Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu353/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
Ngày ban hành02/03/2023
Người kýVõ Văn Cảnh
Ngày hiệu lực 02/03/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

Value copied successfully!
Số hiệu353/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
Ngày ban hành02/03/2023
Người kýVõ Văn Cảnh
Ngày hiệu lực 02/03/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 353/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 02 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN KRÔNG ANA, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Ana;

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Ana tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 30/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 18/01/2023, Công văn số 461/STNMT-QLĐĐ ngày 21/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Krông Ana với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên:

35.590 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp:

31.645,89 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

3.680,95 ha;

- Đất chưa sử dụng:

263,16 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp:

32,97 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

0,82 ha;

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 89,27 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 0,06 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 4,26 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Krông Ana có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất (quy hoạch xây dựng, quy hoạch nông thôn...); đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Ana được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện.

4. Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.

5. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt, nguồn gốc, vị trí, diện tích sử dụng đất đối với các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana.

7. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Ana; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Ana; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Cảnh


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

 Chỉtiêusửdụngđất

Mã

Tổngdiện tích

Diệntíchphântheođơnvịhànhchính

TTBuôn Trấp

XãDray Sáp

 XãEaNa

XãEa Bông

XãBăng Adrênh

XãDur Kmăl

XãBình Hoà

XãQuảng Điền

 

Tổng

 

35.590

3.045

4.385

4.136

4.897

4.414

7.035

5.346

2.332

1

Đấtnôngnghiệp

NNP

31.645,89

2.421,28

3.932,64

3.394,94

4.292,89

4.192,50

6.556,04

4.775,84

2.080,11

1.1

Đấttrồnglúa

LUA

7.612,98

1.186,34

335,59

281,80

881,75

169,73

1.683,77

2.000,68

1.073,32

-

Trongđó:Đấtchuyêntrồnglúanước

LUC

5.566,51

838,45

110,82

239,27

624,70

20,64

1.073,52

1.697,90

961,20

1.2

Đấttrồngcây hàngnămkhác

HNK

566,23

20,84

167,53

113,94

13,06

34,86

71,25

135,35

9,41

1.3

Đấttrồngcây lâunăm

CLN

18.632,17

1.155,50

3.201,30

2.864,53

2.904,04

3.414,44

3.301,60

928,72

862,04

1.4

Đấtrừngphònghộ

RPH

162,92

 

117,16

45,76

 

 

 

 

 

1.5

Đấtrừngđặcdụng

RDD

1.630,17

 

 

 

 

 

 

1.630,17

 

1.6

Đấtrừngsảnxuất

RSX

2.762,95

33,07

74,89

43,07

458,18

532,26

1.439,06

60,28

122,14

-

Trongđó:Đấtcórừngsảnxuấtlàrừngtựnhiên

RSN

696,88

 

 

 

 

0,51

677,83

18,53

 

1.7

Đấtnuôitrồngthủysản

NTS

216,80

21,42

22,24

40,02

29,64

25,00

49,80

17,67

11,02

1.8

Đấtnôngnghiệpkhác

NKH

62,03

4,12

13,92

5,82

6,22

16,21

10,56

2,99

2,19

2

Đấtphinôngnghiệp

PNN

3.680,95

542,04

451,74

741,13

478,38

221,38

475,17

518,91

252,24

2.1

Đấtquốcphòng

CQP

60,32

1,44

28,73

0,30

23,37

2,03

4,45

 

 

2.2

Đấtanninh

CAN

5,55

5,55

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đấtcụmcôngnghiệp

SKN

10,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đấtthươngmại,dịchvụ

TMD

6,28

4,57

 

1,24

0,08

 

 

0,04

0,35

2.5

Đấtcơsởsảnxuấtphinôngnghiệp

SKC

20,74

0,77

6,33

4,51

6,20

1,94

 

0,82

0,17

2.6

Đấtsảnxuấtvậtliệuxâydựng,làmđồgốm

SKX

121,56

19,89

19,43

10,46

64,90

 

0,20

6,68

 

2.7

Đấtpháttriểnhạtầng

DHT

2.177,63

246,10

275,68

556,07

274,90

149,13

248,44

302,93

124,38

-

Đấtgiaothông

DGT

986,39

133,80

169,57

169,69

116,41

87,75

95,54

154,99

58,64

-

Đấtthủylợi

DTL

703,82

53,64

64,21

80,05

133,18

51,38

131,79

137,50

52,07

-

Đấtxâydựngcơsởvănhóa

DVH

1,65

0,55

0,05

0,37

0,33

0,18

0,12

 

0,05

-

Đấtxâydựngcơsởytế

DYT

6,70

3,10

1,36

0,50

0,18

0,81

0,32

0,25

0,18

-

Đấtxâydựngcơsởgiáodục

DGD

44,78

16,52

4,07

8,10

4,20

3,45

4,77

1,73

1,94

-

Đấtxâydựngcơsởthểdụcthểthao

DTT

20,70

4,89

4,82

3,61

3,12

0,66

1,38

0,98

1,24

-

Đấtcôngtrìnhnănglượng

DNL

293,30

0,95

13,37

278,82

0,15

0,01

 

 

 

-

Đấtcôngtrìnhbưuchínhviễnthông

DBV

0,87

0,18

0,02

0,13

0,01

0,16

0,11

0,01

0,25

-

Đấtbãithải.xửlýchấtthải

DRA

10,20

3,25

5,24

1,47

 

 

 

 

0,24

-

Đấtcơsởtôngiáo

TON

3,21

0,48

0,27

0,95

0,30

 

 

0,91

0,30

 -

Đấtlàmnghĩatrang,nghĩađịa,nhàtanglễ,nhàhỏatáng

 NTD

 102,13

 27,45

 12,66

 12,14

 16,11

 3,63

 14,41

 6,51

 9,22

-

Đấtchợ

DCH

3,88

1,30

0,04

0,24

0,91

1,10

 

0,04

0,25

2.8

Đấtdanhlamthắngcảnh

DDL

17,48

 

17,48

 

 

 

 

 

 

2.9

Đấtsinhhoạtcộngđồng

DSH

8,98

1,70

1,12

2,46

0,75

0,78

0,77

0,40

1,00

2.10

Đấtkhuvuichơi,giảitrícôngcộng

DKV

5,57

5,07

 

 

 

0,50

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

512,28

 

74,87

103,85

93,57

51,39

57,30

67,14

64,16

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

156,09

156,09

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,55

6,15

0,97

0,33

0,86

0,91

0,25

0,42

0,65

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,34

0,58

 

0,54

 

 

0,22

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,42

84,13

27,12

61,37

7,01

14,70

119,08

140,48

61,53

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,20

 

 

 

6,74

 

44,46

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

263,16

81,68

0,35

0,38

125,74

0,16

3,79

51,06

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉtiêusửdụngđất

Mã

Diệntích

Phântheođơnvịhànhchính

TTBuôn Trấp

XãDray Sáp

 XãEaNa

XãEa Bông

XãBăng Adrênh

XãDur Kmăl

XãBình Hoà

XãQuảng Điền

 

Tổng

 

33,79

6,62

4,97

0,80

 

 

21,30

0,10

 

1

Đấtnôngnghiệp

NNP

32,97

6,55

4,22

0,80

 

 

21,30

0,10

 

1.1

Đấttrồnglúa

LUA

5,49

2,55

0,14

 

 

 

2,70

0,10

 

-

Trongđó:Đấtchuyêntrồnglúanước

LUC

5,39

2,55

0,04

 

 

 

2,70

0,10

 

1.2

Đấttrồngcây hàngnămkhác

HNK

6,70

 

0,10

 

 

 

6,60

 

 

1.3

Đấttrồngcây lâunăm

CLN

18,58

4,00

3,98

0,80

 

 

9,80

 

 

1.4

Đấtrừngsảnxuất

RSX

2,20

 

 

 

 

 

2,20

 

 

-

Trongđó:Đấtcórừngsảnxuấtlàrừngtựnhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đấtphinôngnghiệp

PNN

0,82

0,07

0,75

 

 

 

 

 

 

2.1

Đấtsảnxuấtvậtliệuxâydựng,làmđồgốm

SKX

0,37

 

0,37

 

 

 

 

 

 

2.2

Đấtpháttriểnhạtầng

DHT

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

-

Đấtxâydựngcơsởytế

DYT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đấtxâydựngcơsởgiáodục

DGD

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đấtchợ

DCH

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.3

Đấtsinhhoạtcộngđồng

DSH

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.4

Đấtởtạinôngthôn

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.5

Đấtởtạiđôthị

ODT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đấtxâydựngtrụsởcơquan

TSC

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

 Chỉtiêusửdụngđất

Mã

 Tổng diệntích

Phântheođơnvịhànhchính

TTBuôn Trấp

XãDray Sáp

 XãEaNa

XãEa Bông

XãBăng Adrênh

XãDur Kmăl

XãBình Hoà

XãQuảng Điền

1

Đấtnôngnghiệpchuyểnsangđấtphinôngnghiệp

NNP/PNN

89,27

35,28

12,16

3,00

6,43

6,53

19,90

5,17

0,80

1.1

Đấttrồnglúa

LUA/PNN

11,37

3,00

0,14

 

5,43

 

2,70

0,10

 

-

Trongđó:Đấtchuyêntrồnglúanước

LUC/PNN

5,39

2,55

0,04

 

 

 

2,70

0,10

 

1.2

Đấttrồngcây hàngnămkhác

HNK/PNN

8,30

0,20

0,30

0,20

0,20

0,20

6,80

0,20

0,20

1.3

Đấttrồngcây lâunăm

CLN/PNN

68,40

32,08

11,72

1,60

0,80

6,33

10,40

4,87

0,60

1.4

Đấtnuôitrồngthủysản

NTS/PNN

1,20

 

 

1,20

 

 

 

 

 

2

Chuyểnđổicơcấusửdụngđấttrongnộibộđấtnôngnghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đấtphinôngnghiệpkhôngphảiđấtởchuyểnsangđấtở

PKO/OCT

 0,06

 0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉtiêusửdụngđất

Mã

Tổngdiệntích

Diệntíchphântheođơnvịhànhchính

TTBuôn Trấp

 XãDraySáp

 XãEaNa

 XãEaBông

XãBăng Adrênh

XãDur Kmăl

XãBình Hoà

XãQuảng Điền

 

Tổng

 

4,26

 

 

3,86

0,25

 

 

0,15

 

1

Đấtnôngnghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đấtphinôngnghiệp

PNN

4,26

 

 

3,86

0,25

 

 

0,15

 

2.1

Đấtcơsởsảnxuấtphinôngnghiệp

SKC

3,90

 

 

3,75

 

 

 

0,15

 

2.2

Đấtpháttriểnhạtầng

DHT

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

 

-

Đấtxâydựngcơsởvănhóa

DVH

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2.3

Đấtsinhhoạtcộngđồng

DSH

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:353/QĐ-UBNDQuyết định 353/QĐ-UBNDQuyết định số 353/QĐ-UBNDQuyết định 353/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk LắkQuyết định số 353/QĐ-UBND của Tỉnh Đắk LắkQuyết định 353 QĐ UBND của Tỉnh Đắk Lắk

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu353/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
                            Ngày ban hành02/03/2023
                            Người kýVõ Văn Cảnh
                            Ngày hiệu lực 02/03/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Krông Ana với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
                                                  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Krông Ana có trách nhiệm:
                                                  • Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Ana; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Ana; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi