểnhạtầng

65,68

-

0,10

54,00

7,03

4,55

 

Trongđó:

 

 

 

 

 

 

 

Đấtcơsởvănhóa

0,29

-

-

-

-

0,29

B

Đấtkhudâncưnôngthôn

4,79

-

-

-

-

4,79

 

Trongđóđấtởnôngthôn

4,00

-

-

-

-

4,00

Điều 3.Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Đông Hòa có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Tỉnh; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù đắp lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác phối hợp thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân Tỉnh để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Hội đồng nhân dân Tỉnh.

Điều 4.Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

Từ khóa:401/QĐ-UBNDQuyết định 401/QĐ-UBNDQuyết định số 401/QĐ-UBNDQuyết định 401/QĐ-UBND của Tỉnh Phú YênQuyết định số 401/QĐ-UBND của Tỉnh Phú YênQuyết định 401 QĐ UBND của Tỉnh Phú Yên

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu401/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Phú Yên
                            Ngày ban hành14/03/2014
                            Người kýPhạm Đình Cự
                            Ngày hiệu lực 14/03/2014
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi