Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1505/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành22/04/2020
Người kýTrần Châu
Ngày hiệu lực 22/04/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1505/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Value copied successfully!
Số hiệu1505/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành22/04/2020
Người kýTrần Châu
Ngày hiệu lực 22/04/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1505/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ AN NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã An Nhơn;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND thị xã An Nhơn tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 279/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5 Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 116 công trình, diện tích 149,4 ha.

1.6 Danh mục công trình có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 05 công trình, diện tích 117,08 ha.

1.7 Danh mục công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 09 công trình, diện tích 114,9 ha.

1.8 Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 199 công trình, diện tích 615,6 ha.

1.9 Danh mục công trình không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất: 42 công trình, diện tích 100,5 ha.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Mã

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.449,4

505,17

606,16

1.276,40

2.801,40

829,53

1.226,89

6.323,36

864,64

1.045,19

1.729,09

3.203,39

819,50

891,65

1.099,32

1.227,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.731,4

246,58

191,45

829,49

1.392,01

487,13

834,96

5.033,88

593,35

665,94

1.023,43

2.501,84

619,63

657,93

860,46

786,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.990,2

194,62

119,92

431,78

707,43

300,04

628,97

424,33

360,38

459,27

662,60

499,54

509,65

525,33

768,65

392,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.842,5

194,62

119,92

430,18

701,37

300,04

628,97

387,77

360,38

459,27

591,14

486,66

509,65

525,33

760,67

381,28

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

147,8

 

 

1,60

6,06

 

 

36,56

 

 

71,46

12,88

 

 

7,98

11,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.971,6

16,55

12,67

128,19

198,78

140,59

73,51

275,46

149,81

121,50

89,95

396,28

33,08

129,58

26,04

179,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.710,6

35,41

57,94

126,27

221,46

37,22

95,54

308,85

77,56

77,79

216,73

73,59

69,46

0,04

65,76

192,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.390,6

 

 

 

 

 

 

1.390,59

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.246,8

 

 

143,25

260,63

 

30,22

2.253,53

 

6,49

19,04

1.483,94

5,44

 

 

4,87

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,5

 

 

 

 

 

5,23

1,55

3,72

 

 

 

 

0,02

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

411,1

 

0,92

 

3,71

9,28

1,49

379,57

1,87

0,90

35,11

48,50

2,00

2,95

 

16,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.436,9

255,38

404,06

367,53

857,63

335,28

316,03

1.212,21

253,06

333,90

513,33

570,66

195,09

227,85

234,23

367,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

302,4

 

 

28,71

131,78

2,33

 

121,92

 

 

13,30

 

 

 

 

4,35

2.2

Đất an ninh

CAN

0,7

0,05

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

212,7

 

 

 

8,07

 

 

 

 

 

 

204,66

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

250,9

16,90

14,39

 

27,70

 

 

67,90

 

5,00

90,46

29,40

9,00

4,57

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,3

1,19

7,47

0,98

0,48

7,49

 

2,23

 

 

2,90

0,23

0,08

2,71

0,54

 

2 6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

284,9

0,01

5,43

2,88

135,92

3,71

10,82

99,60

4,03

0,47

0,49

7,45

1,89

1,20

0,08

10,89

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

137,1

 

 

 

10,00

 

 

127,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.067,0

67,98

121,98

116,14

156,66

93,90

113,75

580,92

79,82

87,35

135,90

145,34

66,66

78,73

104,95

117,49

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

31,7

1,43

0,31

3,95

 

 

11,41

0,31

 

0,74

4,34

 

0,61

 

 

8,60

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,58

 

 

 

0,17

2.11

Đất ở nông thôn

ONT

631,4

 

 

 

0,08

 

58,80

57,44

49,83

75,05

76,18

59,87

54,33

63,09

60,37

75,82

2.12

Đất ở đô thị

ODT

652,1

124,61

202,91

79,68

112,91

131,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,2

0,09

2,45

0,22

0,64

0,82

0,55

0,54

0,22

0,19

0,57

1,15

0,64

0,44

0,55

0,19

2.14

Đất xây dựng trụ sở cùa tổ chức sự nghiệp

DTS

26,5

0,54

4,11

0,20

0,72

15,81

0,07

2,99

0,48

 

0,22

 

 

0,73

0,60

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,6

1,02

4,84

2,87

2,40

6,00

1,84

0,64

0,72

3,47

0,84

1,69

1,19

1,32

0,08

2,74

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, ...

NTD

728,8

21,01

12,60

66,25

66,03

33,71

68,82

74,50

43,89

46,82

66,50

48,31

39,66

33,74

41,06

65,87

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, ...

SKX

72,5

0,43

 

0,20

35,14

 

10,40

12,43

1,14

6,91

7,34

 

 

0,34

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,9

0,86

0,88

0,31

0,73

0,48

0,64

0,84

0,37

0,70

0,96

0.76

0,60

0,69

0,30

0,78

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,6

4,59

4,17

 

0,10

0,57

 

 

0,11

0,80

0,73

0,74

 

0,82

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,0

0,38

0,02

0,94

0,53

1,14

0,67

0,09

 

0,76

0,16

0,42

0,63

0,25

0,37

0,63

2.21

Đất sông, suối

SON

873,0

11,97

22,92

62,75

153,50

32,20

35,50

59,34

67,84

103,97

105,67

59,73

18,63

38,34

23,26

76,19

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

53,9

2,32

1,89

1,46

2,29

5,71

2,74

3,45

4,75

1,68

6,77

4,33

1,16

0,88

2,08

4,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.281,04

3,21

10,64

79,38

551,76

7,12

75,89

77,26

18,23

45,36

192,33

130,88

4,78

5,87

4,63

73,71

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

569,0

19,21

105,17

13,53

15,75

85,78

4,91

147,10

8,23

15,10

39,04

70,77

16,80

5,72

5,27

16,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

512,5

17,44

84,58

10,85

13,96

70,19

3,91

144,57

5,67

13,58

38,73

70,28

14,40

5,72

3,78

14,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

247,3

13,46

71,61

7,97

11,72

61,70

3,89

14,15

4,17

4,84

2,66

21,57

13,65

3,29

3,60

8,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

245,6

13,46

71,61

7,97

11,72

61,70

3,89

14,15

4,17

4,84

1,46

21,57

13,65

3,29

3,60

8,48

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

67,7

3,38

12,17

2,72

1,57

5,72

0,01

11,61

0,85

8,24

2,84

10,60

0,69

2,43

0,17

4,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

113,3

0,60

0,21

0,15

0,66

2,78

0,01

57,38

0,64

0,50

33,23

16,14

0,06

0,00

0,00

0,94

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

77,4

 

 

 

0,01

 

 

59,43

 

 

 

17,97

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,8

 

0,58

 

 

 

 

2,00

 

 

 

4,00

 

 

 

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,5

1,77

20,59

2,68

1,79

15,59

1,00

2,53

2,56

1,52

0,31

0,49

2,40

 

1,49

1,77

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2

0,17

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

19,2

1,29

7,52

0,99

0,94

7,16

 

 

0,14

 

0,11

0,47

 

 

 

0,59

2.3

Đất ở nông thôn

ONT

8,1

 

 

 

 

 

 

0,10

2,42

1,10

0,20

0,02

2,30

 

1,00

0,93

2.4

Đất ở đô thị

ODT

11,3

0,31

5,22

1,42

0,43

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,4

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, ...

NTD

11,5

 

3,92

0,06

0,42

4,54

1,00

0,28

 

0,42

 

 

0,10

 

0,49

0,25

2.7

Đất sông, suối

SON

1,4

 

 

0,20

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,5

 

3,55

 

 

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

456,6

17,64

89,56

11,65

16,65

75,13

7,94

110,96

7,04

12,68

14,48

51,31

14,50

7,65

4,15

15,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

260,0

13,46

75,94

8,40

14,11

66,29

4,39

12,60

4,17

4,84

2,66

21,57

13,65

5,07

3,89

8,98

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

258,3

13,46

75,94

8,40

14,11

66,29

4,39

12,60

4,17

4,84

1,46

21,57

13,65

5,07

3,89

8,48

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,1

3,38

12,17

2,72

1.57

5,57

0,04

12,00

2,17

7,34

2,84

1,66

0.69

2,58

0,17

5,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,9

0,80

0,86

0,52

0,96

3,28

0,51

17,43

0,69

0,50

8,98

6,11

0,16

0,001

0,08

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

89,9

 

 

 

0,01

 

3,00

68,93

 

 

 

17,97

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,8

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,3

 

 

 

 

0,15

 

26,56

 

0,90

 

8,94

2,00

2,95

 

0,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

6,5

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

 

2,00

2,95

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

10,8

 

 

 

 

0,15

 

0,01

 

0,90

 

8,94

 

 

 

0,77

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

25,0

 

 

 

 

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,61

1,13

11,29

0,05

1,31

8,17

1,00

 

 

 

 

0,47

 

 

0,01

0,18

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

55,4

0,16

0,82

0,35

10,52

0,91

0,06

4,54

1,01

0,30

33,78

1,53

 

0,40

0,16

0,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,4

0,16

0,82

0,35

10,52

0,91

0,06

4,54

1,01

0,30

33,78

1,53

 

0,40

0,16

0,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,5

 

 

 

 

 

 

4,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,50

1,37

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,8

 

 

 

8,46

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,8

 

 

0,25

1,34

0,85

 

 

0,60

 

1,28

0,16

 

0,40

0,14

0,78

-

Đất giao thông

DGT

3,0

 

 

0,05

0,13

0,85

 

 

0,55

 

0,63

 

 

0,40

 

0,38

-

Đất thủy lợi

DTL

2,3

 

 

0,20

1,21

 

 

 

0,05

 

0,65

 

 

 

 

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,25

2.10

Đất ở nông thôn

ONT

0,3

 

 

 

 

 

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

0,02

0,12

2.11

Đất ở đô thị

ODT

1,8

0,16

0,82

0,10

0,62

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,4

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:1505/QĐ-UBNDQuyết định 1505/QĐ-UBNDQuyết định số 1505/QĐ-UBNDQuyết định 1505/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 1505/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 1505 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1505/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành22/04/2020
                            Người kýTrần Châu
                            Ngày hiệu lực 22/04/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi