Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 09/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
| Ngày ban hành | 06/03/2014 |
| Người ký | Lê Tiến Phương |
| Ngày hiệu lực | 16/03/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 09/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
| Ngày ban hành | 06/03/2014 |
| Người ký | Lê Tiến Phương |
| Ngày hiệu lực | 16/03/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2014/QĐ-UBND | BìnhThuận, ngày 06 tháng3 năm 2014 |
CăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàỦybannhândânngày26 tháng11năm2003;
CăncứNghịđịnhsố120/2010/NĐ-CPngày30tháng12năm2010của Chínhphủvềsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố198/2004/NĐ-CP ngày03 tháng 12 năm2004 củaChính phủ về thu tiền sử dụng đất;
CăncứNghịđịnhsố121/2010/NĐ-CPngày30tháng12năm2010của Chínhphủvềsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố142/2005NĐ-CP ngày30 tháng 12 nămcủaChính phủ về thu tiền thuê đất, thuêmặt nước;
CăncứThôngtưsố93/2011/TT-BTCngày29tháng6năm2011của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004NĐ-CP ngày 03tháng12 năm2004củaChínhphủvề thutiềnsửdụng đất;
CăncứThôngtưsố94/TT-BTCngày29tháng6năm2011củaBộTài chính vềsửađổi,bổsungThông tưsố 120/2005/TT-BTCngày30tháng 12năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005NĐ-CP ngày14tháng 11năm2005 củaChính phủ vềthu tiền thuêđất,thuêmặtnước; TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàichính,GiámđốcSởTàinguyênvà Môitrường,CụctrưởngCụcThuếtỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của từng vị trí cụ thể được tính bằng giá đất tại các bảng giá đất theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 nhân (x) hệ số điều chỉnh giá đất tại khoản 1 Điều này.
Điều 2.Các trường hợp được áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này để xác định giá đất, gồm:
1. Các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết định cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 nhưng chưa được cơ quan thẩm quyền quyết định đơn giá thuê đất và thửa đất thuê có giá trị tính theo giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND dưới 10 tỷ đồng.
2. Diện tích vượt hạn mức đất ở của hộ gia đình được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nguồn gốc từ tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất nhưng đã phân phối (cấp) trái thẩm quyền cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993.
3. Diện tích vượt hạn mức đất ở trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất do lấn chiếm xây dựng nhà ở, nếu phù hợp với quy hoạch khu dân cư và đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở theo quy định của pháp luật.
4. Điều chỉnh đơn giá thuê đất cho các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đã hết thời hạn ổn định 05 năm trong năm 2014.
5. Tính tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích sử dụng đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của phần diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đất ở từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
6.Hộgiađình,cánhânđượcgiaođấtởtừngày01tháng01năm2014 nhưng chưađược cơquan thuế thông báonghĩa vụ tài chính phảinộp (trừ trườnghợpgiaođấttheodiệntáiđịnhcưhoặccáctrườnghợpkhácđượcáp dụnggiáđấtdoỦybannhândântỉnhquy địnhđểtínhthutiềnsử dụngđất).
Riêngđốivớicáctrườnghợpthuêđấtsửdụngvàomụcđíchkhaithác tài nguyên khoáng sản, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các sở, ngành liên quan trình Ủyban nhân dân tỉnh phê duyệt giá đất sát giá chuyển nhượng thựctếtrênthịtrườngđểtínhtiềnthuêđấtchotừngtrườnghợpcụthể.
Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau10ngàykểtừngàyký banhànhvàđượcápdụngđểxácđịnhgiáđấttínhthutiềnsửdụngđất,tiền thuêđấttrongnăm2014chocáctrườnghợptạiĐiều2Quyết địnhnày.
Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơinhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐĐIỀUCHỈNHGIÁĐẤT ĐỂ XÁCĐỊNHGIÁĐẤT TÍNHTHU TIỀNSỬ DỤNGĐẤT,TIỀN THUÊ ĐẤT TRONGNĂM 2014 TRÊNĐỊABÀNTỈNH BÌNHTHUẬN
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 09/2014/QĐ-UBND ngày06 tháng3năm2014 củaỦy bannhândântỉnhBìnhThuận)
STT | Mục đích sửdụng đất theo địa bàn | Hệsố điều chỉnh |
A | Nhómđấtnôngnghiệp(kểcảđấtnôngnghiệpxenkẽtrong các khu dân cư, xen kẽ trong đô thị, đất nông nghiệp nằm giáp ranhvớiđô thị) |
|
I | Đất sảnxuất nông nghiệp |
|
1 | Đấttrồnglúa nước |
|
a | Thị xã La Gi,cáchuyện: HàmThuận Nam,ĐứcLinh,Tánh Linh | 1,20 |
b | Huyện HàmThuận Bắc | 1,10 |
c | Huyện TuyPhong, huyện BắcBình | 1,05 |
d | Thành phốPhan Thiết và các huyện còn lại | 1,00 |
2 | Đấttrồngcâyhàngnăm, nuôi trồngthủysản |
|
a | Thành phốPhan Thiết,huyện HàmThuận Nam | 1,30 |
b | ThịxãLaGi, cáchuyện:HàmThuậnBắc,HàmTân,ĐứcLinh, Tánh Linh,Phú Quý | 1,20 |
c | Huyện TuyPhong, huyện BắcBình | 1,05 |
3 | Đấttrồngcâylâu năm |
|
a | Thành phốPhan Thiết | 1,30 |
b | Thị xã La Gi, các huyện: Hàm Thuận Nam, Đức Linh, Tánh Linh,Phú Quý | 1,20 |
c | Huyện HàmThuận Bắc, huyện HàmTân | 1,10 |
d | Huyện TuyPhong, huyện BắcBình | 1,05 |
4 | Đấtlàmmuối | 1,05 |
II | Đất lâmnghiệp |
|
1 | Đất lâm nghiệp ngoài khuquyhoạch dulịchven biển |
|
a | Đất rừng sảnxuất |
|
- | Thành phốPhan Thiết,huyện Tánh Linh | 1,30 |
- | Thị xã La Gi | 1,25 |
- | Huyện HàmThuận Nam, huyện PhúQuý | 1,20 |
- | Huyện Bắc Bình | 1,10 |
- | Huyện TuyPhong | 1,05 |
- | Các huyệncòn lại | 1,00 |
b | Đất rừng phònghộ |
|
- | Thành phốPhan Thiết,huyện Tánh Linh, huyện PhúQuý | 1,30 |
- | Huyện Bắc Bình | 1,10 |
- | Các huyệncòn lại | 1,00 |
c | Đất rừng đặc dụng | 1,20 |
2 | Đấtlâm nghiệpnằm trong các khuquy hoạch dulịch ven biển |
|
a | Thành phốPhan Thiết,thị xãLa Gi | 1,75 |
b | Các huyệncòn lại | 1,20 |
B | Nhómđấtphi nông nghiệp |
|
I | Đất ởnông thôn |
|
1 | Đấtở nôngthôn khôngnằmven trụcgiaothông chính |
|
a | Huyện TuyPhong | 1,10 |
b | Huyện Bắc Bình | 1,10 |
c | Huyện HàmThuận Bắc | 1,20 |
d | Thành phốPhan Thiết | 1,30 |
e | Huyện HàmThuận Nam | 1,20 |
g | Huyện HàmTân | 1,15 |
h | Thị xã La Gi | 1,20 |
- | Các tuyến đườngcó tên | 1,10 |
- | Các tuyến đườngkhông có tên | 1,25 |
i | Huyện Đức Linh | 1,30 |
k | Huyện TánhLinh | 1,30 |
l | Huyện PhúQuý | 1,30 |
2 | Đấtở nôngthôn trêncác trụcđường giao thông chính |
|
a | Huyện TuyPhong |
|
- | Quốclộ 1A | 1,15 |
- | Các trụcđường giao thông chính còn lại | 1,10 |
b | Huyện Bắc Bình | 1,10 |
c | Huyện HàmThuận Bắc | 1,20 |
d | Thành phốPhan Thiết |
|
- | Quốclộ 1A,Tỉnh lộ ĐT.719 | 1,40 |
- | Các trụcgiao thông chính còn lại | 1,50 |
e | Huyện HàmThuận Nam |
|
- | TỉnhlộĐT.712,ĐT.718;đườngliênxã(quốclộ1AđiThuậnQuý) | 1,30 |
- | Quốclộ 1A; tỉnh lộ ĐT.719, tỉnh lộ Ngã hai đi MươngMán | 1,25 |
- | Đường liên xã (quốclộ 1Ađi MỹThạnh) | 1,20 |
- | Các trụcđường giao thông chính còn lại | 1,10 |
g | Huyện HàmTân |
|
- | Quốclộ 1A | 1,30 |
- | Các trụcđường giao thông chính còn lại | 1,10 |
h | Thị xã La Gi | 1,20 |
i | Huyện Đức Linh | 1,30 |
k | Huyện TánhLinh |
|
- | Tỉnh lộ ĐT.720 | 1,30 |
- | Quốclộ 55,tỉnh lộ ĐT. 717, đườngGia Huynh- Bà Tá, đường Gia An - Gia Huynh | 1,20 |
l | Huyện PhúQuý | 1,30 |
II | Đất ởđô thị |
|
1 | Thành phốPhan Thiết | 1,50 |
2 | Thị xã La Gi | 1,40 |
3 | Thị trấn Đức Tài | 1,30 |
4 | Thị trấn Võ Xu, LạcTánh | 1,25 |
5 | Thị trấn Ma Lâm, Phú Long,ThuậnNam | 1,20 |
6 | Thị trấn Liên Hương, Phan Rí Cửa | 1,15 |
7 | Các thị trấn còn lại | 1,10 |
III | Đất du lịch |
|
1 | Thành phốPhan Thiết |
|
a | Khu vựcbãi biển Thương Chánh | 1,25 |
b | PhườngPhú Hài |
|
| Khu vựcđường HànMặc Tử | 1,20 |
| Khu vực còn lại | 1,25 |
c | PhườngHàm Tiến |
|
| Đá ôngĐịa đến Ngã3 điBàu Tàn | 1,25 |
| Ngã3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh | 1,25 |
| Hồ Quang Cảnh đến giáp MũiNé | 1,25 |
d | PhườngMũi Né |
|
| Khu vực1 | 1,25 |
| Khu vực2 | 1,20 |
| Khu vực3 | 1,10 |
| Khu vực4 | 1,20 |
e | Xã Tiến Thành | 1,20 |
2 | Thị xã La Gi | 1,10 |
3 | Huyện HàmTân | 1,20 |
4 | Huyện TuyPhong | 1,00 |
5 | Huyện Bắc Bình | 1,20 |
6 | Huyện HàmThuận Nam | 1,05 |
7 | Huyện HàmThuận Bắc, huyện Tánh Linh | 1,00 |
IV | Đất sảnxuất kinh doanh phi nôngnghiệp khác (không phải đất du lịch) |
|
1 | Đất sản xuất kinhdoanh các khu quyhoạchtạiTp Phan Thiết | 1,00 |
2 | Đất sản xuất kinhdoanh các khu vựccòn lại | Tính theo hệsốđất ở tại mụcI, II phần B |
| Số hiệu | 09/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
| Ngày ban hành | 06/03/2014 |
| Người ký | Lê Tiến Phương |
| Ngày hiệu lực | 16/03/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật