Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu27/2013/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành12/12/2013
Người kýVũ Hồng Bắc
Ngày hiệu lực 22/12/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên

Value copied successfully!
Số hiệu27/2013/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành12/12/2013
Người kýVũ Hồng Bắc
Ngày hiệu lực 22/12/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2013/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.Thông qua kết quảthực hiện kế hoạch sửdụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụngđấtnăm2014tỉnhThái Nguyên,vớicác chỉtiêuchủyếunhưsau:

1. Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013.

Chỉtiêu

Diện tích có đầu năm 2013(ha)

Diện tích tăngtrong năm(ha)

Diện tích giảmtrong năm(ha)

Diện tích cuốinăm 2013(ha)

Tổngdiện tích tựnhiên

353.472,41

 

 

353.472,41

Nhómđấtnôngnghiệp

292.198,54

25,90

466,67

291.757,77

Nhómđất phinôngnghiệp

45.413,23

482,85

41,80

45.854,28

Nhómđấtchưasử dụng

15.860,64

 

0,28

15.860,36

Trongđóthựchiện:

a)Nhómđấtnôngnghiệp:Chuyểnđổicơcấusửdụngnộibộtrongnhómđất nôngnghiệpnăm2013 là24,59ha;

b)Nhómđấtphinôngnghiệp:Diệntíchđấtphinôngnghiệpchuchuyểnnộibộ năm2013 là40,49ha.

(Chitiếtcó Phụlụcsố01và02kèmtheo).

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2014.

Chỉtiêu

Diện tích cóđầu năm(ha)

Diện tích tăng trong năm(ha)

Diện tích giảm trong năm(ha)

Diện tích cuốinăm (ha)

Tổngdiện tích tựnhiên

353.472,41

 

 

353.472,41

Nhómđấtnôngnghiệp

291.757,77

335,55

1.460,54

290.632,78

Nhómđất phinôngnghiệp

45.854,28

1.727,15

318,12

47.263,31

Nhómđấtchưasử dụng

15.860,36

 

284,04

15.576,32

Trongđó, thực hiệnnhưsau:

*Đấtnôngnghiệp:Kếhoạchtăngtrongnăm2014là335,55ha,trongđóchuyển đổicơ cấucâytrồngtrongnhómđấtnôngnghiệplà186,61ha;

*Đấtphinôngnghiệp:Kếhoạchtăngtrongnăm2014là1.727,15ha,trongđó chuchuyển trongnhómđất phinôngnghiệp là318,12ha;

*Đấtchưasửdụng:Kếhoạchđưađấtchưasửdụngvàosửdụngchocácmục đíchkhác là284,04ha.

 (Chitiếtcó Phụlụcsố03và04kèmtheo).

Điều 2.Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.

Điều 3.Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.

 

 

CHỦTỊCH




Vũ HồngBắc

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơnvịtính:ha.

Têncông trình

Kế hoạch năm 2013

Thực hiện năm 2013

Tỷ lệ (%)

Sử dụng từ nhómđất

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

TỔNG

2.404,95

508,75

21,15

466,67

41,80

0,28

I. Đất nông nghiệp

339,99

25,90

7,62

24,59

1,31

-

1.Đấtsảnxuấtnôngnghiệp

58,14

-

-

-

-

-

2.Đấtlâmnghiệp

201,70

-

-

-

-

-

3.Đấtnuôitrồngthuỷsản

7,38

-

-

-

-

-

4.Đấtnôngnghiệpkhác

23,70

25,90

109,28

24,59

1,31

-

5.Chuyểnđổicơcấucâytrồng

49,07

-

-

-

-

-

II.Đấtphinôngnghiệp

2.064,96

482,85

23,38

442,08

40,49

0,28

1.Đấtở

168,12

68,65

40,84

64,56

4,15

-

1.1Đấtởđôthị

137,13

38,95

28,40

37,44

1,51

-

1.2Đấtởnôngthôn

30,99

29,70

95,84

27,12

2,58

-

2.Đấtchuyêndùng

1.829,50

414,11

22,64

377,44

36,37

0,28

2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

17,06

2,19

12,84

1,38

0,81

-

2.2.Đấtquốcphòng

73,77

14,04

19,03

13,32

0,72

-

2.3.Đấtan ninh

12,62

1,24

9,83

1,22

0,02

-

2.4.ĐấtSXKDphinôngnghiệp

1.464,30

305,73

20,88

279,63

25,81

0,27

2.4.1.Đấtkhucôngnghiệp

345,73

145,41

42,06

132,09

13,32

-

2.4.2.Đấtcơsở sảnxuấtkinh doanh

11,39

10,17

89,29

5,44

4,71

-

2.4.3.Đấtchohoạtđộngkhoáng sản

648,05

148,67

22,94

140,63

7,78

0,27

2.4.4.ĐấtsảnxuấtVLXD,gốmsứ

459,13

1,48

0,32

1,48

-

-

2.5.Đấtcó mụcđíchcôngcộng

261,75

82,92

31,68

75,19

7,71

0,01

2.5.1.Đấtgiaothông

61,67

39,56

64,14

37,63

5,33

-

2.5.2.Đấtthuỷlợi

49,64

27,38

55,16

23,72

0,24

0,01

2.5.3.Đấttruyềndẫnnănglượng, truyềnthông

14,81

0,97

6,55

0,97

-

-

2.5.4.Đấtcơsở vănhoá

13,70

0,12

0,88

0,12

-

-

2.5.5.Đấtcơsởytế

13,75

-

-

-

-

-

2.5.6.Đấtcơsở giáodục-đàotạo

53,34

4,21

7,89

3,37

0,84

-

2.5.7.Đấtcơsởthểdục-thểthao

15,56

4,90

31,49

4,82

0,08

-

2.5.8.Đấtchợ

22,11

0,61

2,76

0,55

0,06

-

2.5.9.Đấtcóditích,danhthắng

6,29

0,25

3,99

0,24

0,01

-

2.5.10.Đấtbãithải,xử lýchấtthải

10,88

4,75

43,69

3,77

0,98

-

3.Đấtnghĩatrang,nghĩađịa

56,06

0,08

0,14

0,08

-

-

4.Đấtsôngsuốivà mặtnước chuyêndùng

7,30

-

-

 

 

 

5.Đấttôngiáotínngưỡng

3,99

-

-

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơnvịtính:ha

Chỉtiêusử dụng đất

TP.Thái Nguyên

ThịxãSông Công

HuyệnPhổ Yên

HuyệnPhú Bình

Huyện Đồng Hỷ

Huyện VõNhai

HuyệnPhú Lương

Huyện ĐạiTừ

Huyện Định Hóa

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

TỔNG

110,07

48,65

60,55

18,60

496,90

197,40

126,89

50,54

135,83

59,68

1.034,49

3,67

47,63

32,88

363,71

80,23

28,88

17,10

I.Đất nôngnghiệp

-

-

-

-

41,37

-

23,70

25,90

0,57

-

238,85

-

-

-

35,50

-

-

-

1.Đấtsảnxuấtnôngnghiệp

 

-

 

-

24,67

-

 

-

 

-

33,47

-

 

-

 

-

 

-

2.Đấtlâmnghiệp

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

201,70

-

 

-

 

-

 

-

3.Đất nuôitrồng thuỷsản

 

-

 

-

3,70

-

 

-

 

-

3,68

-

 

-

 

-

 

-

4.Đấtnôngnghiệp khác

 

-

 

-

 

-

23,70

25,90

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

5.Chuyểnđổicơ cấu câytrồng

 

 

 

 

13,00

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

35,50

 

 

 

II.Đất phinông nghiệp

110,07

48,65

60,55

18,60

455,53

197,40

103,19

24,64

135,26

59,68

795,64

3,67

47,63

32,88

328,21

80,23

28,88

17,10

1.Đấtở

37,35

22,67

33,38

16,36

51,11

26,66

11,88

0,96

6,30

0,62

4,90

-

4,30

0,86

15,80

0,40

3,10

0,16

1.1.Đấtởtạiđô thị

28,15

14,42

33,38

16,36

31,80

7,43

11,20

0,31

5,90

0,25

4,90

-

3,50

0,13

15,40

0,05

2,90

0,04

1.2.Đấtởtạinôngthôn

9,20

8,25

 

-

19,31

19,23

0,68

0,65

0,40

0,37

 

-

0,80

0,73

0,40

0,35

0,20

0,12

2.Đấtchuyêndùng

61,17

24,02

21,00

1,24

384,96

169,74

90,72

22,68

125,47

58,06

782,68

3,67

39,84

31,02

302,50

78,75

21,16

16,94

2.1. Đấttrụsởcơquan,CTsự nghiệp

2,30

0,36

2,98

-

2,56

-

2,38

-

1,85

0,30

0,68

-

1,76

0,66

1,64

0,87

0,91

-

2.2.Đất quốcphòng

0,95

-

 

-

22,00

13,94

 

-

3,02

-

42,63

-

 

0,10

3,79

-

1,38

-

2.3.Đấtan ninh

7,14

-

1,50

1,24

1,07

-

 

-

 

-

2,00

-

 

-

0,91

-

 

-

2.4.Đấtsảnxuất, kinh doanh phi NN

10,10

9,77

15,00

-

281,36

129,70

76,68

16,11

115,93

57,55

706,40

0,52

35,50

29,45

223,33

62,63

-

-

2.4.1.Đất khu côngnghiệp

 

-

15,00

-

267,37

129,30

63,36

16,11

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.4.2.Đấtcơ sở SXKD

9,90

9,77

 

-

1,49

0,40

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.4.3.Đấtchohoạtđộngkhoáng sản

0,20

-

 

-

 

-

 

-

109,94

56,59

279,08

-

35,50

29,45

223,33

62,63

 

-

2.4.4.ĐấtSX VLXD,gốmsứ

 

-

 

-

12,50

-

13,32

-

5,99

0,96

427,32

0,52

 

-

 

-

 

-

2.5.Đấtcó mụcđíchcông cộng

40,68

13,89

1,52

-

77,97

26,10

11,66

6,57

4,67

0,21

30,97

3,15

2,58

0,81

72,83

15,25

18,87

16,94

2.5.1.Đấtgiao thông

5,90

5,86

 

-

25,60

25,57

1,60

1,51

0,10

0,01

4,50

-

 

-

17,97

1,09

6,00

5,52

2.5.2.Đất thuỷlợi

0,10

0,01

 

-

9,40

0,13

4,50

4,45

 

-

7,64

3,06

 

-

16,00

8,57

12,00

11,16

2.5.3.Đấttruyềndẫn năng lượng, truyềnthông

0,30

0,22

 

-

1,08

0,28

0,26

-

0,12

-

0,52

0,09

0,02

-

12,34

0,32

0,17

0,06

2.5.4.Đấtcơ sở văn hóa

2,93

-

 

-

 

0,12

 

-

0,47

-

1,59

-

0,15

-

8,56

-

 

-

2.5.5.Đấtcơ sở ytế

2,50

-

 

-

8,98

-

0,15

-

0,13

-

0,68

-

0,05

-

1,26

-

 

-

2.5.6.Đấtgiáodục-đàotạo

22,13

3,26

1,10

-

24,63

-

0,20

-

0,50

0,20

3,37

-

1,16

0,64

0,25

0,11

 

-

2.5.7.Đấtcơ sở thểdục-thể thao

0,77

-

0,42

-

3,15

-

0,50

-

 

-

5,48

-

 

-

5,24

4,90

 

-

2.5.8.Đấtchợ

1,00

-

 

-

4,73

-

1,50

0,61

2,85

-

5,80

-

 

-

6,23

-

 

-

2.5.9.Đấtcó ditích,danh thắng

0,05

0,05

 

-

 

-

2,45

-

 

-

1,39

-

 

-

2,10

-

0,30

0,20

2.5.10.Đấtbãithải, xử lýchất thải

5,00

4,49

 

-

0,40

-

0,50

-

0,50

-

 

-

1,20

-

2,88

0,26

0,40

-

3.Đấtnghĩatrang,nghĩa địa

3,98

-

6,17

-

17,10

-

0,29

-

3,46

-

8,06

-

3,29

-

9,09

0,08

4,62

-

4.Đấtsông suốivàMNCD

7,30

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

5.Đấttôn giáo,tín ngưỡng

0,28

-

 

-

2,36

-

0,30

-

0,03

-

 

-

0,20

-

0,82

-

 

-

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG NĂM 2014
 (Banhànhkèmtheo Nghịquyếtsố:27/2013/NQ-HĐND ngày12tháng12năm2013 củaHộiđồngnhândântỉnhTháiNguyên)

Đơnvịtính:ha.

Chỉ tiêusử dụngđất

Kếhoạch sử dụng đấtnăm 2014

Sử dụng từ nhómđất

Nhóm đấtnông nghiệp

Nhóm đấtphi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

TỔNG

2.062,70

1.460,54

318,12

284,04

I.Đấtnôngnghiệp

335,55

186,61

-

148,94

1.Đấtsảnxuấtnôngngiệp

73,05

71,34

-

1,71

2.Đấtlâmnghiệp

253,23

106,00

-

147,23

3.Đấtnuôitrồngthuỷsản

0,50

0,50

-

-

4.Đấtnôngnghiệpkhác

8,00

8,00

-

-

5.ChuyểnđổicơcấuđấtsảnxuấtNN

0,77

0,77

-

-

II.Đấtphinôngnghiệp

1.727,15

1.273,93

318,12

135,10

1.Đấtở

354,54

285,63

64,53

4,38

1.1Đấtởđôthị

204,93

161,29

39,26

4,38

1.2Đấtởnôngthôn

149,61

124,34

25,27

-

2.Đấtchuyêndùng

1.330,02

951,85

249,85

128,32

2.1.Đấttrụ sởcơquan,côngtrìnhsự nghiệp

107,10

70,36

36,74

-

2.2.Đấtquốcphòng

47,51

46,41

0,15

0,95

2.3.Đấtan ninh

10,11

10,11

-

-

2.4.Đấtsảnxuấtkinhdoanhphinông nghiệp

740,42

453,73

167,93

118,76

2.4.1.Đấtkhucôngnghiệp

267,09

206,54

60,50

0,05

2.4.2.Đấtcơsở sảnxuấtkinhdoanh

128,33

90,18

37,67

0,48

2.4.3.Đấtchohoạtđộngkhoángsản

161,85

89,09

60,87

11,89

2.4.4.Đấtsảnxuấtvật liệuxâydựng,gốm sứ

183,15

67,92

8,89

106,34

2.5.Đấtcó mụcđíchcôngcộng

424,88

371,24

45,03

8,61

2.5.1.Đấtgiaothông

144,28

123,42

16,91

3,95

2.5.2.Đấtthuỷlợi

60,37

43,98

16,39

-

2.5.3.Đấttruyềndẫnnănglượng,truyền thông

4,55

4,15

0,38

0,02

2.5.4.Đấtcơsở vănhoá

43,97

32,91

6,96

4,10

2.5.5.Đấtcơsởytế

8,49

8,20

0,21

0,08

2.5.6.Đấtcơsở giáodục-đàotạo

41,03

39,12

1,74

0,16

2.5.7.Đấtcơsởthểdục-thểthao

23,73

22,73

1,00

-

2.5.8.Đấtchợ

13,90

13,36

0,24

0,30

2.5.9.Đấtcóditích,danhthắng

68,23

67,93

0,30

-

2.5.10.Đấtbãithải,xử lýchấtthải

16,34

15,44

0,90

-

3.Đấtnghĩatrang,nghĩađịa

37,10

31,96

2,74

2,40

4.Đấtsôngsuốivà mặtnướcchuyêndùng

1,35

1,35

-

-

5.Đấttôngiáotínngưỡng

4,14

3,14

1,00

-

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơnvịtính:ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

I

Đất nông nghiệp

148,94

1

Đấtsảnxuấtnôngngiệp

1,71

2

Đấtlâmnghiệp

147,23

3

Đấtnuôitrồngthuỷsản

-

4

Đấtnôngnghiệpkhác

-

5

Chuyểnđổicơcấuđất sảnxuấtnôngnghiệp

-

II

II. Đất phi nông nghiệp

135,10

1

Đấtở

4,38

1.1

Đấtởđôthị

4,38

1.2

Đấtởnôngthôn

-

2

Đấtchuyêndùng

128,32

2.1

Đấttrụsở cơquan,côngtrìnhsựnghiệp

-

2.2

Đấtquốcphòng

0,95

2.3

Đấtanninh

-

2.4

Đấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệp

118,76

2.4.1

Đấtkhucôngnghiệp

0,05

2.4.2

Đấtcơsở sảnxuấtkinhdoanh

0,48

2.4.3

Đấtchohoạtđộngkhoángsản

11,89

2.4.4

Đấtsảnxuấtvậtliệuxâydựng,gốmsứ

106,34

2.5

Đấtcó mụcđíchcôngcộng

8,61

2.5.1

Đấtgiaothông

3,95

2.5.2

Đấtthuỷlợi

-

2.5.3

Đấttruyềndẫnnănglượng,truyềnthông

0,02

2.5.4

Đấtcơsở vănhoá

4,10

2.5.5

Đấtcơsởytế

0,08

2.5.6

Đấtcơsở giáodục-đàotạo

0,16

2.5.7

Đấtcơsở thểdục-thể thao

-

2.5.8

Đấtchợ

0,30

2.5.9

Đấtcóditích,danhthắng

-

2.5.10

Đấtbãithải,xửlýchấtthải

-

3

Đấtnghĩatrang,nghĩađịa

2,40

4

Đấtsôngsuốivà mặtnướcchuyêndùng

-

5

Đấttôngiáotínngưỡng

-

 

TỔNG

284,04

 

Từ khóa:27/2013/NQ-HĐNDNghị quyết 27/2013/NQ-HĐNDNghị quyết số 27/2013/NQ-HĐNDNghị quyết 27/2013/NQ-HĐND của Tỉnh Thái NguyênNghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND của Tỉnh Thái NguyênNghị quyết 27 2013 NQ HĐND của Tỉnh Thái Nguyên

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu27/2013/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                            Ngày ban hành12/12/2013
                            Người kýVũ Hồng Bắc
                            Ngày hiệu lực 22/12/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi