Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu96/2012/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành08/12/2012
Người kýLê Vĩnh Tân
Ngày hiệu lực 18/12/2012
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Nghị quyết 96/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đồng Tháp

Value copied successfully!
Số hiệu96/2012/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành08/12/2012
Người kýLê Vĩnh Tân
Ngày hiệu lực 18/12/2012
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 96/2012/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Thực hiện văn bản số 23/CP-KTN ngày 23/02/2012 của Chính phủ v/v phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; thông báo số 166/TB-BTNMT ngày 24/7/2012 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kết quả sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Đồng Tháp;

Sau khi xem xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 80 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.Thống nhất thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đồng Tháp gồm:

1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ

Địa phương xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

337.695,03

100

337.695,00

337.695,03

337.695,03

100

1

Đất nông nghiệp

273.379,86

80,95

265.947,00

265.947,03

265.947,03

78,75

1.1

Đất trồng lúa

225.221,46

66,69

220.000,00

220.000,00

220.000,00

65,14

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

225.221,46

66,69

220.000,00

220.000,00

220.000,00

65,14

1.2

Đất trồng cây lâu năm

27.519,66

8,15

 

23.648,37

23.648,37

7,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.006,37

0,30

3.879,00

1.335,00

1.335,00

0,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

7.219,09

2,14

9.135,00

7.998,00

7.998,00

2,37

1.5

Đất rừng sản xuất

3.195,97

0,95

3.501,00

3.501,00

3.501,00

1,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

4.101,63

1,21

4.500,00

4.500,00

4.500,00

1,33

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

5.115,68

1,51

 

4.964,66

4.964,66

1,47

2

Đất phi nông nghiệp

64.315,17

19,05

71.748,00

71.748,00

71.748,00

21,25

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

266,19

0,08

 

487,14

487,14

0,14

2.2

Đất quốc phòng

3.078,82

0,91

292,00

292,00

292,00

0,09

2.3

Đất an ninh

859,05

0,25

878,00

878,00

878,00

0,26

2.4

Đất khu công nghiệp

608,89

0,18

1.322,00

2.271,89

2.271,89

0,67

2.4.1

Khu công nghiệp

248,78

0,07

1.322,00

1.266,00

1.266,00

0,36

2.4.2

Cụm công nghiệp

360,11

0,11

 

1.005,89

1.005,89

0,31

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất di tích danh thắng

355,08

0,11

544

544,00

544,00

0,16

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

77,86

0,02

130,00

130,00

130,00

0,04

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

224,30

0,07

 

224,30

224,30

0,07

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

192,27

0,06

 

245,06

245,06

0,07

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.935,09

5,90

23.875,00

23.875,00

23.875,00

7,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

145,17

0,04

161,00

161,00

161,00

0,05

 

Đất cơ sở y tế

86,15

0,03

116,00

116,00

116,00

0,03

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

562,87

0,17

1.282,00

1.282,00

1.282,00

0,38

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

88,26

0,03

375,00

375,00

375,00

0,11

2.11

Đất ở tại đô thị

1.923,48

0,57

2.500,00

2.500,00

2.500,00

0,74

2.12

Đất phi nông nghiệp còn lại

36.794,14

10,90

 

40.300,61

40.300,61

11,93

3

Đất chưa sử dụng

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

4

Đất đô thị

13.769,40

4,08

 

18.309,40

18.309,40

5,42

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

6

Đất khu du lịch

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

Ghi chú: Tổng diện tích tự nhiên bằng đất nông nghiệp cộng đất phi nông nghiệp

2. Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2015

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng

Phân theo theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

337.695,03

337.695,03

337.695,03

337.695,03

337.695,03

337.695,03

1

Đất nông nghiệp

273.379,86

274.882,23

273.581,47

271.927,39

270.236,29

268.680,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

225.221,46

226.955,01

226.050,79

224.760,73

223.492,69

222.351,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

27.519,66

27.291,49

26.811,68

26.210,55

25.559,58

25.016,35

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.006,37

1.006,37

1.012,00

1.046,00

1.096,00

1.136,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

7.219,09

7.219,09

7.263,00

7.313,00

7.313,00

7.313,00

1.5

Đất rừng sản xuất

3.195,97

3.195,97

3.204,14

3.284,11

3.384,11

3.407,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

4.101,63

4.098,62

4.124,18

4.197,32

4.275,23

4.341,00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

5.115,68

5.115,68

5.115,68

5.115,68

5.115,68

5.115,68

2

Đất phi nông nghiệp

64.315,17

62.812,80

64.113,56

65.767,64

67.458,74

69.015,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp.

266,19

275,38

331,26

368,12

383,85

450,94

2.2

Đất quốc phòng

3.078,82

745,00

745,00

745,00

745,00

745,00

2.3

Đất an ninh

859,05

859,05

859,04

850,00

850,00

850,00

2.4

Đất khu công nghiệp

608,89

608,89

738,89

1.038,89

1.303,89

1.498,89

2.4.1

Khu công nghiệp

248,78

248,78

278,78

438,78

628,78

738,78

2.4.2

Cụm công nghiệp

360,11

360,11

460,11

460,11

675,11

760,11

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất di tích danh thắng

355,08

384,42

394,42

418,34

448,94

477,00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

77,86

86,26

92,46

97,46

104,66

110,00

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

224,30

224,30

224,30

224,03

224,03

224,03

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

192,27

199,01

202,75

208,04

213,24

220,37

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.935,09

20.126,11

20.592,15

21.337,00

21.909,37

22.404,00

2.11

Đất ở tại đô thị

1.923,48

2.013,79

2.085,78

2.163,89

2.224,09

2.303,00

2.12

Đất phi nông nghiệp còn lại

36.794,14

37.290,59

37.847,51

38.316,60

39.051,40

39.731,50

3

Đất chưa sử dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Đất đô thị

13.769,40

14.369,40

15.069,40

15.829,40

16.369,40

16.849,40

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng diện tích tự nhiên bằng đất nông nghiệp cộng đất phi nông nghiệp

Điều 2.Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chính phủ xét duyệt, tổ chức triển khai thực hiện đúng Quy hoạch, kế hoạch được duyệt; báo cáo kết quả khi được xét duyệt với Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- CP (VPCP: I, II);
- Ban công tác đại biểu (QH);
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Vĩnh Tân

 

Từ khóa:96/2012/NQ-HĐNDNghị quyết 96/2012/NQ-HĐNDNghị quyết số 96/2012/NQ-HĐNDNghị quyết 96/2012/NQ-HĐND của Tỉnh Đồng ThápNghị quyết số 96/2012/NQ-HĐND của Tỉnh Đồng ThápNghị quyết 96 2012 NQ HĐND của Tỉnh Đồng Tháp

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu96/2012/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                            Ngày ban hành08/12/2012
                            Người kýLê Vĩnh Tân
                            Ngày hiệu lực 18/12/2012
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi