Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu15/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành16/01/2020
Người kýLê Minh Chiến
Ngày hiệu lực 16/01/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 15/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Value copied successfully!
Số hiệu15/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành16/01/2020
Người kýLê Minh Chiến
Ngày hiệu lực 16/01/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 16 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 413/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 673/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.380,42

595,41

899,24

92,87

1.022,46

295,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.228,84

123,90

651,16

 

650,12

36,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.640,32

100,21

 

 

28,75

24,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

396,11

100,21

 

 

 

24,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

792,21

 

 

 

21,68

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.038,10

22,46

87,06

 

75,71

10,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

438,56

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

125,65

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.168,35

1,23

564,10

 

523,98

2,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,65

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.028,44

451,22

237,03

92,87

370,54

246,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,03

1,64

3,00

 

 

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

45,41

8,37

1,10

0,39

0,65

0,54

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

45,97

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

178,70

4,79

0,62

6,23

1,96

10,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,96

2,97

0,05

0,52

10,21

0,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.435,46

174,34

88,46

34,65

95,32

72,61

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

1,20

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bải thải, xử lý chất thải

DRA

1,21

1,21

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

229,66

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.161,52

197,22

114,94

41,31

207,18

151,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,04

20,30

0,17

1,14

8,68

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

 

 

0,19

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,19

3,01

4,72

0,52

5,06

1,67

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,76

12,49

12,39

0,71

13,76

0,80

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,08

0,07

 

0,02

0,01

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11,40

0,51

0,54

 

0,43

4,75

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,16

0,32

1,19

0,33

1,82

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

172,43

11,00

8,58

6,63

19,78

2,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,38

12,38

 

 

 

 

2.26

Đất phi NN khác

PNK

9,70

0,59

 

0,25

5,67

0,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.123,14

20,29

11,05

 

1,80

12,66

4

Đất đô thị*

KDT

6.908,74

595,41

899,26

92,87

1.022,46

295,73

 

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +… + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.380,42

1.102,69

2.900,32

3.728,51

3.952,81

6.790,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.228,84

789,96

949,58

1.621,97

3.568,39

2.836,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.640,32

271,57

 

 

690,55

524,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

396,11

271,57

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

792,21

 

63,58

297,76

37,54

371,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.038,10

106,91

134,09

51,14

360,10

190,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

438,56

 

42,81

199,03

 

196,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

125,65

 

125,65

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.168,35

411,48

561,41

1.070,43

2.480,20

1.553,40

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,65

 

22,04

3,61

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.028,44

312,73

851,93

1.080,14

384,42

2.001,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,03

16,24

400,87

 

 

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

45,41

 

33,39

0,05

0,05

0,87

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

45,97

45,97

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

178,70

1,26

2,65

75,89

0,51

74,55

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,96

19,21

52,97

 

8,28

0,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.435,46

88,12

158,40

823,43

158,48

1.741,65

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bải thải, xử lý chất thải

DRA

1,21

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

229,66

 

 

45,34

93,59

90,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.161,52

81,76

153,81

129,00

 

85,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,04

7,04

0,80

0,27

1,91

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

3,13

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,19

2,89

23,28

1,56

1,04

4,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,76

11,77

0,16

3,89

45,29

2,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,04

0,06

0,08

0,54

0,04

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11,40

1,20

3,97

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,16

0,39

1,44

0,63

1,49

0,39

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

172,43

33,29

17,53

 

73,24

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,38

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi NN khác

PNK

9,70

0,42

2,60

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.123,14

 

1.098,81

1.026,40

 

1.952,13

4

Đất đô thị*

KDT

6.908,74

1.102,69

2.900,32

 

 

 

Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

745,52

32,13

25,09

 

120,56

7,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,66

16,69

 

 

2,22

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,27

16,69

 

 

 

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,39

 

0,10

 

5,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,65

15,19

8,45

 

21,82

6,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,22

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

635,60

0,25

16,54

 

91,02

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,56

0,72

0,69

2,44

3,88

4,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,11

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

0,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,98

0,10

0,50

 

0,42

4,80

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

7,60

0,62

0,19

1,54

3,46

0,13

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,74

 

 

0,90

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

745,52

7,15

110,00

241,28

32,00

170,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,66

0,55

 

 

8,60

0,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,27

0,55

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,39

 

 

5,79

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,65

3,88

4,20

6,12

0,06

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,22

 

2,50

 

 

0,72

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

635,60

2,72

103,30

229,37

23,34

168,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,56

1,83

0,94

1,12

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,11

0,11

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,98

 

0,16

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

 

 

1,12

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

7,60

1,39

0,27

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,74

0,33

0,51

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + … + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

783,75

37,63

30,32

 

125,06

12,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,66

19,69

 

 

2,22

3,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,27

19,69

 

 

 

3,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,99

0,50

0,40

 

6,50

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

80,68

16,69

10,88

 

23,82

8,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,22

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

644,20

0,75

19,04

 

92,52

0,62

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,90

1,00

 

 

1,50

1,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,50

 

 

 

1,00

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,00

 

 

 

1,20

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

5,63

0,30

0,50

1,10

0,42

2,64

 

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + … + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

783,75

14,65

113,40

243,38

34,12

172,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,66

3,55

 

 

8,62

0,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,27

3,55

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,99

1,50

0,70

6,49

0,70

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

80,68

5,88

6,20

6,82

0,76

0,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,22

 

2,50

 

 

0,72

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

644,20

3,72

104,00

230,07

24,04

169,44

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,90

1,00

 

 

1,20

1,20

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,50

1,00

 

 

1,00

1,50

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,00

 

1,20

1,20

1,20

1,20

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

5,63

 

0,67

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,89

1,34

 

 

2,50

0,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

0,05

0,05

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

0,21

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,47

1,34

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

14,85

 

 

 

2,24

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

0,19

 

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,89

 

11,47

2,01

 

12,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,25

 

0,04

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,47

 

0,82

0,01

 

12,30

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

14,85

 

10,61

2,00

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:15/QĐ-UBNDQuyết định 15/QĐ-UBNDQuyết định số 15/QĐ-UBNDQuyết định 15/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc LiêuQuyết định số 15/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc LiêuQuyết định 15 QĐ UBND của Tỉnh Bạc Liêu

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu15/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                            Ngày ban hành16/01/2020
                            Người kýLê Minh Chiến
                            Ngày hiệu lực 16/01/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi