Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2892/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 12/06/2014 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 12/06/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 2892/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 12/06/2014 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 12/06/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2892/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 củaChính phủ quy địnhbổ sungvề quy hoạch sử dụngđất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy địnhchi tiếtviệc lập, điều chỉnh vàthẩm định quy hoạch, kế hoạchsử dụngđất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 củaChính phủ về quy hoạch sử dụngđất đến năm 2020 vàkế hoạchsử dụngđất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) củaThành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Côngvăn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụngđất đến năm 2020 vàkế hoạchsử dụngđất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) củaThành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 củaỦy ban nhân dân Thành phố về xét duyệt quy hoạch sử dụngđất đến năm 2020 vàkế hoạchsử dụngđất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 7;
Xét đề nghị củaỦy ban nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 29/TTr-UBNDngày 12 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụngđất đến năm 2020, kế hoạchsử dụngđất kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7;
Xét đề nghị củaSở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3409/TTr-TNMT-KH ngày 27 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụngđất đến năm 2020 vàkế hoạchsử dụngđất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của 10 phường - Quận 7,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Xét duyệt quy hoạch sử dụngđất đến năm 2020 vàkế hoạchsử dụngđất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loạiđất:
STT | Loạiđất | Mã | Hiện trạng | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Quận phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Tổng số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN* |
| 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 1,66 | 1,66 | 1,44 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
| 1,48 | 1,48 | 1,26 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
1.9 | Đấtlàm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 85,58 | 85,58 | 85,58 | 84,10 | 84,10 | 84,32 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,20 | 0,22 |
2.2 | Đấtquốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuấtkinh doanh | SKC | 0,86 | 0,89 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 14,88 | 14,88 | 14,88 | 9,09 | 8,86 | 8,86 |
2.14 | Đấtphát triển hạ tầng | DHT | 12,93 | 12,93 | 12,93 | 19,62 | 21,59 | 22,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đấtcơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
| Đấtcơ sở y tế | DYT | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Đấtcơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 2,22 | 2,22 |
| Đấtcơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
| 0,36 | 0,36 | 0,36 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở đô thị |
| 56,57 | 56,54 | 56,53 | 54,15 | 52,35 | 51,59 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | DTD | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,66* | 0,22 | 1,44 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN |
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,48 | 0,22 | 1,26 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,18 |
| 0,18 |
1.9 | Đấtlàm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụngđấttrong nội bộ đất nông nghiệp |
| Không có | ||
(*) Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang phi nông nghiệp lớn diện tích đất nông nghiệp hiện trạng do thống kê năm 2013 đã điều chỉnh lại diện tích đất nông nghiệp của phường: 1,66 ha.
Điều 2.Phê duyệtkế hoạchsử dụngđất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loạiđất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vịtính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 1,66 | 1,66 | 1,44 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
| 1,48 | 1,48 | 1,26 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
1.9 | Đấtlàm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 85,58 | 85,58 | 85,58 | 84,10 | 84,10 | 84,32 |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,20 | 0,22 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,86 | 0,89 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 14,88 | 14,88 | 14,88 | 9,09 | 8,86 | 8,86 |
2.14 | Đấtphát triển hạ tầng | DHT | 12,93 | 12,93 | 12,93 | 19,62 | 21,59 | 22,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở vănhóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 2,22 | 2,22 |
| Đấtcơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
| 0,36 | 0,36 | 0,36 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở đô thị |
| 56,57 | 56,54 | 56,53 | 54,15 | 52,35 | 51,59 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | DTD | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 |
1.1 | Đất lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đấtlàm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| Không có | |||||
Điều 3.Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 củaQuyết định này, Ủy ban nhân dân phường Tân Quy, Ủy ban nhân dân Quận 7 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạchsử dụngđất theo đúng quy địnhcủa pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạchsử dụngđất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụngđất cho phù hợpvới quy hoạch sử dụngđất, kế hoạchsử dụngđấtcủa địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợpSở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụngđất theo đúng quy hoạch, kế hoạchsử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụngđất theo đúng quy hoạch, kế hoạchsử dụngđất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụngđất; tổ chứcquản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuấtkinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việcquản lý, sử dụngđất đai theo quy hoạch, kế hoạchsử dụngđất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạchsử dụngđất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 7 phối hợpSở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạchsử dụngđất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 7, Chủ tịch Ủy ban nhân phường Tân Quy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| Số hiệu | 2892/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 12/06/2014 |
| Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
| Ngày hiệu lực | 12/06/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật