Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2503/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hải Dương
Ngày ban hành24/08/2020
Người kýNguyễn Dương Thái
Ngày hiệu lực 24/08/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 2503/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Value copied successfully!
Số hiệu2503/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hải Dương
Ngày ban hành24/08/2020
Người kýNguyễn Dương Thái
Ngày hiệu lực 24/08/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2503/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 24 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NINH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2019/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích năm 2020 (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7=5+6)

(7)

Tổng diện tích tự nhiên

13.681,49

 

13.681,49

 

13.681,49

 

1

Đất nông nghiệp

9.029,41

66,00

8.404,20

163,18

8.567,38

62,62

1.1

Đất trồng lúa

6.683,54

48,85

6.271,67

5,97

6.277,64

45,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.630,57

48,46

6.226,92

0,92

6.227,84

45,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

170,37

1,25

 

118,80

118,80

0,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

804,26

5,88

 

765,15

765,15

5,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.350,44

9,87

 

1.384,99

1.384,99

10,12

1.5

Đất nông nghiệp khác

20,81

0,15

 

20,81

20,81

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

4.649,01

33,98

5.277,29

-163,19

5.114,10

37,38

2.1

Đất quốc phòng

9,91

0,07

11,41

-

11,41

0,08

2.2

Đất an ninh

0,50

0,00

4,10

-

4,10

0,03

2.3

Đất cụm công nghiệp

5,24

0,04

143,00

-

143,00

1,05

2.4

Đất thương mại dịch vụ

0,75

0,01

35,75

-

35,75

0,26

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,74

0,44

111,04

-

111,03

0,81

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.443,15

17,86

2.685,61

-136,34

2.549,27

18,63

 

Đất giao thông

1.415,38

10,35

 

1.483,75

1.483,75

10,84

 

Đất thủy lợi

914,65

6,69

 

910,95

910,95

6,66

 

Đất công trình năng lượng

1,57

0,01

 

4,73

4,73

0,03

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,31

0,01

 

1,81

1,81

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

2,59

0,02

 

2,59

2,59

0,02

 

Đất cơ sở y tế

7,97

0,06

 

10,10

10,10

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

60,12

0,44

 

76,36

76,36

0,56

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

28,90

0,21

 

44,02

44,02

0,32

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

0,02

0,00

 

0,02

0,02

0,00

 

Đất chợ

10,63

0,08

 

14,94

14,94

0,11

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,27

0,04

9,46

-4,19

5,27

0,04

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13,09

0,10

22,84

-1,18

21,66

0,16

2.9

Đất ở tại nông thôn

1.211,62

8,86

1.296,62

-1,37

1.295,25

9,47

2.10

Đất ở tại đô thị

35,21

0,26

40,21

-4,99

35,22

0,26

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,04

0,16

25,32

0,08

25,40

0,19

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,06

0,02

2,06

0,00

2,06

0,02

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

18,62

0,14

20,13

-0,09

20,04

0,15

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

120,63

0,88

127,87

-0,12

127,75

0,93

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

50,00

50,00

0,37

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,47

0,00

 

0,47

0,47

0,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

16,67

0,12

 

26,63

26,63

0,19

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,47

0,01

 

0,47

0,47

0,00

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,23

0,06

 

8,23

8,23

0,06

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

543,44

3,97

 

515,53

515,53

3,77

2.19

Đất có mặt nước chuyên dụng

132,06

0,97

 

125,71

125,71

0,92

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0,31

0,00

 

0,31

0,31

0,00

3

Đất chưa sử dụng

3,07

0,02

 

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Ninh Giang

Xã Ứng Hòe

Xã Nghĩa An

Xã Hồng Đức

Xã An Đức

Xã Vạn Phúc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

476,06

1,00

41,16

39,44

35,41

10,23

13,57

1.1

Đất trồng lúa

371,35

1,00

35,99

24,97

27,31

9,58

10,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

371,35

1,00

35,99

24,97

27,31

9,58

10,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

51,57

-

1,14

1,55

1,72

-

0,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

39,11

-

3,19

12,00

6,13

0,53

1,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

15,83

-

0,84

0,92

0,25

0,12

0,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

47,31

-

3,65

-

3,00

4,80

1,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

47,31

-

3,65

-

3,00

4,80

1,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,69

0,01

1,36

0,59

0,10

0,51

0,27

4

Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp

85,44

0,01

3,70

5,94

3,60

1,14

0,37

5

Đất bằng chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp

3,07

 

3,07

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hương

Xã Vĩnh Hòa

Xã Đông Xuyên

Xã Tân Phong

Xã Ninh Hải

Xã Đồng Tâm

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

24,81

21,65

6,26

13,13

7,19

28,85

28,89

1.1

Đất trồng lúa

19,44

20,91

6,26

8,90

4,33

25,37

26,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19,44

20,91

6,26

8,90

4,33

25,37

26,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,76

-

 

0,30

0,25

0,66

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,41

0,74

 

1,32

2,01

1,98

1,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,20

-

 

2,61

0,60

0,84

0,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

9,20

3,20

2,60

-

4,16

3,70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

9,20

3,20

2,60

-

4,16

3,70

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,87

0,50

-

0,20

-

1,38

5,80

4

Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp

5,22

0,50

0,57

2,04

-

2,05

7,65

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kiến Quốc

Xã Hồng Dụ

Xã Văn Hội

Xã Hồng Phong

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,61

19,32

8,02

44,32

12,87

63,72

49,61

1.1

Đất trồng lúa

5,48

14,31

6,66

7,98

12,64

58,39

42,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,48

14,31

6,66

7,98

12,64

58,39

42,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

 

 

35,98

-

3,78

3,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,12

3,00

0,32

 

0,23

0,56

2,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,01

2,01

1,04

0,36

-

0,99

1,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,20

3,10

-

3,00

-

-

2,80

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,20

3,10

-

3,00

-

-

2,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,60

-

-

2,73

1,07

1,70

4

Chuyển nội bộ trong đất phi nông nghiệp

-

0,60

-

14,02

3,24

26,48

8,31

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các quy định của pháp luật đất đai hiện hành và các quy định của pháp luật có liên quan, Uỷ ban nhân dân huyện Ninh Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.

Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Ninh Giang căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH&ĐT, Tài chính, XD, NN&PTNT;
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng trên trang TTĐT);
- Lưu: VT, NNTN&MT.(15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

 

 

Từ khóa:2503/QĐ-UBNDQuyết định 2503/QĐ-UBNDQuyết định số 2503/QĐ-UBNDQuyết định 2503/QĐ-UBND của Tỉnh Hải DươngQuyết định số 2503/QĐ-UBND của Tỉnh Hải DươngQuyết định 2503 QĐ UBND của Tỉnh Hải Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2503/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hải Dương
                            Ngày ban hành24/08/2020
                            Người kýNguyễn Dương Thái
                            Ngày hiệu lực 24/08/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi