Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1418/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành29/04/2016
Người kýTrần Châu
Ngày hiệu lực 29/04/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định

Value copied successfully!
Số hiệu1418/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành29/04/2016
Người kýTrần Châu
Ngày hiệu lực 29/04/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1418/QĐ-UBND

Bình Định, ngày29 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ AN NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của thị xã An Nhơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn tại Tờ trình số 621/TTr-UBND ngày 31/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

(theo Phụ Iục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:

- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 267 công trình, diện tích 197,25 ha;

- Danh mục công trình có sử dụng đất rừng phòng hộ: 02 công trình, diện tích 2,38ha.

1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 407 công trình, diện tích 488,31 ha.

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xứ lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND thị xã An Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định

- Tổ chứckiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 


PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích đất 2016 (ha)

Cơ cấu %

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.625,92

68,00

249,68

251,98

815,96

1.330,04

546,65

823,01

5.037,10

580,97

664,27

1.026,43

2.421,78

622,36

630,38

844,55

780,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.102,99

29,05

199,93

183,54

435,50

705,93

361,88

631,34

412,24

357,13

463,81

659,62

501,29

523,47

512,31

759,98

395,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.942,52

28,40

199,93

183,54

433,89

699,87

361,88

631,34

375,68

357,13

463,81

586,97

478,71

523,47

512,31

751,11

382,88

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

160,48

0,66

-

-

1,60

6,06

-

-

36,56

-

-

72,66

22,58

-

-

8,87

12,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.841,25

7,53

16,63

20,92

118,74

184,08

138,90

66,67

248,02

139,70

113,33

84,21

365,52

28,90

107,61

22,87

185,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.656,72

6,78

33,12

47,52

119,50

201,91

36,68

96,06

305,67

72,94

75,84

256,44

93,68

64,55

0,09

61,69

191,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.443,21

5,90

-

-

-

-

-

-

1.443,21

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.054,97

16,59

-

-

141,92

232,40

-

22,22

2.218,23

-

6,49

19,04

1.404,37

5,44

-

-

4,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,52

0,04

-

-

-

-

-

5,23

1,55

3,72

-

-

-

-

0,02

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

516,25

2,11

-

-

0,30

5,1

9,19

1,49

408,19

7,48

4,80

7,12

56,92

-

10,36

-

4,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.724,92

27,51

252,51

343,80

385,77

1.065,43

275,36

333,55

1.262,04

267,56

335,93

477,63

652,11

192,24

258,29

249,90

372,80

2.1

Đấtquốc phòng

CQP

340,49

1,39

-

0,55

30,03

209,50

4,51

-

77,12

0,41

-

15,12

-

-

-

-

3,25

2.2

Đất an ninh

CAN

1,27

0,01

0,05

0,68

0,26

0,18

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

253,69

1,04

-

-

-

8,08

-

-

-

-

-

-

245,61

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

165,38

0,68

10,40

11,55

-

34,55

-

-

37,63

-

10,00

36,46

19,30

-

5,47

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,14

0,13

1,02

8,51

4,00

0,12

0,67

1,23

3,00

-

0,35

0,44

2,32

4,08

5,06

0,35

-

2.7

Đấtcơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

418,23

1,71

0,63

9,41

13,39

146,71

11,47

14,68

164,98

9,36

0,53

2,79

23,15

2,29

6,79

-

12,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

137,08

0,56

-

-

-

10,01

-

-

127,07

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đấtphát triển hạ tầng

DHT

2.151,15

8,80

77,10

149,53

120,59

189,05

82,69

116,09

583,15

76,12

84,67

133,09

153,25

63,20

95,16

112,95

114,49

 

Đất giao thông

DGT

944,41

3,86

48,00

106,70

65,14

116,10

53,06

51,46

54,90

41,48

43,19

73,27

83,24

29,43

66,53

45,04

66,87

 

Đất thủy lợi

DTL

1.066,18

4,36

17,13

24,93

48,56

63,88

22,42

56,71

516,79

29,15

35,13

48,08

60,64

25,82

18,60

59,76

38,57

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,70

0,01

0,07

0,24

-

0,32

-

0,10

0,49

-

0,17

0,02

0,29

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,79

0,00

0,01

0,15

0,03

0,16

0,03

0,05

0,03

0,05

0,02

0,03

0,10

0,04

0,03

0,04

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,31

0,03

2,11

1,45

-

-

0,16

1,16

0,85

0,30

0,27

0,24

-

0,22

-

0,29

0,26

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,41

0,03

0,15

0,05

0,15

1,61

2,24

0,52

0,33

0,16

0,33

0,11

0,17

0,13

0,18

0,13

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

85,23

0,35

8,47

13,21

4,66

5,51

3,37

4,18

6,04

3,33

3,31

6,66

6,74

4,57

4,55

4,59

6,04

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,43

0,11

0,52

1,64

1,89

0,39

0,81

1,38

2,88

1,12

1,60

3,01

1,31

2,44

4,05

2,45

1,93

 

Đất chợ

DCH

11,69

0,05

0,64

1,16

0,16

1,08

0,60

0,53

0,84

0,53

0,65

1,67

0,77

0,56

1,21

0,66

0,65

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

42,99

0,18

2,22

0,56

3,95

0,30

-

11,41

6,58

-

-

8,76

-

0,61

-

-

8,60

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,63

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29,58

0,05

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

665,01

2,72

-

-

-

-

-

58,56

64,64

61,00

72,17

82,76

58,25

58,91

66,36

66,30

76,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

471,96

1,93

112,96

99,95

74,88

110,68

73,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,82

0,04

0,09

1,89

0,08

0,64

1,47

0,55

0,54

0,06

0,19

0,57

1,15

0,64

0,66

0,08

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

27,31

0,11

0,70

4,11

0,08

0,72

15,96

0,07

2,99

1,03

-

0,22

-

-

0,73

0,69

0,01

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,73

0,13

1,02

4,87

2,87

2,40

5,71

1,84

0,64

0,72

3,47

0,84

1,69

1,19

1,32

0,08

2,09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

732,80

3,00

20,98

15,32

65,78

64,70

38,82

69,35

54,78

43,79

47,95

85,12

42,91

39,78

34,19

43,03

66,29

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

220,21

0,90

0,69

-

3,20

115,31

-

20,10

63,10

1,36

8,11

-

8,00

-

0,34

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,52

0,06

2,02

1,30

0,31

1,15

0,54

0,29

1,06

1,12

1,20

0,89

1,44

1,06

1,76

0,63

0,75

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,15

0,07

4,59

5,53

1,00

3,02

0,87

-

0,05

-

0,80

-

0,74

-

1,55

-

-

2.23

Đấtcơ sở tín ngưỡng

TIN

6,99

0,03

0,38

0,02

0,94

0,54

1,14

0,67

0,09

-

0,76

0,16

0,42

0,63

0,25

0,37

0,62

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

882,32

3,61

11,97

22,92

62,95

153,50

32,20

35,50

70,21

67,84

103,97

105,67

59,73

18,63

37,78

23,26

76,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,07

0,25

5,69

6,11

1,46

2,28

5,71

3,21

4,40

4,75

1,76

4,75

4,56

1,16

0,88

2,15

12,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,99

0,05

-

1,00

-

11,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.098,57

4,49

2,98

10,36

74,68

405,93

7,48

70,32

24,22

16,11

45,00

225,06

129,50

4,89

2,99

4,88

74,17

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

486,71

1,99

2,98

10,36

74,68

56,47

7,48

59,58

4,69

16,11

41,21

85,18

44,17

4,89

2,99

4,88

71,04

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

354,87

1,45

-

-

-

92,47

-

10,74

19,53

-

3,79

139,88

85,33

-

-

-

3,13

 

Núi đá không có rừng cây

NCS

256,99

1,05

-

-

-

256,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp

NNP

440,35

20,41

41,22

11,61

38,08

23,93

10,08

28,30

10,96

17,64

22,16

137,08

14,76

24,53

24,44

15,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

184,48

10,63

28,11

5,60

17,95

17,58

2,74

9,90

4,98

1,11

5,46

34,47

7,54

13,83

16,44

8,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

184,48

10,63

28,11

5,60

17,95

17,58

2,74

9,90

4,98

1,11

5,46

34,47

7,54

13,83

16,44

8,14

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,52

5,95

5,49

4,97

9,13

2,62

6,44

9,66

1,21

13,93

8,50

19,37

2,11

10,70

3,72

3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

74,47

3,83

7,62

1,04

11,00

3,72

0,90

3,56

4,77

2,60

8,20

14,54

5,11

-

4,28

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,38

-

-

-

-

-

-

2,38

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71,50

-

-

-

-

-

-

2,80

-

-

-

68,70

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,97

3,52

15,08

0,99

7,68

0,27

0,76

0,40

0,61

0,02

4,25

10,86

-

0,30

0,46

2,77

2.1

Đấtquốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đấtcơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,74

-

0,70

0,13

0,55

-

0,76

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đấtphát triển hạ tầng

DHT

10,37

1,92

6,49

0,14

0,25

0,01

-

0,18

-

-

0,40

0,21

-

-

0,09

0,68

 

Đất giao thông

DGT

6,68

0,05

5,56

0,14

0,25

0,01

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

0,46

 

Đất thủy lợi

DTL

0,65

-

0,37

-

-

-

-

0,18

-

-

0,10

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,18

0,07

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

0,09

0,22

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,80

1,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,25

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

1,59

5,35

-

-

-

1,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,72

1,43

3,10

0,02

2,10

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

-

0,45

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,37

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

15,56

0,01

4,01

0,56

4,78

0,19

-

-

0,01

0,02

0,24

5,30

-

0,30

-

0,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đấtcơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,20

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

2,02

-

-

-

-

0,85

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYẾN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

597,54

20,86

56,03

26,01

72,18

33,03

26,31

41,59

23,21

17,99

22,76

163,10

19,16

34,96

24,44

15,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

201,76

10,78

38,12

6,00

20,09

20,59

2,74

9,90

5,30

1,11

5,46

35,17

7,94

13,98

16,44

8,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,76

10,78

38,12

6,00

20,09

20,59

2,74

9,90

5,30

1,11

5,46

35,17

7,94

13,98

16,44

8,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

151,84

6,25

6,83

11,97

14,13

8,72

6,44

9,81

9,42

14,28

8,50

20,99

6,11

20,96

3,72

3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,49

3,83

11,08

8,04

16,96

3,72

0,90

6,56

4,77

2,60

8,80

14,54

5,11

-

4,28

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,38

-

-

-

-

-

-

2,38

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

135,79

-

-

-

21,00

-

11,00

11,39

-

-

-

92,40

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,52

-

-

-

-

-

5,23

1,55

3,72

-

-

-

-

0,02

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,76

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,50

-

-

-

-

-

-

35,50

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

35,50

-

-

-

-

-

-

35,50

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

8,14

0,07

1,80

0,84

2,36

0,15

0,76

0,18

-

-

0,52

-

-

-

-

1,46

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,14

0,07

1,80

0,84

2,36

0,15

0,76

0,18

-

-

0,52

-

-

-

-

1,46

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đập Đá

Phường Bình Định

Phường Nhơn Thành

Phường Nhơn Hòa

Phường Nhơn Hưng

Xã Nhơn Lộc

Xã Nhơn Tân

Xã Nhơn Khánh

Xã Nhơn Phúc

Xã Nhơn Mỹ

Xã Nhơn Thọ

Xã Nhơn Phong

Xã Nhơn An

Xã Nhơn Hạnh

Xã Nhơn Hậu

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,80

-

-

-

-

-

-

3,60

2,46

-

2,74

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,74

-

-

-

-

-

1.8

Đấtlàm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,06

-

-

-

-

-

-

3,60

2,46

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

118,74

0,94

1,60

3,72

57,75

0,21

0,60

1,88

0,70

1,06

41,15

3,00

-

2,54

0,07

3,52

2.1

Đấtquốc phòng

CQP

0,41

-

-

-

-

-

-

-

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24,50

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,40

-

0,10

-

7,20

-

-

0,60

-

-

2,00

-

-

-

-

2,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đấtphát triển hạ tầng

DHT

7,13

0,24

1,02

0,62

1,97

-

0,05

0,08

-

-

0,15

-

-

2,40

0,07

0,53

 

Đất giao thông

DGT

3,64

0,24

0,22

0,62

1,73

-

-

0,08

-

-

0,15

-

-

0,40

-

0,20

 

Đất thủy lợi

DTL

0,49

-

0,30

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,95

-

0,50

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

0,33

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,75

-

-

-

-

-

0,55

1,20

0,29

0,76

0,74

-

-

-

-

0,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,68

0,70

0,49

0,10

1,33

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

15,73

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

13,73

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

48,00

-

-

3,00

45,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,41

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

-

-

-

0,10

-

-

-

-

0,30

-

-

-

0,14

-

-

 

Từ khóa:1418/QĐ-UBNDQuyết định 1418/QĐ-UBNDQuyết định số 1418/QĐ-UBNDQuyết định 1418/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 1418/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 1418 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1418/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành29/04/2016
                            Người kýTrần Châu
                            Ngày hiệu lực 29/04/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi